Đề kiểm tra một tiết Vật lý 12 - Phần Quang Hình

Phần: Quang Hình

Mã đề:123

1. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là?

 A. d = 40cm; d'= - 80cm. B. d = - 80cm; d'= - 40cm C. d = 80cm; d'= - 40cm. D. d = - 80cm; d'= 40cm

2. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết xuất n = . Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

 A. i = 750 B. i = 600 C. i = 300 D. i = 450

3. Chiếu một tia sáng vào mặt bên của môt lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Nếu góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin= 300 thì góc tới i của tia sáng đó là

 A. 00 B. 300 C. 450 D. 600

4. Một ống nhòm (coi như kính thiên văn cỡ nhỏ). Vật kính có tiêu cự f = 25cm, thị kính có tiêu cự f2=4cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực nhận giá trị nào trong các giá trị sau:

 A. 18,5 B. 0,25 C. 0,16 D. 6,25

 

doc9 trang | Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 488 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra một tiết Vật lý 12 - Phần Quang Hình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra một tiết vật lý 12 Phần: Quang Hình Mã đề:123 1. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là? A. d = 40cm; d'= - 80cm. B. d = - 80cm; d'= - 40cm C. d = 80cm; d'= - 40cm. D. d = - 80cm; d'= 40cm 2. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết xuất n =. Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. i = 750 B. i = 600 C. i = 300 D. i = 450 3. Chiếu một tia sáng vào mặt bên của môt lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Nếu góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin= 300 thì góc tới i của tia sáng đó là A. 00 B. 300 C. 450 D. 600 4. Một ống nhòm (coi như kính thiên văn cỡ nhỏ). Vật kính có tiêu cự f = 25cm, thị kính có tiêu cự f2=4cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. 18,5 B. 0,25 C. 0,16 D. 6,25 5. Hệ thức nào sau đây là Sai (môi trưmờng 1 là chân không, n2, v2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường 2 và vận tốc ánh sáng trong môi trường 2): A. B. C. D. 6. Mắt có tật gì? nếu có đặc điểm sau: OCc= 50cm; OCv= vô cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang tâm của mắt. A. Mắt cận thị. B. Mắt lão hoá. C. Mắt bình thường. D. Mắt viễn thị. 7. Điều nào sau đây là SAI khi nói về quá trình tạo ảnh qua gương phẳng: A. ảnh và vật luôn đối xứng nhau qua gương. B. Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất. C. Vật và ảnh luôn luôn nằm về cùng một phía đối với gương phẳng. S’ S S S’ S S’ x y H×nh 1 x y H×nh 2 x y H×nh 3 D. Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau. 8. Trong ba hình vẽ sau đây: S là điểm sángS, S' là ảnh của S cho bởi thấu kính, xy là trục chính của thấu kính. Loại thấu kính tương ứng với ba hình theo thứ tự trên là: A. Thấu kính phân kì, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ. B. Thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ. C. Thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ. D. Thấu kính hội tụ thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ. 9. Công thức nào trong các công thức sau đây dùng để tính độ tụ của một thấu kính? A. B. C. D. 10. Đặt một vật phẳng AB song song với màn ảnh E và cách màn ảnh một khoảng L = 45cm. Sau đó xen giữa vật và màn ảnh một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua vật. Xê dịch thấu kính trong khoảng đó, ta thấy có hai vị trí của thấu kính tại đó có ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn ảnh. Hai vị trí này cách nhau một khoảng l = 15cm. Tiêu cự của thấu kính là? A. f = -20cm B. f = -10cm C. f = 10cm D. f= 20cm 11. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về kính sửa tật cận thị. A. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không có tật. B. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt không có tật. C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt không có tật. D. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt không có tật. 12. Chọn câu SAI , khi so sánh mắt với máy ảnh. A. Thuỷ tinh thể có thể thay đổi được độ tụ, còn vật kính thì không. B. Thuỷ tinh thể có vai trò như vật kính của máy ảnh. C. Con ngươi có vai trò như màn chắn có lỗ thủng của máy ảnh. D. Giác mạc có vai trò như phim ảnh. 13. Nếu tia sáng phản xạ có phương song song với trục chính của một gương cầu lõm thì tia sáng tới là tia A. Song song với trục chính. B. Đi qua tiêu điểm chính (hoặc có đường kéo dài qua tiêu điểm chính). C. Tới đỉnh gương. D. Đi qua tâm gương. 14. Công thức nào trong các công thức sau đây, dùng để tính khoảng cách từ thấu kính đến ảnh? A. B. C. D. 15. Đặt vật cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu được một ảnh thật cao gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. 9cm và 18cm B. 12cm C. 18cm D. 9cm 16. Trong định luật phản xạ ánh sáng, mặt phẳng tới là mặt phẳng A. Chứa tia phản xạ. B. Vuông góc với mặt phản xạ. C. Chứa tia tới và pháp tuyến của mặt phản xạ. D. Chứa tia tới. 17. Điều nào sau đây là Đúng khi nói về sự ngắm chừng của kính hiển vi và kính thiên văn? A. Khi ngắm chừng kính thiên văn, ta đồng thời thay đổi khoảng cách giữa vật, vật kính và khoảng cách giữa vật kính, thị kính. B. Khi ngắm chừng kính hiển vi, ta giữ cố định vật kính, làm thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính. C. Khi ngắm chừng kính thiên văn, ta giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, làm thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính. D. Khi ngắm chừng kính hiển vi, ta giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, làm thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính. 18. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điôp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0, 2m. Vậy khoảng nhìn rõ gần nhất khi không đeo kính của người ấy là bao nhiêu? coi kính đeo sát mắt. A. 3,4cm B. 4,3cm C. 13,4cm D. 14,3cm 19. Nguồn sáng là A. Những vật có thể cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn B. Những vật tự phát ra ánh sáng. C. Những vật mà có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt. D. Những vật được chiếu sáng và những vật tự phát ra ánh sáng. 20. Với quy uớc O là đỉnh gương, F là tiêu điểm, C là tâm gương. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa vật và ảnh qua gương cầu lồi. A. Vật thật nằm trong khoảng OC, cho ảnh thật nằm trong khoảng CF. B. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và có kích thuớc nhỏ hơn vật. C. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật D. Vật thật nằm ngoài khoảng OC, cho ảnh thật nằm trong khoảng CF. 21. Với quy ước, n1 là chiết suất của môi trường chứa tia tới; n2 là chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ. Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần là: A. n1 > n2 và i > igh với sin igh= B. n1 igh với sin igh= C. n1 > n2 và i n2 và i > igh với sin igh= 22. Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính là cực tiểu thì mệnh đề nào sau đây là SAI. A. Mặt phẳng phân giác góc chiết quang là mặt phẳng đối xứng của tia tới và tia ló. B. Hướng của tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với hướng của tia tới. C. Góc chiết quang bằng góc lệch. D. Khi đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang thì sẽ tính được chiết suất của lăng kính. 23.Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về gương câu lõm. A. Gương cầu lõm có tiêu cự âm. B. Gương cầu lõm có mặt phản xạ quay về phía tâm của mặt cầu. C. Gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo, ảnh đối xứng với vật qua gương. D. Gương cầu lõm có hai tiêu điểm chính F và F'. 24.Một gương câu lõm có tiêu cự f = 20cm, đặt một vật phẳng nhỏ trước gương, cách gương 40cm thì ảnh cho bởi gương là A. ảnh thật cách gương 40. B. ảnh thật cách gương 20cm. C. ảnh ảo cách gương 40cm. D. ảnh ảo cách gương 20cm.  