Đề kiểm tra môn vật lý 12 - Đề: 001

01. Khi tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải điện lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm:

A. 100 lần B. 20 lần C. 400 lần D. 200 lần

02. Trong đoạn mạch xoay chiều có R và L nối tiếp, dòng điện luôn luôn

A. Chậm pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

B. nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

C. cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

D. nhanh pha /2 với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch

03. Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC, điều nào sau đây là sai

A. Khi đoạn mạch có tính cảm kháng thì hiệu điện thế 2 đầu mạch nhanh pha /2 so với dòng điện

B. Khi đoạn mạch có tính cảm kháng thì hiệu điện thế 2 đầu mạch nhanh pha so với dòng điện

C. Tổng trở của đoạn mạch khi có cộng hưởng Z = R

D. Khi có cộng hưởng thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thuần cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện.

 

doc8 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1163 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra môn vật lý 12 - Đề: 001, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 12 Họ tên :.....................................................Lớp:.... ¯ Nội dung đề: 001 01. Khi tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải điện lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm: A. 100 lần B. 20 lần C. 400 lần D. 200 lần 02. Trong đoạn mạch xoay chiều có R và L nối tiếp, dòng điện luôn luôn A. Chậm pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch B. nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C. cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch D. nhanh pha p/2 với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 03. Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC, điều nào sau đây là sai A. Khi đoạn mạch có tính cảm kháng thì hiệu điện thế 2 đầu mạch nhanh pha p/2 so với dòng điện B. Khi đoạn mạch có tính cảm kháng thì hiệu điện thế 2 đầu mạch nhanh pha so với dòng điện C. Tổng trở của đoạn mạch khi có cộng hưởng Z = R D. Khi có cộng hưởng thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thuần cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. 04. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 60V B. 40V C. 80V D. 160V 05. Quang phổ vạch phát xạ của hidro có 4 màu đặc trưng là: A. đỏ, lục, chàm, tím B. đỏ, cam vàng, tím C. đỏ, vàng, lam, tím D. đỏ, lam, chàm, tím 06. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp với tụ điện C. Tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu mạch là w. Điều nào sau đây là sai? A. Mạch không tiêu thụ công suất B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 C. Tổng trở của đoạn mạch Z = Lw - 1/Cw nếu LCw2 > 1 D. Tổng trở của đoạn mạch: Z = ïLw - 1/Cw ï 07. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng tia tử ngoại. C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia Rơnghen. 08. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi A. ZL = R B. Z = R C. ZL ZC 09. Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì A. Tấm kẽm tích điện dương B. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện C. Điện tích của tấm kẽm không đổi D. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi 10. Cho mn = 1,0087u, mp = 1,0073u ; u = 931,5MeV/c2 = 1,66. 10-27 kg.Hạt nhân dơtơri (D) có khối lượng 2,0136u, năng lượng liên kết của nó là A. 2,2MeV B. 22MeV C. 220eV D. 0,22MeV 11. Đồng vị P32 phóng xạ b- được dùng trong nông nghiệp có chu kỳ bán rã T=14,2 ngày, ban đầu có một khối chất P32 trên. Hỏi sau thời gian 42,6 ngày số hạt nhân P32 còn lại so với ban đầu là bao nhiêu %? A. 75%. B. 50%. C. 12,5% D. 25%. 12. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 100 mH và tụ điện có điện dung thay đổi được (lấy p2 = 10 ). Muốn thu được sóng điện từ có bước sóng l = 600m thì phải điều chỉnh cho điện dung của tụ điện có giá trị là A. 0,1 pF B. 0,1 nF C. 1 pF D. 1 nF 13. Sóng điện từ nào sau đây không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ? A. Sóng ngắn B. Sóng cực ngắn C. Sóng trung D. Sóng dài 14. