18. (1 điểm) Cho đoạn thnẳg MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.
19. (1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều HS thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau ? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất ?
3 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1901 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Toán Học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
đề 1 (Thời gian làm bài 90 phút, không kể thời gian giao đề)
Ma trận
Nội dung chính
Các mức độ nhận thức
Tổng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
tn
tl
tn
tl
tn
tl
Ôn tập và bổ túc
về số tự nhiên
4
1,00
1
0,25
1
1,50
1
0,25
1
1,50
8
4,50
Số nguyên
4
1,00
1
1,00
1
0,25
1
1,00
1
0,25
8
3,50
Đoạn thẳng
2
0,5
2
0,50
1
1,00
5
2,00
Tổng
11
3,50
6
3,5
4
3,00
21
10,00
Chữ số phía trên, bên trái mỗi ô là số lợng câu hỏi ; chữ số ở góc phải dới mỗi ô là tổng số điểm cho các câu ở ô đó.
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Khoanh tròn vào một chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
1. Cho tập hợp A = {3 ; 7}. Cách viết nào sau đây là đúng ?
A. {3} A
B. 3 A
C. {7}A
D. A {7}.
2. Số nào sau đây chia hết cho cả 2 và 3 ?
A. 32
B. 42
C. 52
D. 62.
3. Số nào sau đây là ước chung của 24 và 30 ?
A. 8
B. 5
C. 4
D. 3
4. Kết quả của phép tính 55. 53 là :
A. 515
B. 58
B. 2515
D. 108.
5. Số nào sau đây là số nguyên tố ?
A. 77
B. 57
C. 17
D. 9.
6. Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là:
A. 2
B. 8
C. 11
D. 29.
7. Kết quả sắp xếp các số - 2; -3 ; -101 ; -99 theo thứ tự tăng dần là:
A. - 2 ; - 3 ; - 99 ; -101
B. -101 ; - 99 ; - 2 ; - 3
C. -101 ; - 99 ; - 3 ; - 2
D. - 99 ; -101 ; - 2 ; - 3.
8. Kết quả của phép tính (-13) + (-28) là :
A. - 41
B. - 31
C. 41
D. - 15.
9. Kết quả của phép tính 5 - (6 - 8) là :
A. - 9
B. - 7
C. 7
D. 3
10. Cho m, n, p, q là những số nguyên. Thế thì m - (n - p + q) bằng :
A. m - n - p + q
B. m - n + p - q
C. m + n - p - q
D. m - n - p - q.
11. Cho tập hợp A = {xZ /}. Số phần tử của tập hợp A là :
A. 3
B. 4
C. 5
D. 6.
12. Cho x - (- 9) = 7. Số x bằng :
A. - 2
B. 2
C. - 16
D. 16.
13. Cho điểm M nằm giữa điểm N và điểm P (hình 1). Kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tia MN trùng với tia MP.
B. Tia MP trùng với tia NP.
C. Tia PM trùng với tia PN.
D. Tia PN trùng với tia NP.
14. Trên tia Ox lấy các điểm M, N, P sao cho OM = 1 cm, ON = 3 cm, OP = 8 cm.
Kết luận nào sau đây không đúng ?
A. MN = 2 cm
. . . .
O M N P x
B. MP = 7 cm
C. NP = 5 cm
D. NP = 6 cm.
15. Điền dấu "x" vào ô thích hợp.
Câu
Đúng
Sai
a). Nếu A, B, C thẳng hàng thì AB + BC = AC.
b). Nếu B là trung điểm của AC thì AB = BC.
II. Tự luận (6 điểm)
16. (1,5 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : (2x - 8). 2 = 24 .
17. (2 điểm)
a). Tìm số đối của mỗi số nguyên sau :
- 6 ; 4 ; ; - (- 5).
b). Tính nhanh :
(15 + 21) + (25 - 15 - 35 - 21).
18. (1 điểm) Cho đoạn thnẳg MP, N là một điểm thuộc đoạn thẳng MP, I là trung điểm của NP. Biết MN = 2 cm, MP = 7 cm. Tính độ dài đoạn thẳng IP.
19. (1,5 điểm) Một lớp học có 28 nam và 24 nữ. Có bao nhiêu cách chia đều HS thành các tổ (số tổ nhiều hơn 1) sao cho số nam trong các tổ bằng nhau và số nữ trong các tổ cũng bằng nhau ? Cách chia nào để mỗi tổ có số học sinh ít nhất ?
Đáp án và biểu điểm
I. Trắc nghiệm khách quan (4 điểm)
Mỗi câu đúng 0,25 điểm
1. C
2. B
3. D
4. B
5. C
6. D
7. C
8. A
9. C
10. B
11. C
12. A
13. C
14. D
15a. Sai
15b. Đúng
II. Tự luận (4 điểm)
Câu
Nội dung
Điểm
16
2x - 8 = 24 : 2
2x - 8 = 23 ; 2x - 8 = 8
2x = 16 ; x = 8.
0,5
0,5
0,5
17a
Tìm đúng được số đối của mỗi số được 0,25 điểm.
(Số đối của các số nguyên đã cho là 6 ; - 4 ; - 7 ; - 5)
1,0
17b
(15 + 21) + (25 - 15 - 35 - 21) =15 + 25 - 15 - 35 - 21
= (15 - 15) + (21 - 21) + 25 - 35 = - 10.
0,5
0,5
18
Lập luận dẫn đến MN + NP = MP.
Do đó NP = MP - MN = 7 - 2 = 5 (cm).
Vì I là trung điểm của NP nên IP = PN : 2 = 2,5 (cm).
0,5
0,5
19
Lập luận để số tổ là ước chung của 24 và 28.
Tính ƯCLN(24, 28) = 4.
Do đó số tổ là 2 hoặc 4. (Vì đã loại trường hợp chia 1 tổ)
Lập luận tìm được cách chia làm 4 tổ thì số HS mỗi tổ là ít nhất.
0,5
0,5
0,5
File đính kèm:
- hoc ki I de 1.doc