1) Cho các chất Na2SO3, CaSO3, Na2S, FeS. Có bao nhiêu chất trong các chất trên khi tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra SO2:
a) 3 chất.
b) 4 chất.
c) 2 chất;
d) 1 chất
6 trang |
Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1730 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn hóa học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Kiểm Tra Môn Hóa HKII
1) Cho các chất Na2SO3, CaSO3, Na2S, FeS. Có bao nhiêu chất trong các chất trên khi tác dụng với dung dịch HCl dư tạo ra SO2:
a) 3 chất.b) 4 chất.c) 2 chất;d) 1 chất
2) Cho 9,2 g hỗn hợp Fe, Mg tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng dư thấy có 5,6 (l) (đktc) H2 thoát ra. Khối lượng muối sunfat thu được là
a) 33,2 gb) 33,7 gc) 29,7 gd) 57,7 g
3) Cho phản ứng H2O2+2KI-->I2+2KOH. Vai trò các chất trong phản ứng này là
a) KI vừa là chất oxi hóa vừa là chất khửb) KI là chất oxi hóa, H2O2 là chất khửc) KI là chất khử, H2O2 là chất oxi hóad) H2O2 vừa là chất oxi hóa vừa là chất khử
4) Nguy hại nào có thể xảy ra khi tầng ozon bị thủng ?
a) Không xảy ra được sự quang hợp của câyb) Tia tử ngoại gây hại cho con người sẽ chiếu trực tiếp xuống mặt đấtc) Lổ thủng tầng ozon sẽ gây thất thoát nhiệt trên toàn thế giớid) Lổ thủng trên ozon sẽ làm không khí trên thế giới thoát ra bên ngoài
5) đẩ phân biệt bốn dung dịch mất nhãn: HCl, HNO3, Ca(OH)2, CaCl2, thuốt thử theo thứ tự nào sau đây là đúng
a) CaCO3; quỳ tímb) quỳ tím, AgNO3c) quỳ tím, CO2d) Quỳ tím, dung dịch Na2CO3
6) Xác định câu không chính xác
a) Số oxi hóa của Cl trong HClO là +7b) Nguyên tử halogen dể nhận 1e để đạt cấu hình bền của khí hiếmc) Phân tử halogen gồm 2 nguyên tửd) Trừ Flo, các halogen khác có số oxi hóa trong hợp chất:-1, +1, +3, +5, +7
7) Lấy lượng dư dung dịch KCl 1M tác dụng với 1 dung dịch có hòa tan 42,5 g AgNO3. Khối lượng kết tủa thu được là:
a) 36,975 gb) 35,875 gc) 40,875 gd) 35,975 g
8) Kim loại R (hóa trị II) tạo với clo một hợp chất dạng muối (X), trong đó Clo chiếm 34,135% theo khối lượng,hợp chất muối X là:
a) CaCl2b) BaCl2c) MgCl2d) FeCl2
9) tính chất nào sau đây không phải của khí clo
a) Tan hoàn toàn trong nướcb) có mùi hắc, rất độcc) tác dụng với NaOH tạo nước Javeld) Có màu vàng lục nhạt
10) Trong các câu sau câu nào đúng
a) dung dịch H2SO4 loãng làm mất màu nước Bromb) dung dịch H2SO4 loãng làm quỳ tím hóa xanhc) dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo muối Fe2(SO4)3d) dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với Fe tạo muối FeSO4
11) Cho 8,5 g hỗn hợp gồm 2 kim loại Na và K tác dụng vừa đủ với 150 ml dung dịch H2SO4 1M thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y thu được m (g) muối khan. Giá trị của m là:
a) 22,9 gb) 37,3 gc) 18,1 gd) 22,0 g
12) dẫn khí clo vào dung dịch NaI đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì thu được 2,34 g NaCl. số mol NaI có trong dung dịch ban đầu là:
a) 0,01b) 0,04c) 0,03d) 0,02
13) Cách nào sau đây được dùng để điều chế SO2 trong công nghiệp
