Kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lý 11

1. : Cho đoạn mạch nh hình vẽ (2.42) trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ù); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ù); điện trở R = 28,4 (Ù). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là:

A. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A). B. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A).

C. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A). D. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A).

2. : Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (ỡF), C2 = 15 (ỡF), C3 = 30 (ỡF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là:

A. Cb = 10 (ỡF). B. Cb = 5 (ỡF). C. Cb = 15 (ỡF). D. Cb = 55 (ỡF).

3. : Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ù). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lợt là:

A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ù). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ù).

C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ù). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ù).

 

doc3 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kiểm tra 1 tiết học kì 1 môn Vật lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
I.TRAẫC NGHIEÄM : Cho đoạn mạch nh hình vẽ (2.42) trong đó E1 = 9 (V), r1 = 1,2 (Ω); E2 = 3 (V), r2 = 0,4 (Ω); điện trở R = 28,4 (Ω). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch UAB = 6 (V). Cờng độ dòng điện trong mạch có chiều và độ lớn là: A. chiều từ A sang B, I = 0,6 (A). B. chiều từ A sang B, I = 0,4 (A). C. chiều từ B sang A, I = 0,6 (A). D. chiều từ B sang A, I = 0,4 (A). : Bộ tụ điện gồm ba tụ điện: C1 = 10 (μF), C2 = 15 (μF), C3 = 30 (μF) mắc song song với nhau. Điện dung của bộ tụ điện là: A. Cb = 10 (μF). B. Cb = 5 (μF). C. Cb = 15 (μF). D. Cb = 55 (μF). : Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 (Ω). Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lợt là: A. Eb = 12 (V); rb = 6 (Ω). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (Ω). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (Ω). D. Eb = 12 (V); rb = 3 (Ω). : R Hình 2.46 Cho mạch điện nh hình vẽ (2.46). Mỗi pin có suất điện động E = 1,5 (V), điện trở trong r = 1 (Ω). Điện trở mạch ngoài R = 3,5 (Ω). Cờng độ dòng điện ở mạch ngoài là: A. I = 0,9 (A). B. I = 1,4 (A). 3.3 Nguyên nhân gây ra điện trở của kim loại là: C. I = 1,2 (A). D. I = 1,0 (A). : Để xác định đợc sự biến đổi của điện trở theo nhiệt độ ta cần các dụng cụ: A. Ôm kế và đồng hồ đo thời gian. B. Vôn kế, ampe kế, cặp nhiệt độ. C. Vôn kê, cặp nhiệt độ, đồng hồ đo thời gian. D. Vôn kê, ampe kế, đồng hồ đo thời gian : Một điện tích q chuyển động trong điện trờng không đều theo một đờng cong kín. Gọi công của lực điện trong chuyển động đó là A thì A. A > 0 nếu q > 0. B. A > 0 nếu q < 0. C. A = 0 trong mọi trờng hợp. D. A ≠ 0 còn dấu của A cha xác định vì cha biết chiều chuyển động của q. : Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại trung điểm của AB có độ lớn là: A. E = 5000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 0 (V/m). D. E = 10000 (V/m). : Một điện tích q = 10-7 (C) đặt tại điểm M trong điện trờng của một điện tích điểm Q, chịu