I ) Phần trắc nghiệm : (2 điểm )
Câu 1 : Điền các chất thích hợp vào chỗ trống sau :
1 ) H2SO4 + .(1). Na 2SO4 + H2O
2 ) SO2 + H2O (2)
3 ) Na2O + .(3). NaOH
4 ) HCl + Fe FeCl2 + .(4).
II ) Phần tự luận : ( 8 điểm )
Câu 1 : Trình bày tính chất hóa học của axit sunfuric loãng . Mỗi tính chất viết một phương trình phản ứng minh họa
Câu 2 : Viết các phương trình phản ứng thực hiện các chuyển đổi sau
SO2 SO3 H2SO4 Fe SO4 BaSO4
33 trang |
Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 13/07/2022 | Lượt xem: 297 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm Sinh học Lớp 7, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài 1: Thế giới động vật đa dạng phong phú
Kể tên các loài động vật mà em thấy khi:
+ Ng dân kéo một mẻ lới trên biển:................................................................
...............................................................................................................................
+ Đi tham quan tại vờn Quốc gia Cát Bà, rừng Cúc Pưhơng:............................
...............................................................................................................................
+ Xem chương trình về Thế giới động vật trên kênh truyền hình VTV2:
...............................................................................................................................
...............................................................................................................................
Kể tên các động vật tham gia vào "bản giao hưởng" thường cất lên suốt đêm hè trên cánh đồng quê nước ta:
...............................................................................................................................
..............................................................................................................................
Kể tên những giống gà nuôi mà em biết:..........................................................
...............................................................................................................................
Quan sát hình 1.4 (SGK) và với hiểu biết của mình, hãy kể tên những động vật sống trong ba môi trường lớn ở vùng nhiệt đới vào bảng sau:
Bảng. Động vật sống trong ba môi trờng lớn ở vùng nhiệt đới
TT
Môi trường sống
Tên động vật
1
Dới nước
2
Trên cạn
3
Trên không
Khoanh tròn vào chữ cái tương ứng với phương án trả lời đúng nhất.
Những đặc điểm nào giúp chim cánh cụt thích nghi được với khí hậu giá lạnh ở vùng cực?
lớp mỡ dày, lông rậm.
không có cánh.
sống thành bầy.
tập tính chăm sóc trứng và con non rất chu đáo.
a, d.
a, b và d.
kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm
Môn : Sinh 7 .Thời gian 45 phút
Đề bài
I ) Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm )
Câu 1 : Điền từ ( cụm từ ) thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành thông tin
- Các loại trùng : trùng roi , trùng giày , trùng sốt rét đều thuộc nghành ........(1)........
- Thủy tức , san hô , hải quỳ thuộc nghành ............(2)....................
- Trùng sốt rét và trùng kiết lị có môi trường sống .....(3)................
- Trùng biến hình , trùng giày có môi trường sống .........(4)............
II ) Phần tự luận : ( 8 điểm )
Câu 1 : (3 điểm ) Trình bày vai trò thực tiễn của ngành Động vật nguyên sinh
Câu 2 : ( 3 điểm ) Trình bày cấu tạo trong của thủy tức
Câu 3: ( 2 điểm ) Tại sao nói trùng roi là hình ảnh mối quan hệ giữa Động vật đa bào và Động vật đơn bào
Đáp án
Câu 1 : ( Mỗi ý đúng được 0,6 điểm )
- Trong tự nhiên :
+ Làm sạch môi trường nước.
+ Làm thức ăn cho động vật nước: giáp xác nhỏ , các biển .
- Đối với người:
+ Giúp xác định tuổi địa tầng tìm mỏ dầu.
+ Nguyên liệu chế biến giấy giáp.
