Đề kiểm tra - Môn toán lớp 12 cơ bản (thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề )

Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng.

A.Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau

B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau.

C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số cạnh bằng nhau.

D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau.

 

doc2 trang | Chia sẻ: manphan | Lượt xem: 961 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra - Môn toán lớp 12 cơ bản (thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề Kiểm Tra - Môn Toán Lớp 12CB (Thời gian làm bài 60 phút không kể thời gian giao đề ) Đề số 2 I. Phần trắc nghiệm: (3đ) Câu 1: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng. A.Số đỉnh và số mặt của một hình đa diện luôn bằng nhau B. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số mặt bằng nhau. C. Tồn tại hình đa diện có số đỉnh và số cạnh bằng nhau. D. Tồn tại hình đa diện có số cạnh và số mặt bằng nhau. Câu 2: Chọn mệnh đề đúng. Số đỉnh hoặc số mặt bất kì của một đa diện nào cũng: A.lớn hơn hoặc bằng 4 B. lớn hơn 4 C.lớn hơn hoặc bằng 5 D. lớn hơn 5 Câu 3: Chọn mệnh đề đúng. Số các cạnh của một đa diện nào cũng: A.lớn hơn hoặc bằng 6 B. lớn hơn 6 C.lớn hơn hoặc bằng 7 D. lớn hơn 8 Câu 4: Chọn khẳng định sai: A. khối tứ diện là khối đa diện lồi B. khối hộp là khối đa diện lồi C. lắp ghép 2 khối hộp sẽ được đa diện lồi D. khối lăng trụ tam giác là khối đa diện lồi. Câu 5: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai. A. hai khối chóp có diện tích đáy và chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau. B. hai khối chóp cụt có chiều cao và diện tích một đáy bằng nhau thì thể tích bằng nhau. C. hai khối lăng trụ có diện tích đáy và chiều cao bằng nhau thì thể tích bằng nhau. D. hai khối chóp cụt có chiều cao và diện tích hai đáy bằng nhau thì thể tích bằng nhau. Câu 6: Chọn khẳng định đúng. Hình đa diện đều đó là hình. A. tứ diện đều B. bát diện đều C. lập phương D. tam giác đều Câu 7: Cho hình lăng trụ đứng tam giác ABC.A'B'C', đáy là tam giác vuông cân tại A, cạnh AB = a , cạnh bên AA' = 2a. Khi đó thể tích của khối lăng trụ là: A. B. C. D. Câu 8: Chọn khẳng định sai: A. miền ngoài của khối đa diện là miền chứa một đường thẳng B. miền trong của khối đa diện là miền chứa một đường thẳng C. khối đa diện lồi (H) nếu đoạn thẳng nối hai điểm bất kì của (H) thuộc hình (H) D. một đỉnh của khối đa diện không thuộc miền trong của khối đa diện đó. Câu 9: Cho hình lập phương ABCD.A'B'C'D', cạnh a. Khi đó thể tích của khối lập phương là: A. B. C. D. Câu 10: Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A'B'C'D', có các kích thước lần lượt là a, 2a, 3a. Khi đó thể tích của khối hộp chữ nhật là: A. B. C. 6 D. Câu 11: Công thức tính thể tích khối chóp S. ABCD là: A. B. C. D. Câu 12: Thể tích của khối tứ diện đều ABCD cạnh bằng 1 là: A. B. C. D. II. Phần tự luận: (7đ) Bài 1:(3đ) Cho hình chóp S. ABCD, đáy là hình chữ nhật AB = a, BC = 2a, SA vuông góc đáy , SA = . Tính thể tích của khối chóp S.BCD Bài 2: (2đ) Cho hình chóp tứ giác đều S. ABCD, đáy là hình vuông, cạnh a, tâm O, các cạnh bên tạo vói mặt đáy một góc . Tính thể tích của khối chóp S.ABCD. Bài 3: (2đ) Cho hình chóp tam giác S.ABC, đáy là tam giác vuông tại B, SA vuông góc với đáy. Từ A kẻ AD vuông góc SB, AE vuông góc với SC. Biết rằng AB = 3, BC = 4, SA = 4. a) Tính thể tích của khối chóp S.ADE. b) Tính khoảng cách từ E đến (SAB). ................................ Hết ................................. Lưu ý: Học sinh không tự ý xem sách, vở và trao đổi với nhau.

File đính kèm:

  • dockiem tra 1 tiet Thö (sè 2 ) CHUONG I - Líp 12 hinh hoc.doc