Đề kiểm tra môn: Số học lớp 6 (bài số 2) thời gian: 45 phút, năm học: 2008 - 2009

Câu 3.Cho một dãy các số sau ; 4; 7; 10; theo thứ tự các số trong dấu ( ) là:

 

A. 2 và 12. B. 1 và 12. C. 2 và 13. D. 1 và 13.

 

Câu 4.Phép tính 34 được hiểu là:

 

A. 3 + 3 + 3 + 3. B. 3×4. C. 3×3×3×3. D. 3:4.

 

 

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1020 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn: Số học lớp 6 (bài số 2) thời gian: 45 phút, năm học: 2008 - 2009, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phoøng gd&ñt huyeän Tónh gia ĐỀ KIỂM TRA Tröôøng THCS Haûi Thanh Môn: Số học lớp 6 (Baøi soá 2) Thời gian: 45’ Naêm hoïc:2008-2009 Ñieåm Lôøi pheâ cuûa giaùo vieân 1. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Haõy khoanh troøn vaøo chöõ caùi tröôùc caâu traû lôøi ñuùng: Câu 1.Tập hợp A = {bàn; ghế; sách; vở} có bao nhiêu phần tử ? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 2.Tập hợp các số tự nhiên lẻ lớn hơn 3 và nhỏ hơn 15 là: A. B. C. D. Câu 3.Cho một dãy các số sau … ; 4; 7; 10; … theo thứ tự các số trong dấu (…) là: A. 2 và 12. B. 1 và 12. C. 2 và 13. D. 1 và 13. Câu 4.Phép tính 34 được hiểu là: A. 3 + 3 + 3 + 3. B. 3×4. C. 3×3×3×3. D. 3:4. Câu 5.Điều kiện để phép chia a cho b (a, b là hai số tự nhiên) thực hiện được là: A. . B. . C. và . D. . Câu 6.Những số dư nào thu được khi chia một số tự nhiên bất kỳ cho 5 ? A. 0; 1; 2; 3; 4; 5. B. 0;1; 2; 3; 4. C. 1; 2; 3; 4. D. đáp án khác. Câu 7. ÖCLN(5;9) laø soá: A. 5. B. 9 C. 1 D. đáp án khác. Câu 8.BCNN (5;9) laø soá: A. 9 B. 1 C.5 D.45 2. PHẦN TỰ LUẬN (6đ) Câu 1: (2đ): Thực hiện phép tính. a/ 62 : 4. 3 + 2. 52 b/ 5. 42 – 18 : 32 ………………………………………………………………………………. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………… Câu 2: (1đ): Tìm số tự nhiên x, biết: 2x – 138 = 23 . 32 ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câu 3:(2đ): Một số sách khi xếp thành từng bó 10 cuốn, 12 cuốn, 15 cuốn đều vừa đủ bó. Biết số sách trong khoảng từ 200 đến 290. Tính số sách. ………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. Câu 4: (1 điểm) Bạn An đánh số trang sách bằng cách viết các số tự nhiên từ 1 đến 106. Tính xem bạn An phải viết tất cả bao nhiêu chữ số. ……………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………..

File đính kèm:

  • docKIEM TRA TOAN6 MT.doc