Đề Kiểm Tra Môn Toán Học Kỳ I Lớp 10 THPT

I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm).

Câu 1:

A. Sai, B. Đúng, C. Đúng, D. Đúng.

Câu 2:

B; C. Đúng.

Câu 3:

D. Đúng.

Câu 4:

B. Đúng.

Câu 5:

B.Đúng.

 

doc15 trang | Chia sẻ: liennguyen452 | Lượt xem: 1224 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề Kiểm Tra Môn Toán Học Kỳ I Lớp 10 THPT, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trờng THPT Thiết kế ma trận hai chiều Đề kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình chuẩn - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Các phép toán tập hợp 1 1 2 0,5 0,5 1 Hàm bậc hai 1 1 2 1 3 4 Hệ ba P.T B.nhất ba ẩn 1 1 2 2 Tổng hai vectơ 1 1 2 0,5 0,5 1 Toạ độ vectơ 1 1 2 2 Tổng 2 3 3 8 1 2 7 10 đáp án bài kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình chuẩn - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm). Câu 1: A. Sai, B. Đúng, C. Đúng, D. Đúng. Câu 2: B; C. Đúng. Câu 3: D. Đúng. Câu 4: B. Đúng. Câu 5: B.Đúng. II. Tự luận: (6 điểm) Câu 6. (3 điểm) (1,5 điểm)y x 0 * Bảng biến thiên của hàm số y = 2x2 – 3x - 5 x + y (1,5 điểm) * Đồ thị: Như hình vẽ. Câu 7. (2 điểm). Giải hệ phương trình (I) (1 điểm) Dùng phương pháp Gau-xơ ta biến đổi hệ phương trình (I) về dạng (1 điểm) Vậy hệ phương trình có nghiệm là: . Câu 8(2 điểm). (1 điểm) * , (1 điểm) * . Trường THPT Đề kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình chuẩn - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 (Thời gian 90 phút) Phần I. Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Câu 1(0,5 điểm). Cho A và B là hai tập hợp khác rỗng. Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau. A) A \ B è B, B) A \ B è A, C) (A \ B) ầ B = ặ, D) Aè B ị A ầ B = A. Câu 2(0,5 điểm). Cho A và B là hai tập hợp, và.Xét xem trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? A) (A ầ B) ẩ A, B) (A ẩ B) ầ B, C) (A \ B) ẩ B = ặ, D) (A \ B) ầ (B \ A) . Câu 3(1 điểm). Chọn phương án đúng trong bài sau. Parabol y = 3x2 - 2x + 1 có đỉnh là A. B. C. D. D F C E B A O Câu 4 (0,5 điểm). Chọn phương án đúng trong các phương án sau. Với lục giác đều ABCDEF tâm O. Ta có: A. OA +OC = AD B. AO + OD = AD C. OB + OA = AD D. OF + OA = AD Câu 5 (0,5 điểm). Chọn khẳng định đúng trong các hệ thức sau. A. B. C. D. . Phần II. Trắc nghiệmTự luận (7 điểm) Câu 6(3 điểm). Lập bảng biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y = 2x2 – 3x - 5 Câu 7(2 điểm). Giải hệ phương trình Câu 8(2 điểm). Cho , , . Tìm toạ độ của các vectơ và . Đề kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình chuẩn - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 Phần I: Trắc nghiệm khách quan Mỗi câu trắc nghiệm chỉ có một phương án đúng. Hãy chỉ ra phương án đúng đó. Câu 