21. Pht biểu no dưới đây không phải là yếu tố môi trường ảnh hưởng đến chất lượng nông sản trong quá trình bảo quản
A. Khối lượng nông sản B. Vi sinh vật C. Độ ẩm không khí D. Nhiệt độ
22. Mục đích của công tác bảo quản nông, lâm, thuỷ sản là
A. Để nâng cao chất lượng sản phẩm B. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm C. Để duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm D. Để tăng thêm số lượng sản lượng sản phẩm
23. Chọn phát biểu đúng
A. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh B. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao C. Chọn lọc cá thể không tốn kém D. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái
24. Chọn pht biểu sai
A. Phương pháp bảo quản hun khói có thể áp dụng để bảo quản cho cá B. Đóng hộp cịn gọi l phương pháp bảo quản cổ truyền C. Cĩ thể dng khí N2,CO2 để bảo quản trứng D. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá
25. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của
A. Chọn tổ tiên B. Chọn lọc cá thể C. Chọn lọc hàng lọat D. Chọn lọc bản thân
6. Lai kinh tế
A. Tạo ra con lai để làm giống B. Là phương pháp nhân giống thuần chủng C.
8 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 949 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết môn: Vật lý lớp 12 - Trường THPT Bình Phú, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 001
21. Phát biểu nào dưới đây khơng phải là yếu tố mơi trường ảnh hưởng đến chất lượng nơng sản trong quá trình bảo quản
A. Khối lượng nơng sản B. Vi sinh vật C. Độ ẩm khơng khí D. Nhiệt độ
22. Mục đích của cơng tác bảo quản nơng, lâm, thuỷ sản là
A. Để nâng cao chất lượng sản phẩm B. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm C. Để duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm D. Để tăng thêm số lượng sản lượng sản phẩm
23. Chọn phát biểu đúng
A. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh B. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao C. Chọn lọc cá thể không tốn kém D. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái
24. Chọn phát biểu sai
A. Phương pháp bảo quản hun khĩi cĩ thể áp dụng để bảo quản cho cá B. Đĩng hộp cịn gọi là phương pháp bảo quản cổ truyền C. Cĩ thể dùng khí N2,CO2 để bảo quản trứng D. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá
25. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của
A. Chọn tổ tiên B. Chọn lọc cá thể C. Chọn lọc hàng lọat D. Chọn lọc bản thân
6. Lai kinh tế
A. Tạo ra con lai để làm giống B. Là phương pháp nhân giống thuần chủng C. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau D. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ
27. Người ta bảo quản sơ bộ sữa tươi bằng cách
A. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 370C B. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C C. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 100C D. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C-370C
28. Nhân giống thuần chủng là
A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống
29. Mục đích của lai giống là
A. Duy trì giống B. Củng cố giống C. Tạo ra giống mới D. Phát triển về số lượng giống
30. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
A. Đặc điểm di truyền B. Chế độ chăm sóc C. Thức ăn D. Môi trường sống
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. ; - - - 04. - / - - 07. - - = - 10. ; - - -
02. - - = - 05. - / - - 08. ; - - -
03. - - = - 06. - - - ~ 09. - - = -
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 002
21.Mục đích của lai giống là
A. Củng cố giống B. Phát triển về số lượng giống C. Duy trì giống D. Tạo ra giống mới
22.Phát biểu nào dưới đây khơng phải là yếu tố mơi trường ảnh hưởng đến chất lượng nơng sản trong quá trình bảo quản
A. Độ ẩm khơng khí B. Nhiệt độ C. Khối lượng nơng sản D. Vi sinh vật
23. Nhân giống thuần chủng là
A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai
24.Chọn phát biểu đúng
A. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh B. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao C. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái D. Chọn lọc cá thể không tốn kém
25. Lai kinh tế
A. Tạo ra con lai để làm giống B. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ C. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau D. Là phương pháp nhân giống thuần chủng
26.Chọn phát biểu sai
A. Đĩng hộp cịn gọi là phương pháp bảo quản cổ truyền B. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá C. Cĩ thể dùng khí N2,CO2 để bảo quản trứng D. Phương pháp bảo quản hun khĩi cĩ thể áp dụng để bảo quản cho cá
27.Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
A. Đặc điểm di truyền B. Thức ăn C. Môi trường sống D. Chế độ chăm sóc
28. Kiểm tra đời sau là một trong các bước của
A. Chọn lọc hàng lọat B. Chọn lọc cá thể C. Chọn lọc bản thân D. Chọn tổ tiên
29. Mục đích của cơng tác bảo quản nơng, lâm, thuỷ sản là
A. Để tăng thêm số lượng sản lượng sản phẩm B. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm C. Để duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm D. Để nâng cao chất lượng sản phẩm