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C =1nF và cuộn cảm L=100mH (lấy p2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 3000m B. 500m C. 300m D. 600m 15. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 mm. Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng: A. 1,66mm B. 1,20mm C. 6,48mm D. 1,92mm 16. Chu kỳ bán rã của là 600 năm. Lúc đầu có m0 gam rađi, sau thời gian t thì nó chỉ còn gam. Thời gian t là: A. 1200 năm B. 150 năm C. 1800 năm D. 2400 năm 17. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số prôtôn B. cùng số nuclôn C. cùng số nơtrôn D. cùng khối lượng 18. Trong đoạn mạch xoay chiều có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nối tiếp, dòng điện luôn luôn A. nhanh pha p/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch B. chậm pha p/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu LCw2 < 1 C. chậm pha p/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu LCw2 > 1 D. chậm pha p/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 19. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau: A. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại B. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được C. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được D. tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia Rơnghen 20. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng l = 0,75 mm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng l’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần. Giá trị đúng của l’ là A. 0,625 mm B. 1,125 mm C. 0,45 mm D. 0,50 mm 21. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ B. truyền được trong chân không C. là sóng ngang D. mang năng lượng 22. Chọn câu sai A. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu nghĩa là bền vững hơn C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng D. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng 23. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch Ha, Hb, Hg, Hd trong dãy Banme có bước sóng nằm trong khoảng bước sóng của A. tia tử ngoại B. tia hồng ngoại C. ánh sáng thấy được D. tia Rơnghen 24. Bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Lyman của nguyên tử Hiđro là 0,122 mm và 103nm. Bước sóng đầu tiên trong dãy Banme là A. 0,558 mm B. 0,661 mm C. 0,0588 mm D. 0,066 mm 25. Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là l0 công thoát electron là A0. Chiếu vào bề mặt kim loại này chùm bức xạ có bước sóng l = l0/3 và để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì công của điện trường cản có giá trị bằng A. 2A0 B. A0/2 C. A0/4 D. Ao 26. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ B. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ lớn hơn đối với ánh sáng màu lục C. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc D. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ 27. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều được tính theo công thức: A. P = UI B. P = RI2 C. P = D. P = 28. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có: A. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235 B. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235 C. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235 D. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235 29. Trong thí nghiệm Young về giao thoa sáng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7. Cho rằng hai vân sáng này ở hai bên vân sáng trung tâm A. 4mm B. 8mm C. 6mm D. 10mm 30. Catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66mm. Khi chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng l thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bị bức ra khỏi catốt là 3.10-19J. l có giá trị là A. 0,5 mm B. 0,033 mm C. 0,55 mm D. 0,33 mm 31. Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng B. Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím C. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng D. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng 32. Giả sử các electron thoát ra khỏi catốt của tế bào quang điện đều bị hút về anốt, khi đó dòng quang điện có cường độ I = 0,32mA. Số electron thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây là: A. 2.1017 B. 2.1015 C. 2.1013 D. 2.1019 33. Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ: A. Sóng dùng trong siêu âm B. Sóng dùng trong vô tuyến truyền hình C. Sóng phát ra từ đài FM D. Sóng do đèn Neon phát ra. 34. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Cái điều khiển ti vi B. Máy thu hình (TV - Ti vi) C. Chiếc điện thoại di động D. Máy thu thanh 35. Cho phản ứng hạt nhân: , hạt nhân X là: A. nơtron B. proton C. electron D. pozitron 36. Trong mạch dao động điện từ, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q=Q0coswt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là: A. B. C. D. 37. Cho bước sóng l1=0,1216 mm của vạch quang phổ ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K. Hiệu mức năng lượng giữa quỹ đạo L với quỹ đạo K là: A. 16,34.1017J B. 1,634.10-17J C. 1,634.10-18 J D. 16,34.1018 J 38. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do A. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng B. các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng C. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng D. các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng 39. Ban đầu có 240g chất phóng xạ pôlôni có chu kỳ bán rã là 140 ngày đêm.Sau 280 ngày đêm khối lượng pôlôni bị phân rã là A. 60g B. 100g C. 180g D. 120g 40. Cho phản ứng: . Hạt nhân con sinh ra có: A. 89 proton và 137 nơtron B. 86 proton và 222 nơtron C. 85 proton và 141 nơtron D. 86 proton và 136 nơtron 41. Tia Rơnghen là A. sóng điện từ có bước sóng dài B. sóng điện từ có bước sóng rất ngắn C. dòng hạt mang điện tích D. dòng hạt không mang điện 42. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2. B. biến thiên điều hoà với chu kỳ T. C. không biến thiên điều hoà theo thời gian. D. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T. 43. Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,300mm. B. 0,295mm. C. 0,250mm. D. 0,375mm. 44. Chất iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Lúc ban đầu phòng thí nghiệm nhận 200g chất này. Ðộ phóng xạ ban đầu của lượng chất iốt nói trên là A. 9,2.1017Bq B. 4,6.1016Bq C. 4,6.1017Bq D. 9,2.1016Bq 45. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch dãy Lyman được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo A. M B. L C. N D. K 46. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,75mm và l2 = 0,25mm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện lo = 0,35mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Chỉ có bức xạ l1. B. Cả hai bức xạ. C. Chỉ có bức xạ l2. D. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. 47. Cho phản ứng hạt nhân: , hạt nhân Ne có: A. 9 proton và 10 nơtron B. 10 proton và 20 nơtron C. 10 proton và 10 nơtron D. 11 proton và 10 nơtron 48. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. phản xạ ánh sáng. C. giao thoa ánh sáng. D. khúc xạ ánh sáng. 49. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu thức u = 220sinwt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 W. Khi w thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là A. 220W B. 242W C. 440W D. 484W 50. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma? A. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường B. gây nguy hại cho con người C. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X D. có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng KIỂM TRA MÔN VẬT LÝ 12 Họ tên :.....................................................Lớp:.... ¯ Nội dung đề: 002 01. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch xoay chiều được tính theo công thức: A. P = RI2 B. P = C. P = UI D. P = 02. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm L = 100 mH và tụ điện có điện dung thay đổi được (lấy p2 = 10 ). Muốn thu được sóng điện từ có bước sóng l = 600m thì phải điều chỉnh cho điện dung của tụ điện có giá trị là A. 0,1 pF B. 1 pF C. 0,1 nF D. 1 nF 03. Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ 4,0.1014 Hz đến 7,5.1014 Hz. Biết vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s. Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ? A. Vùng tia hồng ngoại. B. Vùng ánh sáng nhìn thấy. C. Vùng tia tử ngoại. D. Vùng tia Rơnghen. 04. Quang phổ vạch phát xạ của hidro có 4 màu đặc trưng là: A. đỏ, lam, chàm, tím B. đỏ, vàng, lam, tím C. đỏ, cam vàng, tím D. đỏ, lục, chàm, tím 05. Các nguyên tử được gọi là đồng vị khi hạt nhân của chúng có A. cùng số nuclôn B. cùng số nơtrôn C. cùng số prôtôn D. cùng khối lượng 06. Chiếu một chùm tia tử ngoại vào tấm kẽm tích điện âm thì A. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện B. Điện tích âm của tấm kẽm mất đi C. Điện tích của tấm kẽm không đổi D. Tấm kẽm tích điện dương 07. Điều nào sau đây là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc? A. Chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ lớn hơn đối với ánh sáng màu lục B. Chiết suất của chất làm lăng kính không phụ thuộc tần số của sóng ánh sáng đơn sắc C. Sóng ánh sáng có tần số càng lớn thì vận tốc truyền trong môi trường trong suốt càng nhỏ D. Trong nước vận tốc ánh sáng màu tím lớn hơn vận tốc của ánh sáng màu đỏ 08. Tia Rơnghen là A. dòng hạt không mang điện B. sóng điện từ có bước sóng dài C. dòng hạt mang điện tích D. sóng điện từ có bước sóng rất ngắn 09. Sóng điện từ nào sau đây không bị tầng điện li hấp thụ hay phản xạ? A. Sóng cực ngắn B. Sóng trung C. Sóng ngắn D. Sóng dài 10. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch dãy Lyman được tạo thành khi electron chuyển từ các quỹ đạo bên ngoài về quỹ đạo A. M B. K C. N D. L 11. Trong dụng cụ nào dưới đây có cả máy phát và máy thu sóng vô tuyến? A. Chiếc điện thoại di động B. Máy thu thanh C. Cái điều khiển ti vi D. Máy thu hình (TV - Ti vi) 12. Trong mạch dao động điện từ, điện tích của một bản tụ biến thiên theo hàm số q=Q0coswt. Khi năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường thì điện tích của các bản tụ có độ lớn là: A. B. C. D. 13. Bước sóng ứng với hai vạch đầu tiên trong dãy Lyman của nguyên tử Hiđro là 0,122 mm và 103nm. Bước sóng đầu tiên trong dãy Banme là A. 0,661 mm B. 0,558 mm C. 0,0588 mm D. 0,066 mm 14. Khi tăng hiệu điện thế ở 2 đầu đường dây tải điện lên 20 lần thì công suất hao phí trên đường dây giảm: A. 200 lần B. 400 lần C. 100 lần D. 20 lần 15. Catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là 0,66mm. Khi chiếu vào catốt bức xạ có bước sóng l thì động năng ban đầu cực đại của electron quang điện bị bức ra khỏi catốt là 3.10-19J. l có giá trị là A. 0,55 mm B. 0,5 mm C. 0,33 mm D. 0,033 mm 16. Điều nào sau đây là sai đối với quang phổ liên tục? A. Quang phổ liên tục gồm một dải màu biến đổi liên tục từ đỏ đến tím B. Quang phổ liên tục phụ thuộc nhiệt độ của vật nóng sáng C. Quang phổ liên tục dùng để đo nhiệt độ của vật nóng sáng D. Quang phổ liên tục phụ thuộc thành phần cấu tạo của nguồn sáng 17. Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa 2 khe là 2mm ; khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,64 mm. Vân sáng thứ 3 tính từ vân sáng trung tâm cách vân sáng trung tâm một khoảng bằng: A. 1,66mm B. 1,92mm C. 1,20mm D. 6,48mm 18. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, cường độ dòng điện chạy qua mạch sớm pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu mạch khi A. ZL = R B. ZL ZC D. Z = R 19. Cho đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L ghép nối tiếp với tụ điện C. Tần số góc của hiệu điện thế đặt vào 2 đầu mạch là w. Điều nào sau đây là sai? A. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 1 B. Tổng trở của đoạn mạch: Z = ïLw - 1/Cw ï C. Mạch không tiêu thụ công suất D. Tổng trở của đoạn mạch Z = Lw - 1/Cw nếu LCw2 > 1 20. Sóng điện từ và sóng cơ học không có cùng tính chất nào sau đây? A. mang năng lượng B. truyền được trong chân không C. là sóng ngang D. phản xạ, khúc xạ, nhiễu xạ 21. Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần mắc nối tiếp với một tụ điện. Biết hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu mạch là 100V, ở hai đầu điện trở là 60V. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là A. 60V B. 160V C. 80V D. 40V 22. Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ dựa trên hiện tượng A. tán sắc ánh sáng. B. khúc xạ ánh sáng. C. phản xạ ánh sáng. D. giao thoa ánh sáng. 23. Trong quang phổ vạch của nguyên tử hiđrô, các vạch Ha, Hb, Hg, Hd trong dãy Banme có bước sóng nằm trong khoảng bước sóng của A. tia tử ngoại B. ánh sáng thấy được C. tia Rơnghen D. tia hồng ngoại 24. Chu kỳ bán rã của là 600 năm. Lúc đầu có m0 gam rađi, sau thời gian t thì nó chỉ còn gam. Thời gian t là: A. 150 năm B. 2400 năm C. 1800 năm D. 1200 năm 25. Lần lượt chiếu hai bức xạ có bước sóng l1 = 0,75mm và l2 = 0,25mm vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện lo = 0,35mm. Bức xạ nào gây ra hiện tượng quang điện? A. Chỉ có bức xạ l1. B. Chỉ có bức xạ l2. C. Không có bức xạ nào trong hai bức xạ trên. D. Cả hai bức xạ. 26. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Nguồn phát ánh sáng có bước sóng l = 0,75 mm. Nếu thay ánh sáng này bằng ánh sáng có bước sóng l’ thì thấy khoảng vân giao thoa giảm 1,5 lần. Giá trị đúng của l’ là A. 0,45 mm B. 1,125 mm C. 0,625 mm D. 0,50 mm 27. Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp một hiệu điện thế dao động điều hoà có biểu thức u = 220sinwt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100 W. Khi w thay đổi thì công suất tiêu thụ cực đại của mạch có giá trị là A. 220W B. 242W C. 484W D. 440W 28. Cho phản ứng hạt nhân: , hạt nhân Ne có: A. 10 proton và 20 nơtron B. 11 proton và 10 nơtron C. 10 proton và 10 nơtron D. 9 proton và 10 nơtron 29. Đồng vị P32 phóng xạ b- được dùng trong nông nghiệp có chu kỳ bán rã T=14,2 ngày, ban đầu có một khối chất P32 trên. Hỏi sau thời gian 42,6 ngày số hạt nhân P32 còn lại so với ban đầu là bao nhiêu %? A. 75%. B. 25%. C. 50%. D. 12,5% 30. Cho phản ứng hạt nhân: , hạt nhân X là: A. nơtron B. proton C. electron D. pozitron 31. Nếu sắp xếp các tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen và ánh sáng nhìn thấy được theo thứ tự giảm dần của tần số thì ta có dãy sau: A. tia Rơnghen, tia tử ngoại, ánh sáng thấy được, tia hồng ngoại B. tia tử ngoại, tia hồng ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được C. tia hồng ngoại, ánh sáng thấy được, tia tử ngoại, tia Rơnghen D. tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơnghen, ánh sáng thấy được 32. Cho mn = 1,0087u, mp = 1,0073u ; u = 931,5MeV/c2 = 1,66. 10-27 kg.Hạt nhân dơtơri (D) có khối lượng 2,0136u, năng lượng liên kết của nó là A. 2,2MeV B. 220eV C. 22MeV D. 0,22MeV 33. Quang phổ vạch phát xạ được phát ra do A. các chất rắn, lỏng hoặc khí có tỉ khối lớn khi bị nung nóng B. các chất khí hay hơi ở áp suất thấp khi bị kích thích phát sáng C. các chất rắn, lỏng hoặc khí khi bị nung nóng D. chiếu ánh sáng trắng qua chất khí hay hơi bị nung nóng 34. Trong đoạn mạch xoay chiều có R và L nối tiếp, dòng điện luôn luôn A. nhanh pha hơn hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch B. Chậm pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C. nhanh pha p/2 với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch D. cùng pha với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch 35. Kim loại dùng làm catốt của tế bào quang điện có giới hạn quang điện là l0 công thoát electron là A0. Chiếu vào bề mặt kim loại này chùm bức xạ có bước sóng l = l0/3 và để cho dòng quang điện triệt tiêu hoàn toàn thì