Câu 3. Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. |- 0,55| = 0,55
C. -|- 0,55| = 0,55
Câu 4. Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là:
A. (-5)5
C. (25)6
Câu 5. Nếu
A. 9
C. 81
6 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1127 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán, học kì I, lớp 7, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN, HỌC KÌ I, LỚP 7
Đề số 1 (Thời gian làm bài: 90 phút)
A. MA TRẬN (BẢNG HAI CHIỀU)
Chủ đề
3
0,75
1
0,25
2
0,5
1
0,25
Tổng
8
2,75
1
1,0
9
3,5
1
0,25
5
3,75
2
0,5
2
0,5
22
10
2
0,5
Nhận biết
TN
TL
2
0,5
1
1,75
2
1,5
6
2,0
6
2,5
Thông hiểu
TN
TL
Vận dụng
TN
1
1,75
4
2,5
TL
6
3,0
Tổng
Số hữu tỷ, số thực
Hàm số và Đồ thị
Đường thẳng song
song và vuông góc
Tam giác
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lượng câu hỏi; chữ số ở góc phải dưới
mỗi ô là trọng số điểm cho các câu ở ô đó
B. NỘI DUNG ĐỀ
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Trong các câu có các lựa chọn A, B, C, D chỉ khoanh tròn vào một chữ in hoa
đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1. Trong các phân số sau, phân số nào biểu diễn số hữu tỉ
A.
C.
Câu 2. Số
A.
C.
−6
2
9
−12
−5
không phải là kết quả của phép tính:
12
−1 − 3
+
6 12
− 17
+1
12
−3
?
4
B.
D.
8
−6
−12
9
B. 1 -
D. 1 -
− 17
12
17
12
1
Câu 3. Cách viết nào dưới đây là đúng ?
A. |- 0,55| = 0,55
C. -|- 0,55| = 0,55
Câu 4. Kết quả của phép tính (-5)2.(-5)3 là:
A. (-5)5
C. (25)6
Câu 5. Nếu
A. 9
C. 81
chúng được cho trong bảng sau:
x
y
Giá trị ở ô trống trong bảng là:
A.
1
3
x = 9 thì x bằng:
B. |- 0,55| = -0,55
D. -|0,55| = 0,55.
B. (-5)6
D. (25)5
B. 18
D. 3
Câu 6. Biết đại lượng y tỷ lệ thuận với đại lượng x và hai cặp giá trị tương ứng của
-3
1
1
?
1
3
B.
C. 3
D.
3
Câu 7. Điểm nào sau đây thuộc đồ thị hàm số y = 2x?
A. ⎜ − ; ⎟
33
C. ⎜ − ; − ⎟
33
⎠
⎛2
⎝
1⎞
⎛ 1 2⎞
⎝
⎠
B. ⎜ ; − ⎟
⎝3 3⎠
D. ⎜ ; ⎟
⎝3 3⎠
y
⎛1
2⎞
⎛1 2⎞
Câu 8. Đường thẳng OA trong hình 1 là đồ thị của hàm
số y = ax. Hệ số a bằng:
A. 1
B. 2
C. -1
D. -2
O
-1
-1
A
-2
Hình 1
x
2
Câu 9. Cho hai đường thẳng a và b, một đường thẳng c cắt cả hai đường thẳng a và b
(Hình 2). Nối mỗi dòng ở cột trái với một dòng ở cột phải để được khẳng định đúng:
a) Cặp góc A2, B4 là cặp góc
b) Cặp góc A1, B1 là cặp góc
1) đồng vị
2) so le trong
3) trong cùng phía
A
1
4
23
c
1
Hình 2
2
a
4B
3
b
Câu 10. Cho các đường thẳng m, n, d như hình 3.
Hai đường thẳng m và n song song với nhau vì:
A. chúng cùng cắt đường thẳng d.
B. chúng cùng vuông góc với đường thẳng MN .
C. hai đường thẳng n và d cắt nhau, trong các góc
tạo thành có một góc 450 .
D. chúng cùng cắt đường thẳng MN.
Câu 11. Điền số đo độ thích hợp vào chỗ .... ở câu sau:
Trong hình 3, MDC = ….…..
Câu 12. Cách phát biểu nào dưới đây diễn đạt đúng định lý về tính chất góc ngoài
của tam giác ?
A. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của hai góc trong
B. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng bằng tổng hai góc trong không kề với nó
C. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của ba góc trong
D. Mỗi góc ngoài của một tam giác bằng tổng của một góc trong và góc kề với nó
Câu 13. Tam giác ABC cân tại A, A = 1360 . Góc B bằng :
A. 440
C. 270
B. 320
D. 220
Hình 3
N
n
C
M
m
D
d
450
3
Câu 14. Cho tam giác MNP có MN = MP; NI và PJ lần lượt vuông góc với hai
cạnh MP và MN (Hình 4).
a) Kí hiệu nào sau đây đúng?
A. ∆NPJ = ∆NPI
B. ∆NPJ = ∆PNI
C. ∆NPJ = ∆INP
D. ∆NPJ = ∆NIP
b) Nếu M = 300 thì OPN bằng:
A. 37030 '
C. 150
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 13. (1,75 điểm) Tìm các số a, b, c biết rằng a : b : c = 2 : 4 : 5 và a + b + c = 22.
Câu 14. (1,75 điểm) Tính diện tích của một miếng đất hình chữ nhật biết chu vi của
nó là 70,4m và hai cạnh tỉ lệ với 4; 7.
Câu 15. (2,5 điểm) Cho tam giác ABC có A = 900 . Đường thẳng AH vuông góc với
BC tại H. Trên đường vuông góc với BC tại B lấy điểm D không cùng nửa mặt
phẳng bờ BC với điểm A sao cho AH = BD.
a) Chứng minh ∆AHB = ∆DBH.
b) Hai đường thẳng AB và DH có song song không? Tại sao?
c) Tính ACB , biết BAH = 350 .
B. 750
D. 600
N
Hình 4
P
J
I
O
M
4
File đính kèm:
- De HK 1 t7.doc