1: Cho 2 tập hợp M và N, x là một số đã cho xM và x N. Thì A . xMN ; B . x M N ; C . x M \ N Câu 2: Mệnh đề phủ định của mệnh đề: là: A) xR, x2 0 B) xR, x2 0 C) xR, x2 0 D) xR, x2 0 Câu 3: Cho hai tập hợp M và N, M = và N =.M \ N là A) B) C) D) . Câu 4:Hàm số y= 2x+3 đồng biến trên A) B) C) D) R Câu 5:Hàm số . A) Hàm số lẻ B) Hàm số chẵn C) Hàm số không chẵn không lẻ Câu 6:Phương trình ax + b= 0 A) B) C) D) a Câu 7: Hàm số y = x2 + 2x - 2 có tọa độ đỉnh là (-1; -5) ; B) (-1; 3) ; C) (1; 1) ; D) (1; -1). Câu 8: Tập xác định của hàm số y= là: A) ; B) ; C) ; D) Câu 9: Cho hìn bình hành MNPQ a) + bằng : A) ; B) ; C) ; D) . b) + bằng: A) ; B) ; C) ; D) . Câu 10: (3;4) ; (-3;-4) ; là hai vectơ. Đối nhau Cùng hướng Bằng nhau Câu 11: Trong một mặt phẳng Oxy M( 1;-2); N(3;4). Toạ độ của vetơ là: A)(-2;6) ; B) (2;-2) ; C)(2;6) ; D) (2;2). Câu 12: Tam giác ABC vuông tại A, . Sin() bằng A) ; B) ; C) ; D) . Phần II: Tự luận Câu 14. Giải phương trình: Với x>3 Tìm giá trị nhỏ nhất: Câu 15. cho phương trình: (1) a)Tìm m để phương trình (1) có nghiệm x = 2 b)Tìm m để phương trình (1) có nghiệm c)Tìm m để phương trình (1) có hai nghiệm trá dấu. Câu 16. Cho hình bình hành ABCD tâm I. Chứng minh: a)G là trọng tâm tam giác ABC, và . Biểu diễn theo và b) A(-1; -2), B(3, 2), C(4, -1), Tìm toạ đọ đỉnh D. Thiết kế ma trận hai chiều Đề kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình chuẩn - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Mệnh đề-Tập hợp số 2 1 3 0,5 0,5 0,75 H.bậc nhất, H.bậc hai 3 2 5 0,75 1 1,75 P. Trình 1 3 4 0,5 3 3,5 Bất đẳng thức 1 1 1 1 Vectơ các phép toán 2 1 3 0,5 0,5 1 Hệ trục toạ độ 2 1 3 0,5 1 1,5 GTLG của 1 góc bất kỳ 1 1 0.5 0,5 Tổng 9 5 6 20 2,25 1,75 5,5 10 đáp án bài kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình chuẩn - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 I.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Câu 1: B. Đúng. Câu 2: C. Đúng. Câu 3: A. Đúng. Câu 4: D. Đúng. Câu 5: B. Đúng. Câu 6: D. Đúng. Câu 7: A. Đúng. Câu 8: A. Đúng. Câu 9: a. B. Đúng. b. D. Đúng. Câu 10: A.Đúng. Câu 11: C. Đúng. Câu 12: B. Đúng. II. Tự luận: (6 điểm) Câu 13. (2 điểm) a)Điều kiện: Bình phương hai vế của phương trình (*) ta có: Thử lại: x = 15(thoả mãn); x = 2(không thoả mãn). Vậy: P.Trình có nghiệm x = 15. b) Vì: x > 3 nên x – 3 > 0 áp dụng bất đẳng thức Côsi cho hàm số x – 3, Vậy: y có giá trị nhỏ nhất là 7. Câu 14. (2,5 điểm) x = 2 PT(1) : Vậy PT có nghiệm x = 2. PT(1) có nghiệm khi PT(1) có hai nghiệm trái dấu khi a.c m2 – 8 < 0 . Câu 15. (1,5 điểm) a) b) ABCD là hình bình hành . Đề kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình Nâng cao - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 Phần I: Trắc nghiệm khách