Đỏp ỏn d? s?: 001 01. - - = - 07. - - = - 13. - / - - 19. - / - - 02. - / - - 08. - / - - 14. ; - - - 20. - / - - 03. - - = - 09. - - = - 15. - - - ~ 21. ; - - - 04. - - - ~ 10. - - = - 16. - - = - 22. - - = - 05. - - - ~ 11. - - = - 17. - - - ~ 23. - / - - 06. - - - ~ 12. - - - ~ 18. - - - ~ 24. ; - - - dỏp ỏn d? s?: 002 01. ; - - - 07. ; - - - 13. - - = - 19. ; - - - 02. - - = - 08. - / - - 14. ; - - - 20. - / - - 03. ; - - - 09. ; - - - 15. - / - - 21. ; - - - 04. - - - ~ 10. - - = - 16. - - - ~ 22. - - = - 05. - - - ~ 11. - - - ~ 17. - - - ~ 23. - - - ~ 06. - - - ~ 12. ; - - - 18. ; - - - 24. - / - - dỏp ỏn d? s?: 003 01. - / - - 07. - - = - 13. - / - - 19. - / - - 02. ; - - - 08. - / - - 14. ; - - - 20. ; - - - 03. - - - ~ 09. - - = - 15. - - - ~ 21. - - - ~ 04. - - - ~ 10. - - = - 16. - - - ~ 22. ; - - - 05. - - - ~ 11. - - - ~ 17. ; - - - 23. - / - - 06. - - = - 12. - - = - 18. ; - - - 24. - - = - dỏp ỏn d? s?: 004 01. - - = - 07. ; - - - 13. - / - - 19. - / - - 02. - - = - 08. - - = - 14. ; - - - 20. ; - - - 03. - / - - 09. ; - - - 15. - / - - 21. - - - ~ 04. - - = - 10. - - = - 16. ; - - - 22. ; - - - 05. - - - ~ 11. - - - ~ 17. ; - - - 23. - / - - 06. - / - - 12. - - - ~ 18. - - = - 24. - - = -  Đề kiểm tra một tiết vật lý 12 Phần: Quang Hình Mã đề : 234 1. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về gương câu lõm A. Gương cầu lõm có mặt phản xạ quay về phía tâm của mặt cầu. B. Gương cầu lõm có tiêu cự âm. C. Gương cầu lõm có hai tiêu điểm chính F và F'. D. Gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo, ảnh đối xứng với vật qua gương. 2. Nguồn sáng là A. Những vật được chiếu sáng và những vật tự phát ra ánh sáng. B. Những vật có thể cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn. C. Những vật tự phát ra ánh sáng. D. Những vật mà có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt. 3. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết xuất n =. Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. i = 600 B. i = 300 C. i = 450 D. i = 750 4. Một ống nhòm (coi như kính thiên văn cỡ nhỏ). Vật kính có tiêu cự f = 25cm, thị kính có tiêu cự f2=4cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. 18,5 B. 0,25 C. 0,16 D. 6,25 5. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự ngắm chừng của kính hiển vi và kính thiên văn? A. Khi ngắm chừng kính thiên văn, ta thay đổi đồng thời khoảng cách giữa vật, vật kính và thị kính. B. Khi ngắm chừng kính hiển vi, ta giữ cố định vật kính, làm thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính. C. Khi ngắm chừng kính thiên văn, ta giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, làm thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính. D. Khi ngắm chừng kính hiển vi, ta giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, làm thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính. 6. Với quy ước O là đỉnh gương, F là tiêu điểm, C là tâm gương. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa vật và ảnh qua gương cầu lồi. A. Vật thật nằm ngoài khoảng OC, cho ảnh thật nằm trong khoảng CF. B. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật C. Vật thật nằm trong khoảng OC, cho ảnh thật nằm trong khoảng CF. D. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và có kích thước nhỏ hơn vật. 7. Đặt vật AB cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu được một ảnh thật cao gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. 9cm B. 12cm C. 9cm và 18cm D. 18cm 8. Chiếu một tia sáng vào mặt bên của môt lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Nếu góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin= 300 thì góc tới i của tia sáng đó là A. 00 B. 450 C. 300 D. 600 9. Nếu tia sáng phản xạ có phương song song với trục chính của một gương cầu lõm thì tia sáng tới là tia A. Đi qua tiêu điểm chính (hoặc có đường kéo dài qua tiêu điểm chính). B. Đi qua tâm gương. C. Tới đỉnh gương. D. Song song với trục chính. 