a) Cho Na2SO3+ddH2SO4b) Đốt cháy H2Sc) Nhiệt phân CaSO3d) Đốt cháy lưu huỳnh
14) Chì dùng 1 thuốc thử nào sau đây để nhận biết các lọ đựng riêng SO2 và CO2
a) Ba(OH)2b) Dd Bromc) dd Ca(OH)2d) dd NaOH
15) Cho 13,05 g MnO2 vào ống nghiệm chứa dung dịch HCl dư và đun nhẹ. hãy xác định thể tích khí clo thu được (Đktc) biết phản ứng xãy ra hoàn toàn
a) 2,24 (l)b) 3 (l)c) 2,56 (l)d) 3,36 (l)
16) Cho một ít bột Mg vào dung dịch HCl dư, hiện tượng xãy ra là:
a) Mg tan, có khí thoát rab) Mg chuyển thành màu trắngc) không có hiện tượng gìd) Mg tan, dung dịch có màu xanh
17) Cho sơ đồ phản ứng sau:Fe+H2SO4 đặc-->Fe2(SO4)3+SO2+H2O (đun nóng)các hệ số trên phương trình phản ứng lần lược là:
a) 2;4;1;1;4b) 1;4;1;1;2c) 2;6;1;3;6d) 2;6;1;3;3
18) Cho dung dịch HCl dư vào 18,4 g hỗn hợp CaCO3 và MgCO3. Sau phản ứng, cô cạn dung dịch thu được 20,6 g hỗn hợp muối khan. Thành phần khối lượng CaCO3 và MgCO3 lần lược trong hỗn hợp ban đầu là
a) 10 g và 8,4 gb) 10,4 g và 8 gc) 7,8 g và 10,6 gd) 14,2 g và 4,2 g
19) Cặp chất nào sau đây không xãy ra phản ứng trong dung dịch
a) AgNO3+HClb) KOH+H2SO4c) Ba(NO3)2+Na2SO4d) Na2SO4+HCl
20) Để tinh chế O2 có lẫn SO2, người ta có thể dùng lượng dư hóa chất nào sau đây:
a) Dd NaOHb) Dd AgNO3c) Dd H2SO4 đặcd) Dd NaCl
21) Cách nào sau đây được dùng để điều chế Cl2 trong công nghiệp
a) Cho NaCl tinh thể tác dụng với H2SO4 đặc, đun nóngb) đun nóng KClO3 ở nhiệt độ caoc) Điện phân dung dịch NaCl bảo hòa có màn ngănd) Cho MnO2 tác dụng với dung dịch HCl đặc,đun nóng
22) dẫn 4,48 (l) khí clo (đktc) vào dung dịch KBr dư. Tính khối lượng Brom thu được sau phản ứng
a) 33 gb) 34 gc) 35 gd) 32 g
23) Đơn chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử
a) O3b) O2c) Sd) F2
24) Dẫn khí O3 qua dung dịch KI dư thu được 5,6 (l) khí (đktc). Thể tích O3 (đktc) cần dùng là
a) 2,24 (l)b) 3,36 (l)c) 5,6 (l)d) 4,48 (l)
25) trong các chất sau tính chất nào không phải là tính chất của axit clohidric
a) tác dụng với kim loại Cub) Làm đổi màu quỳ tímc) tác dụng với dung dịch NaOHd) tác dụng với CaCO3 giải phóng CO2
26) Axit HCl có thể phản ứng với chất cả các chất trong dãy nào sau đây
a) Cu, CuO, Ba(OH)2, AgNO3b) AgNO3, CuO, Ba(OH)2, Znc) Ba(OH)2, Zn, P2O5, H2SO4d) CO2, AgNO3, CuO, Zn
27) Điều chế O2 trong phòng thí nghiệm người ta tiến hành
a) trưng cất phân đoạn không khí lỏngb) Điện phân H2O có mặt H2SO4 hoặc NaOHc) Dung nóng Ca(OH)2d) Đun nóng KMnO4 có mặt xúc tác MnO2
28) Dãy các chất nào sau đây đều tác dụng với oxi khi có điều kiện thích hợp
a) H2S, FeS, CaOb) FeS2, H2, Sc) CH4, H2S, Fe2O3d) CH4, CO2, NaCl
29) Xác định câu không chính xác
a) tính oxi hóa giảm dần theo thứ tự: F2, Cl2, Br2, I2b) halogen là những nguyên tố thuộc nhóm VIIA của bảng tuần hoànc) do có cầu hình electron lớp ngoài cùng là nS2np5 nên các halogen thể hiện số oxi hóa -1 trong mọi hợp chấtd) các halogen khá hoạt động hóa học nên không tồn tại ở dạng đơn chất trong tự nhiên
30) đơn chất chỉ thể hiện tính oxi hóa là
a) I2b) Br2c) F2d) Cl2
File đính kèm:
- De KT Hoa 10 dap an.doc