Câu 1 (1 điểm). Đơn chất sau tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí:
A. Cacbon B. Sắt C. Lưu huỳnh D. Bạc
Câu 2 (1 điểm). Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là:
A. CO2 B. CaO C. P2O5 D. SO2
3 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1076 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn : hoá học 9 thời gian (45phút ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thcs nguyệt ấn đề kiểm tra
Môn : hoá học 9
Họ tên HS : …………………………. Thời gian (45phút )
Lớp ; …………………………………. (Không kể thời gian giao đề )
Ngày kiểm tra : ………………………
Điểm
Nhận xét của giáo viên
( Học sinh làm trực tiếp vào tờ giấy thi )
Phần I: trắc nghiệm (3điểm)Hãy khoanh tròn vào một chữ A hoặc B, C, D đứng trước câu đúng.
Câu 1 (1 điểm). Đơn chất sau tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra chất khí:
A. Cacbon B. Sắt C. Lưu huỳnh D. Bạc
Câu 2 (1 điểm). Chất tác dụng với nước tạo thành dung dịch làm quỳ tím hoá xanh là:
A. CO2 B. CaO C. P2O5 D. SO2
Câu 3 (1 điểm). Giấy quì tím chuyển màu đỏ khi nhúng vào dung dịch được tạo thành từ :
A. 0,5 mol H2SO4 và 1,5 mol NaOH ; B. 1 mol HCl và 1 mol KOH
C. 1,5 mol Ca(OH)2 và 1,5 mol HCl ; D. 1 mol H2SO4 và 1,7 mol NaOH
Phần II. Tự luận (7 điểm)
Câu 4 (3 điểm). Cho những chất sau: CuO, Cu, MgSO4, H2O, SO2 .Hãy chọn chất thích hợp để điền vào chỗ trống và hoàn thành các phương trình phản ứng sau:
A. HCl(dd) + …… đ CuCl2 (dd) + ...
B. H2SO4 đặc nóng + Cu (r ) đ CuSO4 (dd) + H2O + …
C. Mg (OH)2 (r) + H2SO4 (loãng) đ ... + H2O
D. SO3 (k) + ........... đ H2SO4 (dd)
Câu 5 (2 điểm). Có 2 lọ không ghi nhãn, mỗi lọ đựng một chất rắn màu trắng là CaO và P2O5. Hãy nhận biết mỗi chất trên bằng phương pháp hoá học. Viết phương trình phản ứng xảy ra.
Câu 6 (2 điểm). Cho 50 ml dung dịch NaOH 1M tác dụng với 50 ml dung dịch H2SO4 0,5 M. Tính nồng độ mol của dung dịch thu được sau phản ứng. Coi thể tích dung dịch sau phản ứng thay đổi không đáng kể.
………………………Phần làm bài tự luận ………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..........................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Trường thcs nguyệt ấn đề kiểm tra
Môn : hoá học 9
Ngày ra đề : 18-9-2009 Thời gian (45 phút )
Người ra đề : nguyễn đình thức
Ma trận đề
Nội dung
Mức độ kiến thức , kĩ năng
Tổng số
Biết
Hiểu
vận dụng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Tính chất , phân loại oxit , axit
2
2đ
3
2,25đ
1
1đ
5
5,25
Các oxit , axit quan trọng
2
2,75đ
2
2,75đ
Tính toán hoa học
1
2đ
1
2đ
Tổng
2
2đ
3
2,25đ
2
2,75đ
1
1đ
1
2đ
9
10đ
File đính kèm:
- de kiem tra mon hoa hoc 9.bai 1. doc.doc