Bài tập tăng cường tuần 10 và 11 - Khối 6

Bài 2. Cho biết V là tập hợp các học sinh giỏi Toán, T là tập hợp các học sinh giỏi Văn của lớp 6A như hình vẽ. Biết rằng có 7 học sinh giỏi cả Văn và Toán, 12 học sinh chỉ giỏi Toán mà không giỏi Văn và 5 học sinh chỉ giỏi Văn mà không giỏi Toán. Hãy cho biết :

a) Số phần tử của các tập hợp T, V, T V

b) Nhóm học sinh giỏi ở trên có bao nhiêu học sinh

 

doc2 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1972 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài tập tăng cường tuần 10 và 11 - Khối 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BÀI TẬP TĂNG CƯỜNG TUẦN 10 & 11 - KHỐI 6 Phần 1 - Số học Bài 1. Viết các tập hợp sau : Ư(12) ; Ư(18) ; ƯC(12;18) Ư(24) ; Ư(32) ; ƯC(24;32) B(8) ; B(12) ; BC(8;12) B(10) ; B(15) ; BC(10;15) Bài 2. Cho biết V là tập hợp các học sinh giỏi Toán, T là tập hợp các học sinh giỏi Văn của lớp 6A như hình vẽ. Biết rằng có 7 học sinh giỏi cả Văn và Toán, 12 học sinh chỉ giỏi Toán mà không giỏi Văn và 5 học sinh chỉ giỏi Văn mà không giỏi Toán. Hãy cho biết : Số phần tử của các tập hợp T, V, T ÇV Nhóm học sinh giỏi ở trên có bao nhiêu học sinh. Bài 3. Tìm : ƯCLN(36;48;60) ƯCLN(70;90;20) ƯCLN(210;90;60) ƯCLN(48;72;120) BCNN(12;24;30) BCNN(28;40;36) BCNN(42;60;72) BCNN(24;8;30) Bài 4. Tìm ƯCLN rồi tìm các ƯC của 32 và 48 27 và 45 36 và 60 Bài 5. Tìm BCNN rồi tìm các BC của 16 và 20 15 và 25 18 và 24 Bài 6. Khối 6 của 1 trường có khoảng từ 200 đến 250 học sinh. Biết rằng mỗi lần xếp hàng 6, hàng 10, hàng 12 thì vừa đủ hàng. Tìm số học sinh khối 6 của trường đó. Bài 7* Trên các cạnh của một miếng đất hình chữ nhậtcó chiều dài 2877m và chiều rộng 1869m người ta dự định trồng những cây cách đều nhau (mỗi góc đều có cây). Hỏi có bao nhiêu cách trồng cây ? Cách trồng nào cần số cây ít nhất ? Tính số cây lúc đó. Bài 8. Một tổ học sinh đi trồng cây, biết rằng số cây cần trồng trong khoảng từ 250 đến 300 cây và khi trồng thành hàng 3, hàng 5 hay hàng 6 thì vừa đủ số cây. Tính số cây đó. Bài 9. Một xí nghiệp có 3 nhóm công nhân làm theo quy trình sản phẩm. Nhóm I có 99 CN, nhóm II có 63 CN và nhóm III có 72 CN. Số CN của 3 nhóm trên định chia thành từng tổ sản xuất sao cho số người của từng nhóm quy trình được chia đều vào các tổ. Hỏi có bao nhiêu cách chia tổ, cách chia nào có số người trong tổ ít nhất, tinh số người lúc đó. Bài 10*. Tìm số tự nhiên a biết rằng 264 chia cho a thì được số dư là 24 và 363 chia cho a thì được số dư là 43. Bài 11* Tìm số tự nhiên lớn nhất có 3 chữ số biết rằng số đó chia cho 4 thì dư 3, chia cho 5 thì dư 4 và chia cho 6 thì dư 5. Bài 12*. Đem chia hai số 406 và 262 cho cùng một số a thì đều có số dư là 10. Tìm số a đó. Phần 2 – Hình học Bài 1. Cho 3 điểm A, B, C thẳng hàng. Trong 3 điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại nếu : AB = 5 cm; AC = 2 cm; CB = 3 cm. Bài 2. Trên tia Ox lấy các điểm A, B, C sao cho OA = 1 cm; OB = 3 cm; OC = 6 cm. So sánh độ dài 2 đoạn AB và BC. Bài 3. Trên tia Ox lấy các điểm A và B sao cho OA = 5 cm; OB = 8 cm. Trên tia BO lấy điểm K sao cho BK = 1 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AK. Bài 4. Trên tia Ox lấy điểm A, B sao cho OA = 2 cm; OB = 5 cm. Trên tia đối của tia BO lấy điểm C sao cho BC = 3 cm. Tính độ dài đoạn thẳng AC. Bài 5. Trên tia Ox lấy 2 điểm M, N sao cho OM = 6 cm; ON = 3 cm. Tính MN Trên tia đối của tia Ox lấy điểm K sao cho OK = 2 cm. Tính MK ? MỘT SỐ BÀI TẬP ÔN CHƯƠNG 1 - SỐ HỌC 6 Bài 1. Điền chữ số thích hợp vào vị trí các chữ cái a, b để được : Số 134a chia hết cho 3 Số 54a5 chia hết cho 9 Số a54b chia hết cho 5 Số 1a5b chia hết cho cả 2 và 5 Số a34b chia hết cho cả 3 và 5 Số 27ab chia hết cho cả 5 và 9 Số 15a7b chia hết cho 3 và 5 nhưng không chia hết cho 9 Số 9a7b chia hết cho 2 và 3 nhưng không chia hết cho 5 và 9 Bài 2*. Chứng tỏ rằng : Tổng 3 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3 Tổng 5 số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 5 105 + 5 chia hết cho cả 3 và 5 Bài 3. Không tính các tổng, hiệu; Hãy cho biết các tổng, hiệu sau là số nguyên tố hay hợp số ? Vì sao ? A = 11.13.17 – 137 B = 29.19.49 + 59.58 C = 11.13.17 – 3.5.7 D = 25789 + 332541 E = 19.29.78 + 71.91.101 F = 333331 + 121212121 + 123123123 Bài 4. Cho hai số nguyên tố a và b (a,b khác 2). Hãy cho biết các kết quả sau là số nguyên tố hay hợp số : a) a.b b) a + b Bài 5*. Một khối học sinh khi xếp hàng 2, hàng 3, hàng 4, hàng 5, hàng 6 thì đều thiếu người. Nhưng khi xếp hàng 7 thì vừa đủ hàng. Hãy tính số học sinh trên biết số học sinh chưa đến 300. Bài 6*. Tìm số tự nhiên a biết rằng 264 chia cho a dư 24 và 363 chia a dư 43.

File đính kèm:

  • docBT tang cuong va nang cao tuan 10 11 chuong 1.doc
Giáo án liên quan