A. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng:
Câu 1: ƯCLN (28;15) là :
a, 3 b, 7 c, 4 d, 1
Câu 2: BCLN (150;20;10) là:
a, 150 b, 300 c, 450 d, 160
Câu 3: Chọn kết quả đúng: (27+65) + (346 – 27 – 65)
a, 346 b, 456 c, 27 d, Kết quả khác.
Câu 4: Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK . Biết IN = 3 cm, NK = 6cm. Độ dài đoạn thẳng IK là:
A, 9 b, 3 c, 15 d, Kết quả khác.
Câu 5 : Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm
a, A là trung điểm của OB c, O là trung điểm của AB
b, B là trung điểm của OA
2 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1336 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên:……………………… lớp:………….
Kiểm tra học kì I Môn: Toán
Điểm
Lời nhận xét
A. Phần trắc nghiệm
Khoanh tròn vào những câu trả lời đúng:
Câu 1: ƯCLN (28;15) là :
a, 3 b, 7 c, 4 d, 1
Câu 2: BCLN (150;20;10) là:
a, 150 b, 300 c, 450 d, 160
Câu 3: Chọn kết quả đúng: (27+65) + (346 – 27 – 65)
a, 346 b, 456 c, 27 d, Kết quả khác.
Câu 4: Gọi N là một điểm của đoạn thẳng IK . Biết IN = 3 cm, NK = 6cm. Độ dài đoạn thẳng IK là:
A, 9 b, 3 c, 15 d, Kết quả khác.
Câu 5 : Trên tia Ox lấy 2 điểm A, B sao cho OA = 2cm, OB = 4cm
a, A là trung điểm của OB c, O là trung điểm của AB
b, B là trung điểm của OA
Câu 6: Số đối của :- 4 ; 6 ;| - 5 | ; | 3 | lần lướt là:
a, 4;-6;-5;-3 b, 4;-6;5;-3 c, -4;-6;5;-3
B. Phần tự luận
Câu 7: a, Tìm số nguyên x biết
+) 2x – 35 = 15
+) = 0
b, Thực hiện phép tính:
[(- 13) + (- 15)] + (- 8)
( - 5) + (- 10) + 16 + (- 1)
Câu 8: a, Vẽ sơ đồ đoạn thẳng MN = 6cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 6cm. Tính IN
b, Trên tia đối của MN lấy điểm H sao cho MH = 2 IN. Tính HI
Câu 9: Hãy điền các số 1; -1; 2; -2; 3; -3 vào các ô trống ở hình vuông bên (mỗi số vào một ô) sao cho tổng ba số trên mỗi dòng, mỗi cột hoặc mỗi đường chéo bằng nhau
5
4
0
File đính kèm:
- De KT toan 6.doc