Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kì II môn sinh 9

Câu 2: Chọn câu trả lời đúng.

1. Ánh sáng ảnh hởng tới các hoạt động sinh lí nào:

A. Quang hợp B. Trao đổi khí CO2 và O2

C. Thoát hơi nớc qua lá. D. Cả A, B, C

2. Giữa các cá thể cùng loài có mối quan hệ nào:

A. Cộng sinh và hội sinh B. Cạnh tranh và kí sinh

C. Nửa kí sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác D. Cạnh tranh và hỗ trợ

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1383 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra khảo sát chất lượng học kì II môn sinh 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề thi kscl học kì II Môn sinh: 9 Thời gian: 45 phút Ngời ra đề: Nguyễn Thị Huệ Đơn vị: Trờng THCS Quang Trung I. Đề bài. A. Trắc nghiệm khách quan Câu 1: Sắp xếp thông tin ở cột A với cột B sao cho phù hợp và ghi kết quả vào cột C trong bảng sau. Mối quan hệ khác loài Đặc điểm Ghi kết quả 1. Cộng sinh a. Khi nguồn sống không đủ, các sinh vật khác loài tranh giành nhau thức ăn, chỗ ở và các điều kiện sống 2. Hội sinh b. Sinh vật sống nhờ trên cơ thể sinh vật khác, lấy các chất dinh dỡng, mấu từ vật chủ 3. Cạnh tranh c. Gồm các trờng hợp: động vật ăn thịt con mồi, động vật ăn thực vật, thực vật bắt sâu bọ 4. Kí sinh,nửa kí sinh d. Sự hợp tác có lợi của các loài sinhvật 5. Sinh vật ăn sinh sinh vật khác e. Sự hợp tác giữa hai loài sinh vật trong đó một bên có lợi còn bên kia không có lợi cũng không bị hại Câu 2: Chọn câu trả lời đúng. 1. ánh sáng ảnh hởng tới các hoạt động sinh lí nào: A. Quang hợp B. Trao đổi khí CO2 và O2 C. Thoát hơi nớc qua lá. D. Cả A, B, C 2. Giữa các cá thể cùng loài có mối quan hệ nào: A. Cộng sinh và hội sinh B. Cạnh tranh và kí sinh C. Nửa kí sinh và sinh vật này ăn sinh vật khác D. Cạnh tranh và hỗ trợ 3. Ví dụ nào là một quần thể sinh vật: A. Tập hợp một số các cá thể, cá chép, cá rô phi, cá mè sống chung một ao B. Các cá thể rắn hổ mang sống ở 3 hòn đảo cách xa nhau C. Rừng cây thông nhựa phân bố ở vùng Đông Bắc Việt Nam 4. Phát triển dân số hợp lí là: A. Số con sinh ra phù hợp với khả năng chăm sóc và nuôi dỡng của mỗi gia đình B. Dân số tăng hài hoà với sự phái triển kinh tế – xã hội C. Phù hợp với điều kiện tài nguyên, môi trơng của đất nớc D. Cả A, B, C 5. Dấu hiệu nào sau đây đặc trng của quần xã: A. Tỉ lệ giới tính B. Thành phần nhóm tuổi C. Số lợng các loài trong quần xã D. Kinh tế xã hội 6. Tác động lớn nhất của con ngời tới môi trờng tự nhiên, từ đó gây ảnh hởng xấu tới tự nhiên là: A. Khai thác khoáng sản B. Phá huỷ thảm thực vật, đốt rừng lấy đất trồng trọt C. Săn bắt động vật hoang dã D. Chăn thả gia súc Câu 3: Có các sinh vật sau (Cua, mèo rừng, sâu, cầy, dê, cỏ, chim sâu, hổ, vi sinh vật, chuột) Sắp xếp các sinh vật trên thành ba nhóm: Sinh vật phân giải Sinh vật sản xuất Sinh vật tiêu thụ B. Tự luận:(5,5 điểm) Câu 1: Thế nào là quần xã sinh vật. Nêu các dấu hiệu điển hình của quần xã? Câu 2: Ưu thế lai là gì? Cho ví dụ? Câu 3: Nêu các biện pháp bảo vệ sinh thái rừng? ---------------------------- Hết------------------------------- Đáp án biểu điểm Trắc nghiệm: 4,5đ Câu 1: 1,5đ (Chọn ghép đúng mỗi câu 0,3đ) d e a b c Câu 2: 1,5đ (Chọn đúng mỗi đáp án 0,25đ) d d c d c b Câu 3: 1,5đ (Sắp xếp đúng mỗi nhóm đợc 0,5đ) - Sinh vật phân giải: vi sinh vật - Sinh vật sản xuất: cỏ - Sinh vật tiêu thụ: cua, mèo rừng, sâu, cầy, dê, chim sâu, hổ, chuột) Tự luận (5,5đ) Câu 1: 2đ - Nêu đúng khái niệm quần xã: 0,75đ - Lấy ví dụ về quần xã: 0,25đ - Nêu 2 dấu hiệu điển hình của quần xã: thành phần: 0,5đ Số lợng: 0,5đ Câu 2: 1,4đ - Nêu khái niệm u thế lai: 1đ - Nêu đợc ví dụ: 0,4đ Câu 3: 2,1đ - Nêu đợc biện pháp bảo vệ hệ sinh thái rừng (mỗi ý 0,3đ) + Xây dựng kế hoạch để khai thác nguồn tài nguyên rừng ở mức độ phù hợp. + Xây dựng các khu thiên nhiên, vờn quốc gia. + Trồng rừng. + Phòng cháy rừng. + Vận động đồng bào ít ngời định canh định c. + Phát triển dân số hợp lý, ngăn cản việc di dân tự do tới ở trồng trọt trong rừng. + Tăng cờng công tác tuyên truyền và giáo dục về bảo vệ rừng. =========================================================

File đính kèm:

  • doc9.doc