Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kì II môn sinh 8

1. Cấu tạo của da gồm có:

 A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dới da

 B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dới da và lớp cơ

 C. Lớp bì, lớp mỡ dới da và lớp cơ

 D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ

2. Các chức năng của da là:

 A. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động

 B. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết.

 C. Bảo vệ, cảm giác và vận động

 D. Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết.

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1463 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kì II môn sinh 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Kiểm tra KSCL học kì iI Môn sinh 8 Năm học : 2007- 2008 Thời gian : 45’ A. Đề BàI Phần 1 : Trắc nghiệm ( 4 điểm) I.Đánh dấu (x) vào bảng sau cho phù hợp   PXKĐK PXCĐK 1. Nếu bị dí tay vào mắt, mắt sẽ nhắm lại 2. Phản xạ tập thể dục buổi sáng khi nghe tiếng nhạc tập thể dục 3. Nếu đã một lần ăn me chua, về sau thấy me chua là tiết nớc bọt 4. Phản xạ bú ở trẻ mới đẻ II. Chọn đáp án đúng nhất trong các câu sau 1. Cấu tạo của da gồm có: A. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp mỡ dới da B. Lớp biểu bì, lớp mỡ dới da và lớp cơ C. Lớp bì, lớp mỡ dới da và lớp cơ D. Lớp biểu bì, lớp bì và lớp cơ 2. Các chức năng của da là: A. Bảo vệ, điều hòa thân nhiệt và vận động B. Bảo vệ, cảm giác, điều hòa thân nhiệt và bài tiết. C. Bảo vệ, cảm giác và vận động D. Bảo vệ, vận động, điều hòa thân nhiệt và bài tiết. 3. Lớp tế bào chết ở da là A. Tầng sừng và tuyến nhờn C. Tầng sừng B. Tầng sừng và lớp bì D. Lớp bì và tuyến nhờn 4. Sắc tố của da đựơc qui định bởi các hạt sắc tố nằm ở A. Tầng tế bào sống của lớp bì B. Lớp biểu bì C. Lớp mỡ dới da D. Tầng sừng của lớp bì 5. Hệ bài tiết nớc tiểu gồm : A. Thận , cầu thận , nang ccầu thận , bóng đái B. Thận , ống đái , nang cầu thận , bóng đái C. Thận , ống dẫn nớc tiểu, ống đái, bóng đái D.Thận ,cầu thận , ống dẫn nớc tiểu, bóng đái 6. Những hệ cơ quan tham gia vào quá trình trao đổi chất giữa cơ thể và môi trờng A) Hệ tiêu hoá, hệ hô hấp B) Hệ tuần hoàn, hệ bài tiết C) Hệ vận động, hệ bài tiết D) Cả a và b đều đúng 7.Trung ơng thần kinh gồm : A.Não bộ và tuỷ sống B. Não bộ và tuỷ sống , hạch thần kinh C. Não bộ , tuỷ sống, dây thần kinh, D. Não bộ , tuỷ sống, dây thần kinh, hạch thần kinh 8. Điền đúng hoặc sai sau mỗi câu sau. A. Hoocmon là sản phẩm tiết của các tuyến nội tiết. B. Hoocmon có tác dụng đối với mọi cơ thể,không mang tính đặc trng cho loài. C .Nhờ sự điều khiển, điều hoà, phối hợp hoạt động của các tuyến nội tiết đã duy trì đợc tính ổn định của môi trờng bên trong cơ thể, điều hoà các quá trình sinh lí diễn ra bình thờng. D. Hoocmon có hoạt tính sinh học không cao. Phần II. Tự luận(6 điểm) CâuIII. So sánh sự giống và khác nhau của tuyến nội tiết và tuyến ngoại tiết. CâuIV. Trình bày các thói quen tốt để bảo vệ hệ bài tiết nớc tiểu. CâuV. Nêu cấu tạo và chức năng chủ yếu của trụ não B. Tóm tắt đáp án và biểu điểm: CâuI:   PXKĐK PXCĐK 1. Nếu bị dí tay vào mắt, mắt sẽ nhắm lại X 2. Phản xạ tập thể dục buổi sáng khi nghe tiếng nhạc tập thể dục X 3. Nếu đã một lần ăn me chua, về sau thấy me chua là tiết nớc bọt X 4. Phản xạ bú ở trẻ mới đẻ X CâuII :Mỗi ý đúng ( 0, 25 điểm ) 1 2 3 4 5 6 7 8 a b c c c d a S - Đ -Đ -S Câu III. Tuyến ngoại tiết : Chất tiết theo ống tới các cơ quan tác động 0,5 đ Tuyến ngoại tiết : Chất tiết gấm thẳng vào máu tới các cơ quan tác động 0,5 đ Câu IV. - Thờng xuyên giữ vệ sinh cho cơ thể cũng nh hệ bài tiết nớc tiểu 0,5 đ - Khẩu phần ăn hợp lí : 0,5 đ + Không ăn quá nhiều Protein, quá mặn ….. 0,5 đ + Không ăn thức ăn thừa ôi thiu và chất nhiễm độc .. 0,5 đ + Uống đủ nớc 0,5 đ - Đi tiểu đúng lúc , không nên nhị tiểu . 0,5 đ Câu V . - Cấu tạo: + Chất xám ở trong ,chất trắng ở ngoài . 0,5 đ - Chức năng : + Chất xám : Điều khiển ,điều hoà hoạt động các nội quan 0,5 đ + Chất trắng :Dẫn truyền : 0,5 đ . Đờng lên: cảm giác 0,25 đ . Đờng xuống : vận động 0,25 đ Ngời ra đề : Đỗ thị Huệ - THCS Quang Trung

File đính kèm:

  • doc8.doc