quan: Mỗi câu trắc nghiệm chỉ có một phương án đúng. Hãy chỉ ra phương án đúng đó. Câu 1: Cho tập Tập A \ B bằng: a) {0}, b) {0; 1}, c) {5; 6}, d) {0; 5}. Câu 2: Tìm miền xác định của hàm số. a) R, b) R \ {2}, c) \ {2}, d) . Câu 3: Xét sự biến thiên của hàm số y = - x2 + 4x Hàm số đồng biến trên nghịch biến trên Hàm số đồng biến trên R Hàm số nghịch biến trên R Hàm số đồng biến trên nghịch biến trên Câu 4: Parabol có đỉnh là: a. b. c. d. Câu 5: Hãy chọn câu mệnh đề trong các câu sau. Mùa xuân hay có mưa phùn. Hồ gươm nước bẩn quá. 2758 là số nguyên tố. Cả ba câu trên không là mệnh đề. Câu 6: Gọi G là trọng tâm tam giác ABC . M là điểm bất kỳ.Hãy chọn phương án đúng. a) b) c) d) Câu 7: Cho Hãy chọn phương án đúng. a) b) c) d) Câu 8: cho kẻ R và là 1 vectơ bất kỳ. Điều kiện cần và đủ để k = là: a) b) c) k = 0 d) = . Phần II: Tự luận (6 điểm) Câu 9. (1 điểm) Giải hệ phương trình sau. Câu 10. (3 điểm) Cho phương trình sau trong đó m là tham số: . a) Xác định m để phương trình có 1 nghiệm bằng1. Sau đó tìm nghiệm còn lại. b) Giải và biện luận phương trình đã cho. c) Xác định giá trị của m hai nghiệm x1 và x2 của phương trình để thoả mãn hệ thức Câu 16. (2 điểm) Cho tam giác ABC. Gọi I là trung điểm của BC. K là trung điểm của BI Chứng minh rằng: a) b) . Thiết kế ma trận hai chiều Đề kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình Nâng cao - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 Mức độ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TNTL TNKQ TNTL TNKQ TNTL Mệnh đề-Tập hợp-các phép toán tập hợp 1 1 2 0,5 0,5 1 Hsố-H.bậc nhất, H.bậc hai 2 1 3 1 0,5 1,5 P.Trình-Hệ PT 2 2 4 4 Vectơ-Tổng, hiệu-Tích của vectơ với 1 số 1 1 1 3 0,5 0,5 2 3 GTLG của 1 góc bất kỳ(00 đến 1800) 1 1 0,5 0,5 Tổng 3 4 4 11 1,5 2 6,5 10 đáp án bài kiểm tra môn toán học kỳ I lớp 10 THPT (Chương trình chuẩn - Thời gian: 90 phút) Năm học: 2006-2007 PhầnI.Trắc nghiệm khách quan (4 điểm). Câu 1: b. Đúng. A \ B = {0; 1} Câu 2: c. Đúng. ĐK: Câu 3: a. Đúng. : Hàm số y = - x2 + 4xĐồng biến trên và nghịch biến trên Câu 4: d. Đúng. Ta có: Đỉnh Câu 5: c. Đúng. Câu 6: a. Đúng. Câu 7: c. Đúng. Câu 8: b. Đúng. II. Tự luận: (6 điểm) Câu 9. (1 điểm) Từ (2) => x = y – z + 2 (4) Thay vào (1) và (3) ta được: Từ (6) => y = 2z – 6 (7) thay vào (5) ta được: 6(2z - 6) -8z = -16 => 4z = 20 => z = 5 Thay vào (7) ta được: y = 4, z = 5. vào (4) ta được: x = 1. Vậy hệ có 1 nghiệm duy nhất (z; y; z) = (1; 4; 5) Câu 10. (3 điểm) . a)Để phương trình có 1 nghiệm bằng z = 1. Ta có: Vậy: Thì phương trình có nghiệm x = 1. b)* Nếu 2m + 3 = 0 => (1) * Nếu 2m + 3 0 => PT luôn có hai nghiệm phân biệt. Kết luận: * Với PT có một nghiệm * Với PT luôn có hai nghiệm phân biệt. .

File đính kèm:

  • docBo DTHI KYI toan 10.doc