tác dụng của lực F = 3.10-3 (N). Cờng độ điện trờng do điện tích điểm Q gây ra tại điểm M có độ lớn là: A. EM = 3.105 (V/m). B. EM = 3.102 (V/m). C. EM = 3.103 (V/m). D. EM = 3.104 (V/m). : Hai điện tích q1 = q2 = 5.10-16 (C), đặt tại hai đỉnh B và C của một tam giác đều ABC cạnh bằng 8 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại đỉnh A của tam giác ABC có độ lớn là: A. E = 1,2178.10-3 (V/m). B. E = 0,3515.10-3 (V/m). C. E = 0,7031.10-3 (V/m). D. E = 0,6089.10-3 (V/m). : Một điện tích đặt tại điểm có cờng độ điện trờng 0,16 (V/m). Lực tác dụng lên điện tích đó bằng 2.10-4 (N). Độ lớn điện tích đó là: A. q = 1,25.10-3 (C). B. q = 8.10-6 (μC). C. q = 12,5 (μC). D. q = 12,5.10-6 (μC). : Hai điện tích điểm q1 = 0,5 (nC) và q2 = - 0,5 (nC) đặt tại hai điểm A, B cách nhau 6 (cm) trong không khí. Cờng độ điện trờng tại điểm M nằm trên trung trực của AB, cách trung điểm của AB một khoảng l = 4 (cm) có độ lớn là: A. E = 0 (V/m). B. E = 1080 (V/m). C. E = 1800 (V/m). D. E = 2160 (V/m). : Ba điện tích q giống hệt nhau đợc đặt cố định tại ba đỉnh của một tam giác đều có cạnh A. B. Độ lớn cờng độ điện trờng tại tâm của tam giác đó là: A. C. D. E = 0. : Hai điểm M và N nằm trên cùng một đờng sức của một điện trờng đều có cờng độ E, hiệu điện thế giữa M và N là UMN, khoảng cách MN = d. Công thức nào sau đây là không đúng? A. UMN = VM – VN. B. UMN = E.d C. E = UMN.d D. AMN = q.UMN : Công của lực điện trờng làm di chuyển một điện tích giữa hai điểm có hiệu điện thế U = 2000 (V) là A = 1 (J). Độ lớn của điện tích đó là A. q = 5.10-4 (C). B. q = 5.10-4 (μC). C. q = 2.10-4 (μC). D. q = 2.10-4 (C). : Dùng một nguồn điện để thắp sáng lần lợt hai bóng đèn có điện trở R1 = 2 (Ω) và R2 = 8 (Ω), khi đó công suất tiêu thụ của hai bóng đèn là nh nhau. Điện trở trong của nguồn điện là: A. r = 6 (Ω). B. r = 3 (Ω). C. r = 4 (Ω). D. r = 2 (Ω). : Bộ tụ điện gồm hai tụ điện: C1 = 20 (μF), C2 = 30 (μF) mắc nối tiếp với nhau, rồi mắc vào hai cực của nguồn điện có hiệu điện thế U = 60 (V). Hiệu điện thế trên mỗi tụ điện là: A. U1 = 36 (V) và U2 = 24 (V). B. U1 = 15 (V) và U2 = 45 (V). C. U1 = 60 (V) và U2 = 60 (V). D. U1 = 30 (V) và U2 = 30 (V). : Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω). đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế U khi đó hiệu điên thế giữa hai đầu điện trở R1 là 6 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là: A. U = 12 (V). B. U = 6 (V). C. U = 18 (V). D. U = 24 (V). : Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (Ω), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (Ω), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V). : Hai điện tích điểm q1 = 2.10-2 (μC) và q2 = - 2.10-2 (μC) đặt tại hai điểm A và B cách nhau một đoạn a = 30 (cm) trong không khí. Lực điện tác dụng lên điện tích q0 = 2.10-9 (C) đặt tại điểm M cách đều A và B một khoảng bằng a có độ lớn là: A. F = 3,464.10-6 (N). B. F = 4.10-10 (N). C. F = 6,928.10-6 (N). D. F = 4.10-6 (N). : Một êlectron chuyển động dọc theo đờng sức của một điện trờng đều. Cờng độ điện trờng E = 100 (V/m). Vận tốc ban đầu của êlectron bằng 300 (km/s). Khối lợng của êlectron là m = 9,1.10-31 (kg). Từ lúc bắt đầu chuyển động đến lúc vận tốc của êlectron