- Gây bệnh cho động vật và con người
Câu 2 : ( Mỗi ý đúng được o,6 điểm )
- Cấu tạo trong : Thành cơ thể gồm 2 lớp
+ Lớp ngoài : gồm TB gai ,TB thần kinh , TB mô bì cơ
+ Lớp trong : TB mô cơ -tiêu hóa
- Giữa hai lớp là tầng keo mỏng
- Lỗ miệng thông với khoang tiêu hóa ở giữa gọi là ruột túi
Câu 3 : ( Mỗi ý được 1 điểm )
Vì - Tập đoàn trùng roi nhiều tế bào .
- Bước đầu có sự phân hoá chức năng .
kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm
Môn : Hóa 9 . Thời gian : 45 phút
Đề bài
I ) Phần trắc nghiệm : (2 điểm )
Câu 1 : Điền các chất thích hợp vào chỗ trống sau :
1 ) H2SO4 + ...(1).....đ Na 2SO4 + H2O
2 ) SO2 + H2O đ (2)
3 ) Na2O + ......(3)...... đ NaOH
4 ) HCl + Fe đ FeCl2 + .....(4).......
II ) Phần tự luận : ( 8 điểm )
Câu 1 : Trình bày tính chất hóa học của axit sunfuric loãng . Mỗi tính chất viết một phương trình phản ứng minh họa
(4)
(3)
(2)
(1)
Câu 2 : Viết các phương trình phản ứng thực hiện các chuyển đổi sau
SO2 đ SO3 đ H2SO4 đ Fe SO4 đ BaSO4
Câu 3 : Bài tập : Tính thành phấn % các nguyên tố có trong hợp chất NH4NO3.
Đáp án hóa 9
I) Phần trắc nghiệm : ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm )
(1) : NaOH ; (2) : H2SO3 ; (3) : H2O ; (4) : H2
II ) Phần tự luận
Câu 1 : ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm )
- Làm đổi màu quì tím đđỏ
- Tác dụng với kim loại đ muối Sunfat + H2 ư
Fe + H2SO4 đ FeSO4 + H2 ư
- Tác dụng với bazơ đ muối Sunfat + H2O
H2SO4 +2KOH đ K2SO4 + 2H2O
- Tác dụng với Oxit bazơ đ muối Sunfat + H2O
H2SO4 + CuO đ CuSO4 + H2O
- Tác dụng với muối (bài
( Học sinh viết pt khác đúng vẫn cho điểm tối đa
Không cân bằng hoặc cân bằng sai trừ 0,25 điểm )
to
Câu 2 : ( Mỗi pt đúng được 0,5 điểm )
SO2 + O2 đ SO3
V2O5
SO3 + H2O đ H2SO4
Fe + H2SO4 đ FeSO4 + H2
FeSO4 + BaCl2 đ BaSO4 + FeCl2
Câu 3 :Giải: ( Mỗi ý đúng được 0,5 điểm )
M = 8
NH4NO3
28
+ % N = ____ x100% =35 %
80
4
+ % H = _____ x 100% = 5%
80
+ % O = 100 - 40 = 60 %
kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm
Môn : Hóa 8 . Thời giian : 45 phút
đề bài
I ) Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm )
Câu 1 : Điền tên nguyên tố ( hoắc kí hiệu hóa học ) thích hợp vàocác số (1) , (2) ,...trong bảng sau
Nguyên tố
Kí hiệu hoá học
Nhôm
(1)
Oxi
(2)
Natri
(3)
Hi đrô
(4)
(5)
S
(6)
Fe
(7)
C
(8)
Cu
II ) Phần tự luận : (8 điểm )
Câu 1 : ( 5 điểm )
Nêu các định nghĩa : Nguyên tử , nguyên tố hóa học , đơn chất , hợp chất , nguyên tử khối
Câu 2 : Bài tập : Trong các chất sau : kim loại magiê ( Mg ) , khí hiđrô ( H2 ) , Phi kim phốt pho ( P ) , axit clo hi đric (HCl ) , khí a mooniac (NH3 ) , nước ( H2O ) chất nào là đơn chất ? chất nào là hợp chất ? Giải thích sự lựa chọn
Đáp án hóa 8
I ) Phần trắc nghiệm : ( 2điểm )
(1) Al , (2) O , (3) Na , (4) H ,
(5) Lưu huỳnh , (6) Sắt , (7) Các bon , (8) Đồng
( Mỗi ý đúng được 0,25 điểm )
II ) Phần tự luận
Câu 1 : (5điểm )
- Nguyên tử : là những hạt vô cùng nhỏ, trung hoà điện
- Nguyên tố hoá học : là tập hợp những nguyên tử cùng loại, có cùng số p trong hạt nhân
- Đơn chất : là những chất tạo nên từ một nguyên tố hoá học
- Hợp chất : là những chất tạo nên từ hai nguyên tố hoá học trở lên .
