B i 3: (1.5điểm):Giải bài toán bằng cách lp phương trình.
Mt ô tô đi t A đn B với vn tc 30 km/h ,đn B ngh 2 gi sau đ quay vỊ A
với vn tc 40 km/h, tỉng thi gian cả đi ln vỊ và thi gian ngh là 10 gi 45 phĩt.
Tính quảng đưng AB ?
3 trang |
Chia sẻ: oanh_nt | Lượt xem: 1080 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn toán 8, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MễN TOÁN 8
Bài 1: (2điểm)
a) Giải phương trỡnh sau:
b) Giải bất phương trỡnh và biểu diễn tập hợp nghiệm trờn trục số
Bài 2: ( 2 điểm)
Cho biểu thức
a. Rút gọn M. b. Tìm giá trị của a để M = 4.
c. Tìm giá trị của a để M > 0.
B ài 3: (1.5điểm):Giải bài toán bằng cách lập phương trình.
Một ô tô đi từ A đến B với vận tốc 30 km/h ,đến B nghỉ 2 giờ sau đó quay về A
với vận tốc 40 km/h, tổng thời gian cả đi lẫn về và thời gian nghỉ là 10 giờ 45 phút.
Tính quảng đường AB ?
Bài 4: (1.5điểm)
A
a) Cho tam giỏc ABC cú AD là phõn giac trong của gúc A.Tỡm x ở hỡnh vẽ sau
5
4
B
3
C
D
x
b) Cho hỡnh hộp chữ nhật cú cỏc kớch thước là 3 cm; 4 cm; 5cm .
Tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh hộp chữ nhật đú là
Bài 5 :(3 Điểm)
Cho hỡnh thang ABCD ( AB // CD ) cú gúc DAB bằng gúc DBC và
AD= 3cm, AB = 5cm, BC = 4cm.
a/ Chứng minh tam giỏc DAB đồng dạng với tam giỏc CBD.
b/ Tớnh độ dài của DB, DC.
c/ Tớnh diện tớch của hỡnh thang ABCD, biết diện tớch của tam giỏcABD bằng 5cm2.
........................................................................................................................
đáp án và biểu điểm
Mụn : TOÁN Lớp 8
Câu
đáp án
Biểu điểm
Câu1
(3đ)
a ) ĐKXĐ x1
b)
Bi ểu di ễn:
3
0
0,5 đ
0,5đ
0,5đ
1đ
0,5đ
Bài 2
ĐKXĐ:
b.
c.
0.25
0.75
0.5
0.5
Câu 3
(2đ)
- Đặt ẩn và tìm được điều kiện cho ẩn đúng
-Lập được phương trình tương ứng với ẩn đã đặt
- Giải phương trình tìm được nghiệm đúng
( Quảng đường AB = 150 km )
0,5đ
0,5đ
1đ
Câu 4
(2đ)
a)Áp dụng tớnh chất đường phõn giỏc trong tam giỏc.
Tớnh được
b) Áp dụng cụng thức tớnh diện tớch xung quanh và thể tớch của hỡnh lăng trụ đứng.
Sxq = 70 cm2
V=60cm3
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
Câu 5
(3đ)
GT, KL, hỡnh vẽ đỳng
a / Chứng minh được
b/ Từ cõu a) suy ra dóy tỉ số bằng nhau
Tớnh đoạn được DB =20/3 ằ 6,7 (cm)
CD= 80/9 ằ 8,9 (cm)
c/ Áp dụng mqh giữa tỉ số đồng dạng và tỉ số diện tớch. Tớnh được
SDBC = 80/9 (cm2)
Diện tớch của hỡnh thang ABCD là ằ13,9 cm2
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
1 đ
File đính kèm:
- De kiem tra HKII .doc