bằng không thì êlectron chuyển động đợc quãng đờng là: A. S = 5,12 (mm). B. S = 2,56.10-3 (mm). C. S = 2,56 (mm). D. S = 5,12.10-3 (mm). : Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 1 (Ω). B. R = 2 (Ω). C. R = 3 (Ω). D. R = 6 (Ω). : Hai điện tích q1 = 5.10-9 (C), q2 = - 5.10-9 (C) đặt tại hai điểm cách nhau 10 (cm) trong chân không. Độ lớn cờng độ điện trờng tại điểm nằm trên đờng thẳng đi qua hai điện tích và cách q1 5 (cm), cách q2 15 (cm) là: A. E = 2,000 (V/m). B. E = 20000 (V/m). C. E = 1,600 (V/m). D. E = 16000 (V/m). : Công thức xác định cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q < 0, tại một điểm trong chân không, cách điện tích Q một khoảng r là: A. B. C. D. : Cờng độ điện trờng gây ra bởi điện tích Q = 5.10-9 (C), tại một điểm trong chân không cách điện tích một khoảng 10 (cm) có độ lớn là: A. E = 0,225 (V/m). B. E = 4500 (V/m). C. E = 0,450 (V/m). D. E = 2250 (V/m). : Một điện tích điểm dơng Q trong chân không gây ra tại điểm M cách điện tích một khoảng r = 30 (cm), một điện trờng có cờng độ E = 30000 (V/m). Độ lớn điện tích Q là: A. Q = 3.10-6 (C). B. Q = 3.10-8 (C). C. Q = 3.10-7 (C). D. Q = 3.10-5 (C). : Một nguồn điện có suất điện động E = 6 (V), điện trở trong r = 2 (Ω), mạch ngoài có điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài là 4 (W) thì điện trở R phải có giá trị A. R = 3 (Ω). B. R = 6 (Ω C. R = 5 (Ω). D. R = 4 (Ω). : Cho hai điện tích dơng q1 = 2 (nC) và q2 = 0,018 (μC) đặt cố định và cách nhau 10 (cm). Đặt thêm điện tích thứ ba q0 tại một điểm trên đờng nối hai điện tích q1, q2 sao cho q0 nằm cân bằng. Vị trí của q0 là A. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 12,5 (cm). B. cách q1 2,5 (cm) và cách q2 7,5 (cm). C. cách q1 12,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). D. cách q1 7,5 (cm) và cách q2 2,5 (cm). : Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1 (V). Công của điện trờng làm dịch chuyển điện tích q = - 1 (μC) từ M đến N là: A. A = - 1 (J). B. A = - 1 (μJ). C. A = + 1 (J). D. A = + 1 (μJ). II.Tệẽ LUAÄN A E F M N U R1 R3 R2 R4 Bài1: Cho mạch điện cú sơ đồ như hỡnh. Cho biết: R1 = 8W; R2 = R3 = 12W; R4 là một biến trở. Đặt vào hai đầu A, B của mạch điện một hiệu điện thế UAB = 66V. Mắc vào hai điểm E và F của mạch một ampe kế cú điện trở nhỏ khụng đỏng kể và điều chỉnh biến trở R4 = 28W. Tỡm số chỉ của ampe kế và chiều của dũng điện qua ampe kế. Thay ampe kế bằng một vụn kế cú điện trở rất lớn. Tỡm số chỉ của vụn kế. Cho biết cực dương của vụn kế mắc vào điểm nào? Điều chỉnh biến trở cho đến khi vụn kế chỉ 0. Tỡm hệ thức giữa cỏc điện trở R1, R2, R3 và R4 khi đú và tớnh R4. Thay vụn kế bằng một điện kế cú điện trở R5 = 12W và điều chỉnh biến trở R4 = 24W. Tỡm dũng điện qua cỏc đện trở, số chỉ của điện kế và điện trở tương đương của mạch AB. Cực dương của điện kế mắc vào điểm nào? R7 R6 R5 R2 R3 R1 R4 V Bài 2: Cho mạch điện như hỡnh vẽ. Cho biết: UAB = U = 132V; R1= 42W, R2 = 84W; R3 = 40W; R4 = 40W; R5 = 40W, R6 = 60W; R7 = 4W; Rv = Ơ. Tỡm số chỉ của vụn kế. Thay vụn kế bằng ampe kế (cú điện trở khụng đỏng kể). Tỡm hiệu điện thế trờn cỏc điện trở và số chỉ của ampe kế.

File đính kèm:

  • docKT 1 TIET HKI TN VA TU LUAN.doc
Giáo án liên quan