- Nguyên tử khối : là khối lượng của nguyên tử tính bằng đvC
( Mỗi ý đúng được 1 điểm )
Câu 2 :
- Đơn chất gồm : Mg , H2 , P ( 0,5 đ )
Vì : Các chất trên do một nguyên tố hóa học tạo nên ( 0,5 đ )
- Hợp chất gồm : HCl , NH3 , H2O ( 0,5 đ )
Vì : các chất đó do hai nguyên tố hóa học tạo nên ( 0,5 đ )
kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm
Môn : Sinh 8 . Thời giian : 45 phút
Đề bài
I ) Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm )
Câu 1 ( 2 điểm):
Hãy sắp xếp các bào quan tương ứng với các chức năng của chúng bằng cách ghép chữ (a,b,c...) với số ( 1,2,3...) ở bảng sau:
Chức năng
Bào quan
1.Nơi tổng hợp protêin
2 . Tổng hợp và vận chuyển các chất
3.Tham gia hoạt động hô hấp giải phóng năng lượng
4.Cấu trúc qui định sự hình thành prô têin
a.Lưới nội chất
b.Ti thể
c. Ribôxôm
d.Nhiễm sắc thể
e . Trung thể
II ) Phần tự luận : ( 8điểm )
Câu 1 : ( 3 điểm ) Mô là gì ? Kể tên các loại mô?
Câu 2 : ( 3điểm )
Nêu cụ thể các phương pháp học tập môn học cơ thể người và vệ sinh?
Câu 3 : ( 2 điểm):
Nêu sự khác biệt giữa phản xạ ở động vật với hiện tượng cảm ứng ở thực vật?
Đáp án :
I ) Phần trắc nghiệm :
Câu 1 : 1 – c ; 2 – a ; 3 – b ; 4 – d
II ) Phần tự luận :
Câu 1 : ( Mỗi ý đúng được 1,5 điểm )
- Mô là tập hợp các TB chuên hoá có cấu tạo giống nhau, đảm nhận chức năng nhất định
- Có 4 loại mô: Mô biểu bì, mô liên kết, mô cơ, mô thần kinh
Câu 2 : ( Mỗi ý đúng dược 1 điểm )
- Quan sát tranh ảnh, mô hình hiểu cấu tạo các cơ quan
- Thí nghiệm kết luậnvề chức năng của các cơ quan
- Vận dụng hiểu biết giải thích các hiện tượng thực tế, áp dụng các biện pháp vệ sinh, rèn luyện cơ thể
Câu 3 : ( Mỗi ý đúng được 1 điểm )
- Phản xạ ở ĐV : được thực hiện dưới sự điều khiển của HTK
- Thực vật : không có HTK mà do 1 thành phấn đặc biệt bên trong thực hiện.
kiểm tra khảo sát chất lượng đầu năm
Môn : Sinh 9 .Thời gian 45 phút
Đề bài
I ) Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm )
Câu 1 : Điền từ ( cụm từ ) thích hợp vào chỗ trống để hoàn thành thông tin
- Lai phân tích là phép lai giữa cá thể mang tính trạng ....(1)...... cần xác định kiểu gen với cá thể mang tính trạng .......(2)..........