công của điện trường cản có giá trị bằng A. Ao B. A0/2 C. A0/4 D. 2A0 36. Giả sử các electron thoát ra khỏi catốt của tế bào quang điện đều bị hút về anốt, khi đó dòng quang điện có cường độ I = 0,32mA. Số electron thoát ra khỏi catốt trong mỗi giây là: A. 2.1013 B. 2.1017 C. 2.1015 D. 2.1019 37. Điều nào sau đây không phải là tính chất của tia gamma? A. gây nguy hại cho con người B. bị lệch trong điện trường hoặc từ trường C. có vận tốc bằng vận tốc của ánh sáng D. có bước sóng ngắn hơn bước sóng của tia X 38. Sóng nào sau đây không phải là sóng điện từ: A. Sóng phát ra từ đài FM B. Sóng do đèn Neon phát ra. C. Sóng dùng trong vô tuyến truyền hình D. Sóng dùng trong siêu âm 39. Chọn câu sai A. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu nghĩa là bền vững hơn B. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng bé hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng C. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng thu năng lượng D. Một phản ứng trong đó các hạt sinh ra có tổng khối lượng lớn hơn các hạt ban đầu là phản ứng tỏa năng lượng 40. Trong đoạn mạch không phân nhánh RLC, điều nào sau đây là sai A. Khi có cộng hưởng thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây thuần cảm bằng hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. B. Khi đoạn mạch có tính cảm kháng thì hiệu điện thế 2 đầu mạch nhanh pha so với dòng điện C. Tổng trở của đoạn mạch khi có cộng hưởng Z = R D. Khi đoạn mạch có tính cảm kháng thì hiệu điện thế 2 đầu mạch nhanh pha p/2 so với dòng điện 41. Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2. B. không biến thiên điều hoà theo thời gian. C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T. D. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T. 42. Ban đầu có 240g chất phóng xạ pôlôni có chu kỳ bán rã là 140 ngày đêm.Sau 280 ngày đêm khối lượng pôlôni bị phân rã là A. 100g B. 120g C. 180g D. 60g 43. Chất iốt phóng xạ có chu kỳ bán rã 8 ngày đêm. Lúc ban đầu phòng thí nghiệm nhận 200g chất này. Ðộ phóng xạ ban đầu của lượng chất iốt nói trên là A. 4,6.1017Bq B. 9,2.1016Bq C. 9,2.1017Bq D. 4,6.1016Bq 44. Cho bước sóng l1=0,1216 mm của vạch quang phổ ứng với sự dịch chuyển của electron từ quỹ đạo L về quỹ đạo K. Hiệu mức năng lượng giữa quỹ đạo L với quỹ đạo K là: A. 1,634.10-18 J B. 16,34.1017J C. 16,34.1018 J D. 1,634.10-17J 45. Công thoát êlectrôn ra khỏi một kim loại A = 6,625.10-19J, hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s, vận tốc ánh sáng trong chân không c = 3.108m/s. Giới hạn quang điện của kim loại đó là A. 0,375mm. B. 0,300mm. C. 0,250mm. D. 0,295mm. 46. Nguyên tử của đồng vị phóng xạ có: A. 92 electron và tổng số prôton và electron bằng 235 B. 92 nơtron và tổng số prôton và electron bằng 235 C. 92 prôton và tổng số prôton và nơtron bằng 235 D. 92 prôton và tổng số nơtron và electron bằng 235 47. Cho phản ứng: . Hạt nhân con sinh ra có: A. 85 proton và 141 nơtron B. 86 proton và 136 nơtron C. 89 proton và 137 nơtron D. 86 proton và 222 nơtron 48. Trong thí nghiệm Young về giao thoa sáng, dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,75 mm. Khoảng cách giữa hai khe là 1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 và vân sáng bậc 7. Cho rằng hai vân sáng này ở hai bên vân sáng trung tâm A. 6mm B. 10mm C. 4mm D. 8mm 49. Trong đoạn mạch xoay chiều có cuộn dây thuần cảm L và tụ điện C nối tiếp, dòng điện luôn luôn A. chậm pha p/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch B. nhanh pha p/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch C. chậm pha p/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu LCw2 > 1 D. chậm pha p/2 so với hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch nếu LCw2 < 1 50. Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C =1nF và cuộn cảm L=100mH (lấy p2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A. 3000m B. 500m C. 300m D. 600m

File đính kèm:

  • docKT HKII.doc
Giáo án liên quan