Đề kiểm tra môn Vật lý 11 chương 1+2 nâng cao

Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng?

A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm.

B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó.

C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.

D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó.

Câu 2 : Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 (V). Hai bản tụ cách nhau 4 (mm). Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là:

A. w = 1,105.10-8 (J/m3). B. w = 11,05 (mJ/m3).

C. w = 88,42 (mJ/m3). D. w = 8,842.10-8 (J/m3).

 

doc17 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 623 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn Vật lý 11 chương 1+2 nâng cao, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo thái bình Đề kiểm tra môn vật lý 11 Trường THPT nguyễn du Chương 1+2 Nâng cao Mã đề 123 Câu 1 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm. B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó. C. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó. D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó. Câu 2 : Một tụ điện không khí phẳng mắc vào nguồn điện có hiệu điện thế U = 200 (V). Hai bản tụ cách nhau 4 (mm). Mật độ năng lượng điện trường trong tụ điện là: A. w = 1,105.10-8 (J/m3). B. w = 11,05 (mJ/m3). C. w = 88,42 (mJ/m3). D. w = 8,842.10-8 (J/m3). Câu 3 : Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 15 (μF). B. Cb = 10 (μF). C. Cb = 5 (μF). D. Cb = 55 (μF). Câu 4 : Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là: A. B. C. D. Câu 5 : Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là: A. B. C. D. Câu 6 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sau khi nhiễm điện do hưởng ứng, sự phân bố điện tích trên vật bị nhiễm điện vẫn không thay đổi. B. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật không nhiễm điện sang vật nhiễm điện. C. Khi nhiễm điện do tiếp xúc, electron luôn dịch chuyển từ vật nhiễm điện sang vật không nhiễm điện. D. Khi nhiễm điện do hưởng ứng, electron chỉ dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của vật bị nhiễm điện. Câu 7 : Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì A. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. B. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. C. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. D. Điện dung của tụ điện không thay đổi. Câu 8 : Cho hai điện tích dương q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là A. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). B. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm). D. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm). Câu 9 : Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: A. E = 20000 (V/m). B. E = 2,000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 16000 (V/m). Câu 10 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện. B. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật. C. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện. D. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện. Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích dương. B. Chiều của dòng điện được quy ước là chiều chuyển dịch của các điện tích âm. C. Cường độ dòng điện là đại lượng đặc trưng cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và được đo bằng điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian. D. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có hướng. Câu 12 : Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 3 (Ω). B. R = 4 (Ω). C. R = 6 (Ω). D. R = 5 (Ω). Câu 13 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. B. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. C. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trunghoà điện D. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. Câu 14 : Suất điện động của nguồn điện đặc trưng cho A. khả năng tác dụng lực điện của nguồn điện. B. khả năng tích điện cho hai cực của nó. C. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện. D. khả năng thực hiện công của lực lạ bên trong nguồn điện. Câu 15 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: A. q1 = q2 = 2,67.10-6C B. q1 = q2 = 2,67.10-7C C. q1 = q2 = 2,67.10-9C D. q1 = q2 = 2,67.10-8C Câu 16 : Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Cường độ điện trường tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là: A. EM = 2000 (V/m). B. EM = 0,2 (V/m). C. EM = 1732 (V/m). D. EM = 3464 (V/m). Câu 17 : 32 Người ta mắc hai cực của nguồn điện với một biến trở có thể thay đổi từ 0 đến vô cực. Khi giá trị của biến trở rất lớn thì hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 4 A. C. E = 4,5V, r = 0,25 (Ω). B. D. E = 9 (V); r = 4,5 (Ω). C. A. E = 4,5V;r = 4,5 (Ω). D. B. E = 4,5V;r = 2,5 (Ω). Câu 18 : Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω) mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (Ω), điện trở toàn mạch là: A. RTM = 300 (Ω). B. RTM = 400 (Ω). C. RTM = 500 (Ω). D. RTM = 200 (Ω). Câu 19 : Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là: A. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V). B. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V). C. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V). D. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V). Câu 20 : Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu A. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu. B. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu. C. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dương, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm. D. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu. Câu 21 : Người ta làm thí nghiệm nào sau đây để phát hiện tác dụng từ của dòng điện A. Cho dòng điện chạy qua một vật dẫn B. Đưa nam châm thử lại gần dây dẫn có dòng điện chạy qua C. Cho dòng điện chạy qua một acquy D. Cho dòng điện chạy qua một bóng đèn Câu 22 : Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 24 (V). B. U = 6 (V). C. U = 12 (V). D. U = 18 (V). Câu 23 : Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.10-4 (C). B. q = 5.10-2 (μC). C. q = 5.104 (nC). D. q = 5.104 (μC). Câu 24 : Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng A. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện. B. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện. C. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện. D. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện. Câu 25 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phương cường độ dòng điện cạy qua vật. B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật. C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn. D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật. Câu 26 : Bốn tụ điện giống nhau có điện dung C được ghép song song với nhau thành một bộ tụ điện. Điện dung của bộ tụ điện đó là: A. Cb = C/4. B. Cb = 4C. C. Cb = 2C. D. Cb = C/2. Câu 27 : Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. U = 0,20 (mV). B. . U = 200 (kV). C. U = 200 (V). D. U = 0,20 (V). Câu 28 : Trong thời gian 4s có một điện lượng 1,5C chạy qua tiết diện thẳng của của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 2,66A B. 6A C. 3,75A D. 0,375A Câu 29 : Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 15 (μF). B. Cb = 5 (μF). C. Cb = 55 (μF). D. Cb = 10 (μF). Câu 30 : Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 2 (Ω). B. R = 3 (Ω). C. R = 1 (Ω). D. R = 6 (Ω). Câu 31 : Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 36000 (V/m). B. E = 0 (V/m). C. E = 1,800 (V/m). D. E = 18000 (V/m). Câu 32 : Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 6 (m). B. r = 0,6 (m). C. r = 6 (cm). D. r = 0,6 (cm). Câu 33 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng. B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. C. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường. D. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. Câu 34 : Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của bộ tụ điện là: A. Qb = 7,2.10-4 (C). B. Qb = 1,8.10-3 (C). C. Qb = 1,2.10-3 (C). D. Qb = 3.10-3 (C). Câu 35 : Cường độ điện trường gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 4500 (V/m). B. E = 0,450 (V/m). C. E = 2250 (V/m). D. E = 0,225 (V/m). Câu 36 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng. B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng. C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng. D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng. Câu 37 : Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Điện tích của mỗi tụ điện là: A. Q1 = 1,8.10-3 (C) và Q2 = 1,2.10-3 (C) B. Q1 = 1,2.10-3 (C) và Q2 = 1,8.10-3 (C). C. Q1 = 7,2.10-4 (C) và Q2 = 7,2.10-4 (C). D. Q1 = 3.10-3 (C) và Q2 = 3.10-3 (C). Câu 38 : Khi cho dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào quá trình chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Lạ B. Hấp dẫn C. Cu – lông D. Điện trường Câu 39 : Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 2,5 (A). B. I = 25 (A). C. I = 12 (A). D. I = 120 (A). Câu 40 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng. B. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng. C. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng. D. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng. Câu 41 : Hai tụ điện có điện dung C1 = 0,4 (μF), C2 = 0,6 (μF) ghép song song với nhau. Mắc bộ tụ điện đó vào nguồn điện có hiệu điện thế U < 60 (V) thì một trong hai tụ điện đó có điện tích bằng 3.10-5 (C). Hiệu điện thế của nguồn điện là: A. U = 5.10-4 (V). B. U = 7,5.10-5 (V). C. U = 75 (V). D. U = 50 (V). Câu 42 : Chọn câu sai trong các câu sau đây A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế B. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm(-) và đi ra chốt dương (+) C. Ampe kế được mắc nối tiếp vào đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện chạy qua D. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương(+) và đi ra chốt âm(-) Câu 43 : Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. B. hai quả cầu đẩy nhau. C. hai quả cầu hút nhau. D. không hút mà cũng không đẩy nhau. Câu 44 : Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng A. Hoá B. Cơ C. Nhiệt D. Từ Câu 45 : Một sợi dây đồng có điện trở 74W ở 500 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là: A. 89,2W B. 86,6W C. 95W D. 82W Câu 46 : Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 200 (Ω). B. R = 250 (Ω). C. R = 150 (Ω). D. R = 100 (Ω). Câu 47 : Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng? A. q1> 0 và q2 < 0. B. q1 0. C. q1.q2 < 0. D. q1.q2 > 0. Câu 48 : Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau được mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lượt là: A. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). B. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). Câu 49 : Khi cho dòng điện chạy qua vật dẫn là đoạn mạch nối giữa hai điện cực của nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào quá trình chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Điện trường B. Hấp dẫn C. Đàn hồi D. Cu – lông Câu 50 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện. B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng. C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng. D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng. phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : kiem tra chương 1+2 Đề số : 123 01 28 02 29 03 30 04 31 05 32 06 33 07 34 08 35 09 36 10 37 11 38 12 39 13 40 14 41 15 42 16 43 17 44 18 45 19 46 20 47 21 48 22 49 23 50 24 25 26 27 Sở giáo dục & đào tạo thái bình Đề kiểm tra môn vật lý 11 Trường THPT nguyễn du Chương 1+2 Nâng cao Mã đề 234 Câu 1 : Hai quả cầu nhỏ có điện tích 10-7 (C) và 4.10-7 (C), tương tác với nhau một lực 0,1 (N) trong chân không. Khoảng cách giữa chúng là: A. r = 6 (m). B. r = 0,6 (cm). C. r = 0,6 (m). D. r = 6 (cm). Câu 2 : Cho hai điện tích dương q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đường nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là A. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). B. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm). C. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm). D. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). Câu 3 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Cũng có khi đường sức điện không xuất phát từ điện tích dương mà xuất phát từ vô cùng. B. Tất cả các đường sức đều xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm. C. Các đường sức của điện trường đều là các đường thẳng song song và cách đều nhau. D. Điện phổ cho ta biết sự phân bố các đường sức trong điện trường. Câu 4 : Một điện tích q = 1 (μC) di chuyển từ điểm A đến điểm B trong điện trường, nó thu được một năng lượng W = 0,2 (mJ). Hiệu điện thế giữa hai điểm A, B là: A. . U = 200 (kV). B. U = 0,20 (V). C. U = 0,20 (mV). D. U = 200 (V). Câu 5 : Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 3 (Ω). C. R = 2 (Ω). D. R = 6 (Ω). Câu 6 : Chọn câu sai trong các câu sau đây A. Đo cường độ dòng điện bằng ampe kế B. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt dương(+) và đi ra chốt âm(-) C. Ampe kế được mắc nối tiếp vào đoạn mạch cần đo cường độ dòng điện chạy qua D. Dòng điện chạy qua ampe kế có chiều đi vào chốt âm(-) và đi ra chốt dương (+) Câu 7 : Khi đưa một quả cầu kim loại không nhiễm điện lại gần một quả cầu khác nhiễm điện thì A. hai quả cầu trao đổi điện tích cho nhau. B. không hút mà cũng không đẩy nhau. C. hai quả cầu đẩy nhau. D. hai quả cầu hút nhau. Câu 8 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng nhiệt năng. B. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó là năng lượng của điện trường trong tụ điện. C. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng cơ năng. D. Sau khi nạp điện, tụ điện có năng lượng, năng lượng đó tồn tại dưới dạng hoá năng. Câu 9 : Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là: A. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V). B. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V). C. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V). D. U1 = 45 (V) và U2 = 15 (V). Câu 10 : Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: A. E = 2,000 (V/m). B. E = 1,600 (V/m). C. E = 20000 (V/m). D. E = 16000 (V/m). Câu 11 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Khi pin phóng điện, trong pin có quá trình biến đổi hóa năng thành điện năng. B. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy chỉ có sự biến đổi điện năng thành hoá năng. C. Khi nạp điện cho acquy, trong acquy có sự biến đổi điện năng thành hoá năng và nhiệt năng. D. Khi acquy phóng điện, trong acquy có sự biến đổi hoá năng thành điện năng. Câu 12 : Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cường độ điện trường tại điểm nằm trên đường thẳng đi qua hai điện tích và cách đều hai điện tích là: A. E = 36000 (V/m). B. E = 1,800 (V/m). C. E = 18000 (V/m). D. E = 0 (V/m). Câu 13 : Để bóng đèn loại 120V – 60W sáng bình thường ở mạng điện có hiệu điện thế là 220V, người ta phải mắc nối tiếp với bóng đèn một điện trở có giá trị A. R = 100 (Ω). B. R = 200 (Ω). C. R = 250 (Ω). D. R = 150 (Ω). Câu 14 : Biểu thức định luật Ôm cho toàn mạch trong trường hợp mạch ngoài chứa máy thu là: A. B. C. D. Câu 15 : Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5 (μF). B. Cb = 55 (μF). C. Cb = 15 (μF). D. Cb = 10 (μF). Câu 16 : Một tụ điện có điện dung 500 (pF) được mắc vào hiệu điện thế 100 (V). Điện tích của tụ điện là: A. q = 5.10-4 (C). B. q = 5.104 (μC). C. q = 5.10-2 (μC). D. q = 5.104 (nC). Câu 17 : Một sợi dây đồng có điện trở 74W ở 500 C, có điện trở suất α = 4,1.10-3K-1. Điện trở của sợi dây đó ở 1000 C là: A. 89,2W B. 95W C. 86,6W D. 82W Câu 18 : Một tụ điện phẳng, giữ nguyên diện tích đối diện giữa hai bản tụ, tăng khoảng cách giữa hai bản tụ lên hai lần thì A. Điện dung của tụ điện tăng lên hai lần. B. Điện dung của tụ điện giảm đi hai lần. C. Điện dung của tụ điện tăng lên bốn lần. D. Điện dung của tụ điện không thay đổi. Câu 19 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do tiếp xúc vẫn là một vật trunghoà điện B. Xét về toàn bộ thì một vật nhiễm điện do hưởng ứng vẫn là một vật trung hoà điện. C. Trong vật dẫn điện có rất nhiều điện tích tự do. D. Trong điện môi có rất ít điện tích tự do. Câu 20 : Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng A. làm dịch chuyển các điện tích âm ngược chiều điện trường trong nguồn điện. B. làm dịch chuyển các điện tích dương theo chiều điện trường trong nguồn điện. C. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực dương của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện. D. làm dịch chuyển các điện tích dương từ cực âm của nguồn điện sang cực dương của nguồn điện. Câu 21 : Trong thời gian 4s có một điện lượng 1,5C chạy qua tiết diện thẳng của của dây tóc một bóng đèn. Cường độ dòng điện qua đèn là A. 2,66A B. 3,75A C. 0,375A D. 6A Câu 22 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó. B. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích âm q bên trong nguồn điện từ cực âm đến cực dương và độ lớn của điện tích q đó. C. Nguồn điện là thiết bị để tạo ra và duy trì hiệu điện thế nhằm duy trì dòng điện trong mạch. Trong nguồn điện dưới tác dụng của lực lạ các điện tích dương dịch chuyển từ cực dương sang cực âm. D. Suất điện động của nguồn điện là đại lượng đặc trưng cho khả năng sinh công của nguồn điện và được đo bằng thương số giữa công của lực lạ thực hiện khi làm dịch chuyển một điện tích dương q bên trong nguồn điện từ cực dương đến cực âm và độ lớn của điện tích q đó. Câu 23 : Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 5 (μF). B. Cb = 10 (μF). C. Cb = 55 (μF). D. Cb = 15 (μF). Câu 24 : Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 6 (Ω). B. R = 3 (Ω). C. R = 5 (Ω). D. R = 4 (Ω). Câu 25 : Khi cho dòng điện chạy qua vật dẫn là nguồn điện thì các hạt mang điện tham gia vào quá trình chuyển động có hướng dưới tác dụng của lực A. Cu – lông B. Điện trường C. Lạ D. Hấp dẫn Câu 26 : Hai điện tích điểm bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2 (cm). Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4 (N). Độ lớn của hai điện tích đó là: A. q1 = q2 = 2,67.10-9C B. q1 = q2 = 2,67.10-6C C. q1 = q2 = 2,67.10-7C D. q1 = q2 = 2,67.10-8C Câu 27 : Phát biểu nào sau đây là không đúng? A. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tượng điện giật. B. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện. C. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện. D. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện. Câu 28 : Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lượt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là: A. B. C. D. Câu 29 : Tác dụng nổi bật nhất của dòng điện là tác dụng A. Từ B. Cơ C. Nhiệt D. Hoá Câu 30 : Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 (Ω) được mắc với điện trở 4,8 (Ω) thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cường độ dòng điện trong mạch là A. I = 12 (A). B. I = 25 (A). C. I = 120 (A). D. I = 2,5 (A). Câu 31 : Một quả cầu nhôm rỗng được nhiễm điện thì điện tích của quả cầu A. phân bố ở mặt trong nếu quả cầu nhiễm điện dương, ở mặt ngoài nếu quả cầu nhiễm điện âm. B. chỉ phân bố ở mặt trong của quả cầu. C. chỉ phân bố ở mặt ngoài của quả cầu. D. phân bố cả ở mặt trong và mặt ngoài của quả cầu. Câu 32 : Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ hoá năng thành điên năng. B. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ quang năng thành điện năng. C. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ nội năng thành điện năng. D. Trong nguồn điện hoá học (pin, ácquy), có sự chuyển hoá từ cơ năng thành điện năng. Câu 33 : Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc song song với nhau, rồi mắc vào hai cực của n

File đính kèm:

  • dockiem tra chuong 1+2 lop 11-nang cao.doc
Giáo án liên quan