+ Nếu kết quả lai đồng tính thì cá thể mang tính trạng trội có hỗn gen .....(3)......
+ Nếu kết quả phép lai phân tích theo tỉ lệ 1 : 1 thì cá thể mang tính trạng trội có kiểu gen .......(4).........
II ) Phần tự luận
Câu 3 ( 2 điểm )
Phát biểu nội dung định luật phân ly độc lập của MenĐen ?
Câu 2 ( 3 điểm )
Nội dung cơ bản của phương pháp phân tích các thế hệ lai của MenĐen gồm những điểm nào ?
Câu 3 ( 2 điểm)
ở một loài tính trạng hoa kép trội hoàn toàn so với tính trạng hoa đơn . Lập sơ đồ lai để xác định kết quả về kiểu gen , kiểu hình của con lai khi cho cây thuần chủng có hoa kép giao phấn với cây có hoa đơn .
Câu 4 ( 1 điểm)
Tìm sự khác nhau về kết quả ở F1 trong phép lai một cặp tính trạng có hiện tượng tính trội hoàn toàn và tính trội không hoàn toàn .
Đáp án sinh 9
I ) Phần trắc nghiệm : ( 2 điểm )
( 1) . Trội ; (2) . Lặn ; (3) . Đồng hợp ; (4) . Dị hợp
II ) Phần tự luận
Câu 1 ( 2 điểm )
- Khi lai giữa bố mẹ khác nhau về một cặp tính trạng thuần chủng tương phản thì các con lai ở thế hệ thứ hai ( F2) phân ly tính trạng theo tỉ lệ trung bình 3 trội : 1 lặn
Câu 2 : ( Mỗi ý đúng được 1 điểm )
- Lai các cặp bố , mẹ thuần chủng khác nhau về một hay một số cặp tính trạng tương phản .
- Theo dõi sự di truyền riêng rẽ của từng cặp tính trạng ở đời con cháu .
- Dùng toán thống kê để phân tích các số liệu thu nhận được
Câu 3:
Theo đề bài , quy ước :
Gen A : Hoa kép ( 0,25 đ )
Gen a : Hoa đơn ( 0,25 đ )
* Lập sơ đồ lai :
Cây p thuần chủng có hoa kép mang kiểu gen AA ( 0,25 đ )
Cây p có hoa đơn mang kiểu gen aa ( 0,25 đ )
Sơ đồ lai :
P : AA ( HK) x aa (HĐ) ( 0,25 đ )
Gp : A a ( 0,25 đ )
F1 ( kiểu gen ) Aa ( 0,25 đ )
Kiểu hình : 100% Hoa kép ( 0,25 đ )
Câu 4 ( 1 điểm )
* Sự khác nhau:
- Tính trội hào toàn :
+ F1 đồng tính trội của bố hoặc của mẹ
- Tính trội không hoàn toàn
+ F1 đồng tính trung gian giữa bố và mẹ
Họ và tên ................................ Bài kiểm tra số 1 : Môn hóa
Lớp ............................... Thời gian : 45 phút
Lời phê của thầy cô giáo
Điểm
I/ Trắc nghiệm (2 điểm )
Câu1:(1 điểm)
Hãy chọn từ, cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống trong câu sau : ‘Chất được phân chia thành hai loại lớn là...................và....Đơn chất được tạo nên từ Còn hợp chất được tạo nên từ trở lên’
Câu 2( 1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng
1 . Phân tử khối của H2SO3 là :
A . 100 (đvC ) ; B . 98 (đvC)
C . 82 (đvC) ; D . 83 (đvC )
2 .Phân tử AlPO4 có phân tử khối là :
A . 122 (đvC) ; B . 132(đvC)
C . 212 (đvC) ; D . 124(đvC
II/ Tự luận : (8 điểm)
Câu 1 : ( 2 điểm )
Các cách viết sau đây chỉ ý gì ?