30. Người ta bảo quản sơ bộ sữa tươi bằng cách
A. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 100C B. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 370C C. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C-370C D. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - - ~ 04. - - - ~ 07. ; - - - 10. ; - - -
02. - - = - 05. - / - - 08. - / - -
03. - - = - 06. ; - - - 09. - - = -
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 003
21. Lai kinh tế
A. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ B. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau C. Là phương pháp nhân giống thuần chủng D. Tạo ra con lai để làm giống
22. Mục đích của cơng tác bảo quản nơng, lâm, thuỷ sản là
A. Để tăng thêm số lượng sản lượng sản phẩm B. Để duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm C. Để nâng cao chất lượng sản phẩm D. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm
23. Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
A. Thức ăn B. Môi trường sống C. Chế độ chăm sóc D. Đặc điểm di truyền
24.Chọn phát biểu sai
A. Phương pháp bảo quản hun khĩi cĩ thể áp dụng để bảo quản cho cá B. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá C. Cĩ thể dùng khí N2,CO2 để bảo quản trứng D. Đĩng hộp cịn gọi là phương pháp bảo quản cổ truyền
25.Người ta bảo quản sơ bộ sữa tươi bằng cách
A. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C B. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 100C C. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 370C D. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C-370C
26.Nhân giống thuần chủng là
A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống
27.Mục đích của lai giống là
A. Tạo ra giống mới B. Củng cố giống C. Phát triển về số lượng giống D. Duy trì giống
28. Phát biểu nào dưới đây khơng phải là yếu tố mơi trường ảnh hưởng đến chất lượng nơng sản trong quá trình bảo quản
A. Vi sinh vật B. Nhiệt độ C. Độ ẩm khơng khí D. Khối lượng nơng sản
29.Chọn phát biểu đúng
A. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái B. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao C. Chọn lọc cá thể không tốn kém D. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh
30.Kiểm tra đời sau là một trong các bước của
A. Chọn lọc cá thể B. Chọn lọc bản thân C. Chọn tổ tiên D. Chọn lọc hàng lọat
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - - 04. - - - ~ 07. ; - - - 10. ; - - -
02. - / - - 05. - / - - 08. - - - ~
03. - - - ~ 06. ; - - - 09. - - = -
Sở GD-ĐT Tỉnh Bình Dương Đề kiểm tra một tiết
Trường THPT Bình Phú Môn : Vật lý lớp 12
Họ tên học sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Ngày tháng năm sinh : . . . / . . ./ . . . . . .
Nơi sinh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Số báo danh : . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Nội dung đề số : 004
21. Lai kinh tế
A. Tạo ra con lai để làm giống B. Chỉ áp dụng để lai hai giống khác nhau C. Tạo ra con lai có sức sản xuất cao hơn bố mẹ D. Là phương pháp nhân giống thuần chủng
22. Mục đích của cơng tác bảo quản nơng, lâm, thuỷ sản là
A. Để duy trì đặc tính ban đầu của sản phẩm B. Để tạo ra nhiều loại sản phẩm C. Để nâng cao chất lượng sản phẩm D. Để tăng thêm số lượng sản lượng sản phẩm
23. Chọn phát biểu sai
A. Cĩ thể dùng khí N2,CO2 để bảo quản trứng B. Phương pháp bảo quản lạnh áp dụng được cho sữa, thịt, cá C. Phương pháp bảo quản hun khĩi cĩ thể áp dụng để bảo quản cho cá D. Đĩng hộp cịn gọi là phương pháp bảo quản cổ truyền
24.Người ta bảo quản sơ bộ sữa tươi bằng cách
A. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C B. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 300C-370C C. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 100C D. Giữ nhiệt độ khối sữa khoảng 370C
25. Phát biểu nào dưới đây khơng phải là yếu tố mơi trường ảnh hưởng đến chất lượng nơng sản trong quá trình bảo quản
A. Nhiệt độ B. Khối lượng nơng sản C. Vi sinh vật D. Độ ẩm khơng khí
26.Chọn phát biểu sai.Yếu tố ngọai cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và phát dục của vật nuôi là
A. Môi trường sống B. Đặc điểm di truyền C. Thức ăn D. Chế độ chăm sóc
27.Nhân giống thuần chủng là
A. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể khác giống B. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái khác giống C. Cho ghép đôi giao phối giữa hai cá thể đực và cái cùng giống D. Cho ghép đôi giao phối giữa hai hay nhiều cá thể cùng lòai
2 8.Kiểm tra đời sau là một trong các bước của
A. Chọn lọc bản thân B. Chọn lọc hàng lọat C. Chọn lọc cá thể D. Chọn tổ tiên
29.Chọn phát biểu đúng
A. Chọn hàng lọat cho hiệu quả cao B. Chọn lọc hàng lọat dễ làm, nhanh C. Chọn lọc cá thể thường áp dụng cho giống cái D. Chọn lọc cá thể không tốn kém
30.Mục đích của lai giống là
A. Củng cố giống B. Tạo ra giống mới C. Duy trì giống D. Phát triển về số lượng giống
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. - - = - 04. - - = - 07. - - = - 10. - / - -
02. ; - - - 05. - / - - 08. - - = -
03. - - - ~ 06. - / - - 09. - - - ~
File đính kèm:
- 10CAUCN10THIHKIIA1.doc