A. 2 CO2 ---------------------------------------------------------------------------------------
B. 4 H2O -----------------------------------------------------------------------------------------
C. 3 Cl2 --------------------------------------------------------------------------------------------
D. 5N. ---------------------------------------------------------------------------------------------
Câu 2:(4,5 điểm)
1 . Trình bày quy tắc hóa trị và viết biểu thức quy tắc hóa trị
2 . Lập công thức hoá học của những hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhóm nguyên tử sau:
a. Ba (II) và (SO4) (II)
b.Ca (II) và (NO3) (I).
3 Tính phân tử khối của các chất CaCO3 ; H2O
Câu 3 : ( 1,5 điểm )
Hợp chất Ba (NO3)y có phân tử khối 261. Ba ri có nguyên tử khối là 137 , hoá trị của Ba ri là ( II ). Tìm giá trị của y ?
Họ và tên ................................... Bài kiểm tra số 3 : môn hóa 8
Lớp ................ Thời gian : 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô
Đề Bài
I/ Trắc nghiệm (2 điểm )
Câu 1( 1 điểm)
Tìm cụm từ thích hợp : (“ chất khí; đơn chất phi kim, sự oxi hóa, sự khử ” ) điền vào chỗ trống trong các câu sau :
1. Oxi là ..............không màu , không mùi, ít tan trong nước, nặng hơn không khí.
2. Sự tác dụng của oxi với một chất là .........
Câu 2( 1 điểm) Khoanh tròn vào đáp án đúng :
1) Dãy chỉ gồm các oxit bazơ :
A. Na2O , CaO , CO2 B. K2O, MgO, CaO.
C . K2O, MgO, P2O5 D . CO2 , CaO , PbO
2) Dãy chỉ gồm các oxit axit :
A. CO, CO2 , Al2O3 , CuO B. P2O5, Cu0 , S02 , MgO
C . CuO, Al2O3 ,BaO, Na2O D . P2O5 , CO2 , SO2 , N2O5
II/ Tự luận : (8 điểm)
Câu 1 : ( 2 điểm )
Hoàn thành ( Cân bằng ) các phương trình phản ứng sau :
a. FeCl2 + Cl2 FeCl3 b. KNO3 KNO2 + O2
c. Fe(OH)3 Fe2O3 + H2O d. C2H4 + O2. CO2 + H2O
Câu 2: (4 điểm)
Tính khối lượng KClO3 đã bị nhiệt phân, biết rằng thể tích khí oxi thu được sau phản ứng là 3,36 lít (đktc)
Câu 3: ( 2 điểm ) Nêu định nghĩa phản ứng hóa hợp. Lấy ví dụ minh họa
Bài làm
..................................................................................................................................................................................................................................................................
.............................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Họ tên ................................... bài kiểm tra số 1
Lớp ................ Môn sinh 9 . Thời gian 45 phút
Điểm
Lời phê của thầy cô giáo
đề bài
PHần trắc nghiệm ( 2 điểm )
Câu 1: (1điểm)
Điền các cụm từ : “Tổ hợp tự do ; biến dị tổ hợp ; phân li độc lập ; phát sinh giao tử” vào chỗ trống trong các câu sau cho phù hợp:
Di truyền học đã giải thích định luật của các cặp tính trạng bằng sự phân li độc lập và ..của các cặp gen quy định các tính trạng đó trong quá trình . Đây là cơ chế chủ yếu tạo nên các có ý nghĩa quan trọng đối với chọn giống và tiêu hoá.
Câu2:(1 điểm)
Hãy sắp xếp các đặc điểm của NST tương ứng với từng loại NST
Các loại NST
Đáp án
Đặc điểm
1.NST thường
2.NST giới tính
1.
2..
a)Thường tồn tại 1 cặp trong tế bào lưỡng bội
b)Thường tồn tại với một số cặp lớn hơn trong tế bào lưỡng bội
c)Tồn tại thành từng cặp tương đồng (XX) hoặc không tương đồng (XY)
d)Chủ yếu mang gen quy định giới tính của cơ thể
e)Chỉ mang gen quy định tính trạng thường của cơ thể.
g)Luôn luôn tồn tại thành từng cặp tương đồng
II/ Phần tự luận: (8 điểm)
Câu 1 (3 điểm)
Một đoạn mạch ADN có cấu trúc như sau:
Mạch 1: – A – G – T – X – X – T –
– T – X – A – G – G – A –
Viết cấu trúc của hai đoạn mạch ADN còn được tạo thành sau đoạn mạch ADN mẹ nói trên kết thúc quá trình tự nhân đôi.
Câu 2: (2 điểm) Trình bày quá trình thành chuỗi a xít amin?
Câu 3: (3 điểm)
Trình bày cơ chế sinh con trai, con gái ở người. Quan niệm cho rằng người mẹ quyết định việc sinh con trai hay con gái là đúng hay sai
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------
Họ tên ............................ bài kiểm tra số 1 : Môn sinh học 8
Lời phê của Thầy cô giáo
Điểm
Lớp ................... Thời gian : 45 phút
Đề bài :
A. Phần trắc nghiệm ( 2 Điểm):
Câu 1 (1 điểm):
Đánh dấu + vào ô Ê cho câu trả lời đúng trong các câu sau:
1.Đặc điểm của bộ xương người thích nghi vớ tư thế đứng thẳng và đi bằng2 chân
a. Cột sống cong ở 4 chỗ, xương chậu nở, lồng ngực nở sang 2 bên
b. Xương tay có các khớp linh hoạt, ngón cái đối diện với 4 ngón còn lại
c. Xương chậu lớn bàn chân hình vòm, xương gót phát triển.
d. Cả a, b và c đúng
2. Hướng luân chuyển bạch huyết đúng trong mỗi phân hệ là
a. Tĩnh mạch → mao mạch bạch huyết → hạch bạch huyết → ống bạch huyết
b. Mao mạch bạch huyết → mạch bạch huyết → hạch bạch huyết → mạch bạch huyết → ống bạch huyết → Tĩnh mạch
c. Mạch bạch huyết→ hạch bạch huyết→ ống bạch huyết→ mạch bạch huyết→ mao mạch bạch huyết→ Tĩnh mạch
d. Cả b và c
Câu 2 ( 1 điểm):
Xác định các chức năng tương ứng với các phần của xương ở bảng sau, bằng cách ghép chữ ( a,b,c) với số ( 1,2,3) sao cho phù hợp
Các phần của xương
Trả lời chức năng phù hợp
Chức năng
1. sụn đầu xương
2. Sụn tăng trưởng
3. Mô xương xốp
4. Mô xương cứng
a. Sinh hồng cầu chứa mỡ ở người già
b. Giảm ma sát trong khớp
c. Phân tán lực tạo ô chứa tủy
d. Chịu lực
e. Xương dài ra
B. Phần tự luận ( 8 Điểm):
Câu 3( 2 điểm) Phản xạ là gì ? Cho hai ví dụ về phản xạ ?
Câu 4 ( 3 điểm): Mô tả đường đi của máu trong vòng tuần hoàn lớn và trong vòng tuần hoàn nhỏ? Nêu vai trò của tim?
Câu 5 (2 điểm) Tại sao nói tim hoạt động suốt cuộc đời mà không mệt mỏi?
C âu 6 ( 1 Điểm ) : Để tránh cong vẹo cột sống trong lao động và học tập cần chú ý điều gì ?
bàlàm .........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
File đính kèm:
- de_kiem_tra_khao_sat_chat_luong_dau_nam_sinh_hoc_lop_7.doc