10. Mắt có tật gì? nếu có đặc điểm sau:OCc= 50cm; OCv= vô cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang tâm của thuỷ tinh thể. A. Mắt cận thị. B. Mắt lão hoá. C. Mắt viễn thị. D. Mắt bình thường. 11. Điều kiện để có hiện tượng phản xạ toàn phần ( n1 là chiết suất của môi trường chứa tia tới; n2 là chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ). A. n1 > n2 và i > igh với sin igh= B. n1 > n2 và i < igh với sin igh= C. n1 igh với sin igh= D. n1 > n2 và i > igh với sin igh= 12. Chọn câu SAI , khi so sánh mắt với máy ảnh. A. Giác mạc có vai trò như phim ảnh. B. Con ngươi có vai trò như màn chắn có lỗ thủng của máy ảnh. C. Thuỷ tinh thể có vai trò như vật kính của máy ảnh. D. Thuỷ tinh thể có thể thay đổi được độ tụ còn vật kính thì không. 13. Công thức nào trong các công thức sau đây dùng để tính khoảng cách từ thấu kính đến ảnh? A. B. C. D. 14. Trong định luật phản xạ ánh sáng, mặt phẳng tới là mặt phẳng A. Chứa tia tới và pháp tuyến của mặt phản xạ. B. Vuông góc với mặt phản xạ. S’ S S S’ S S’ x y H×nh 1 x y H×nh 2 x y H×nh 3 C. Chứa tia phản xạ. D. Chứa tia tới. 15. Trong ba hình vẽ sau đây S là điểm sángS, S' là ảnh của S cho bởi thấu kính, xy là trục chính của thấu kính. Loại thấu kính tương ứng với ba hình theo thứ tự trên là: A. Thấu kính phân kì, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ. B. Thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ. C. Thấu kính hội tụ thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ. D. Thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ. 16. Hệ thức nào sau đây là Sai? (môi trường 1 là chân không, n2, v2 là chiết suất của môi trường 2 và vận tốc ánh sáng trong môi trường 2) A. B. C. D. 17. Đặt một vật phẳng AB song song với màn ảnh E và cách màn ảnh một khoảng L = 45cm. Sau đó xen giữa vật và màn ảnh một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua vật. Xê dịch thấu kính trong khoảng đó, ta thấy có hai vị trí của thấu kính tại đó có ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn ảnh. Hai vị trí này cách nhau một khoảng l = 15cm. Tiêu cự của thấu kính là? A. f = -10cm B.f = -20cm C. f = 20cm D. f = 10cm 18. Công thức nào trong các công thức sau đây dùng để tính độ tụ của một thấu kính? A. B. C. D. 19. Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính là cực tiểu thì mệnh đề nào sau đây là SAI.? A. Góc chiết quang bằng góc lệch. B. Khi đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang thì sẽ tính được chiết suất của lăng kính. C. Hướng của tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với hướng của tia ló. D. Mặt phẳng phân giác góc chiết quang là mặt phẳng đối xứng của tia tới và tia ló. 20. Một gương câu lõm có tiêu cự f = 20cm, đặt một vật phẳng nhỏ trước gương, cách gương 40cm thì ảnh cho bởi gương là A. ảnh ảo cách gương 40cm. B. ảnh thật cách gương 40. C. ảnh ảo cách gương 20cm. D. ảnh thật cách gương 20cm. 21.Điều nào sau đây là SAI khi nói về quá trình tạo ảnh qua gương phẳng A. Vật và ảnh luôn luôn nằm về cùng một phía đối với gương phẳng. B. Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất C. ảnh và vật luôn đối xứng nhau qua gương D. Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau. 22. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là? A. d = 40cm; d'= - 80cm B. d = - 80cm; d'= - 40cm C. d = 80cm; d'= - 40cm D. d = - 80cm; d'= 40cm 23. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về kính sửa tật cận thị. A. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt không có tật. B. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt không có tật. C. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không có tật. D. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt không có tật. 24. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điôp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0, 2m. Vậy khoảng nhìn rõ gần nhất khi không đeo kính của người ấy là? coi kính đeo sát mắt. A.13,4cm B. 14,3cm C. 4,3cm D. 3,4cm Đề kiểm tra một tiết vật lý 12 Phần: Quang Hình Mã đề : 345 S’ S S S’ S S’ x y H×nh 1 x y H×nh 2 x y H×nh 3 1. Trong ba hình vẽ sau đây S là điểm sángS, S' là ảnh của S cho bởi thấu kính, xy là trục chính của thấu kính. Loại thấu kính tương ứng với ba hình theo thứ tự trên là: A. Thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ. B. Thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ. C. Thấu kính hội tụ thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ. D. Thấu kính phân kì, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ. 2. Với quy ước n1 là chiết suất của môi trường chứa tia tới; n2 là chiết suất của môi trường chứa tia khúc xạ.Điều kiện để xẩy ra hiện tượng phản xạ toàn phần là A. n1 > n2 và i > igh với sin igh= B. n1 > n2 và i < igh với sin igh= C. n1 igh với sin igh= D. n1 > n2 và i > igh với sin igh= 3. Mắt có tật gì? Nếu có đặc điểm sau:OCc= 50cm; OCv= vô cực (mắt vẫn phải điều tiết), với O là quang tâm của thuỷ tinh thể. A. Mắt lão hoá. B. Mắt bình thường. C. Mắt cận thị. D. Mắt viễn thị. 4. Chọn câu SAI , khi so sánh mắt với máy ảnh. A. Thuỷ tinh thể có thể thay đổi được độ tụ, còn vật kính thì không. B. Con ngươi có vai trò như màn chắn có lỗ thủng của máy ảnh. C. Thuỷ tinh thể có vai trò như vật kính của máy ảnh. D. Giác mạc có vai trò như phim ảnh. 5. Một gương câu lõm có tiêu cự f = 20cm, đặt một vật phẳng nhỏ trước gương, cách gơng 40cm thì ảnh cho bởi gương là A. ảnh ảo cách gương 20cm. B. ảnh thật cách gương 20cm. C. ảnh ảo cách gương 40cm. D. ảnh thật cách gương 40. 6. Với quy uớc O là đỉnh gương, F là tiêu điểm, C là tâm gương. Điều nào sau đây là đúng khi nói về mối tương quan giữa vật và ảnh qua gương cầu lồi. A. Vật thật nằm trong khoảng OF cho ảnh ảo cùng chiều và lớn hơn vật B. Vật thật nằm trong khoảng OC, cho ảnh thật nằm trong khoảng CF. C. Vật thật luôn cho ảnh ảo, cùng chiều và có kích thuớc nhỏ hơn vật. D. Vật thật nằm ngoài khoảng OC, cho ảnh thật nằm trong khoảng CF. 7. Công thức nào trong các công thức sau đây dùng để tính độ tụ của một thấu kính? A. B. C. D. 8. Điều nào sau đây là SAI khi nói về khi nói về quá trình tạo ảnh qua gương phẳng A. ảnh và vật luôn đối xứng nhau qua gương. B. Vật và ảnh luôn luôn nằm về cùng một phía đối với gương phẳng. C. Vật và ảnh luôn có kích thước bằng nhau. D. Vật và ảnh luôn khác nhau về tính chất. 9. Một vật phẳng AB cao 4cm đặt vuông góc với trục chính của một thấu kính phân kỳ, ảnh của vật cao 2cm và cách vật 40cm. Vị trí của vật và ảnh so với thấu kính là? A. d = - 80cm; d'= 40cm. B. d = 40cm; d'= - 80cm. C. d = 80cm; d'= - 40cm. D. d = - 80cm; d'= - 40cm 10. Trong định luật phản xạ ánh sáng, mặt phẳng tới là mặt phẳng A. Chứa tia phản xạ. B. Vuông góc với mặt phản xạ. C. Chứa tia tới và pháp tuyến của mặt phản xạ. D. Chứa tia tới. 11. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết xuất n =. Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. i = 750 B. i = 300 C. i = 450 D. i = 600 12. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự ngắm chừng của kính hiển vi và kính thiên văn? A. Khi ngắm chừng kính hiển vi, ta giữ cố định vật kính, làm thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính B. Khi ngắm chừng kính thiên văn, ta giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, làm thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính. C. Khi ngắm chừng kính thiên văn, ta giữ yên vật kính, làm thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính. D. Khi ngắm chừng kính hiển vi, ta thay đổi đồng thời khoảng cách giữa vật kính, thị kính và khoảng cách giữa vật, vật kính. 13. Đặt một vật phẳng AB song song với màn ảnh E và cách màn ảnh một khoảng L = 45cm. Sau đó xen giữa vật và màn ảnh một thấu kính hội tụ, sao cho trục chính của thấu kính vuông góc với màn ảnh và đi qua vật. Xê dịch thấu kính trong khoảng đó, ta thấy có hai vị trí của thấu kính tại đó có ảnh của vật AB hiện rõ nét trên màn ảnh. Hai vị trí này cách nhau một khoảng l = 15cm. Tiêu cự của thấu kính là? A. 20cm B. 10cm C. -10cm D. -20cm 14. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về gương câu lõm A. Gương cầu lõm có mặt phản xạ quay về phía tâm của mặt cầu. B. Gương cầu lõm luôn cho ảnh ảo, ảnh đối xứng với vật qua guơng. C. Gương cầu lõm có tiêu cự âm. D. Gương cầu lõm có hai tiêu điểm chính F và F'. 15. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về kính sửa tật cận thị. A. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt không có tật. B. Mắt cận thị đeo thấu kính hội tụ để nhìn rõ vật ở gần như mắt không có tật. C. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở gần như mắt không có tật. D. Mắt cận thị đeo thấu kính phân kì để nhìn rõ vật ở xa vô cực như mắt không có tật. 16. Chiếu một tia sáng vào mặt bên của một lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Nếu góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin= 300 thì góc tới i của tia sáng đó là A. 00 B. 600 C. 300 D. 450 17. Nguồn sáng là A. Những vật tự phát ra ánh sáng. B. Những vật có thể cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn C. Những vật đuợc chiếu sáng và những vật tự phát ra ánh sáng. D. Những vật mà có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt. 18. Nếu tia sáng phản xạ có phương song song với trục chính của một gương cầu lõm thì tia sáng tới là tia A. Đi qua tiêu điểm chính (hoặc có đường kéo dài qua tiêu điểm chính). B. Đi qua tâm gương. C. Tới đỉnh gương. D. Song song với trục chính. 19. Đặt vật cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu được một ảnh thật cao gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. 12cm B. 9cm C. 9cm và 18cm D. 18cm 20. Khi góc lệch của tia sáng ló qua lăng kính là cực tiểu thì mệnh đề nào sau đây là SAI. A. Góc chiết quang bằng góc lệch. B. Khi đo được góc lệch cực tiểu và góc chiết quang thì sẽ tính được chiết suất của lăng kính. C. Mặt phẳng phân giác góc chiết quang là mặt phẳng đối xứng của tia tới và tia ló. D. Hướng của tia ló lệch về phía đáy của lăng kính so với hướng của tia tới. 21. Một ống nhòm (coi như kính thiên văn cỡ nhỏ). Vật kính có tiêu cự f1= 25cm, thị kính có tiêu cự f2=4cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. 0,16 B. 0,25 C. 18,5 D. 6,25 22. Hệ thức nào sau đây là sai? (môi trường 1 là chân không, n2, v2 là chiết suất tuyệt đối của môi trường 2 và vận tốc ánh sáng trong môi trường 2) A. B. C. D. 23. Công thức nào trong các công thức sau đây dùng để tính khoảng cách từ thấu kính đến ảnh? A. B. C. D. 24. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điôp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0, 2m. Vậy khoảng nhìn rõ gần nhất khi không đeo kính của người ấy là? coi kính đeo sát mắt. A. 13,4cm B.4,3cm C.14,3cm D.3,4cm Đề kiểm tra một tiết vật lý 12 Phần: Quang Hình Mã đề : 456 1. Một ống nhòm (coi như kính thiên văn cỡ nhỏ). Vật kính có tiêu cự f1= 25cm, thị kính có tiêu cự f2=4cm. Độ bội giác khi ngắm chừng ở vô cực nhận giá trị nào trong các giá trị sau: A. 0,25 B. 18,5 C. 6,25 D. 0,16 2. Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trường có chiết xuất n =. Biết rằng tia khúc xạ vuông góc với tia phản xạ. Góc tới i có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau? A. i = 750 B. i = 450 C. i = 600 D. i = 300 3. Đặt vật AB cách thấu kính hội tụ 12cm ta thu được một ảnh thật cao gấp ba lần vật. Tiêu cự của thấu kính đó là A. 12cm B. 9cm C. 9cm và 18cm D. 18cm 4. Một người khi đeo kính có độ tụ D =-2điôp thì có khả năng nhìn rõ được vật gần nhất cách mắt 0, 2m. Vậy khoảng nhìn rõ gần nhất khi không đeo kính của ngời ấy là bao nhiêu? Coi kính đeo sát mắt. A. 3,4cm B. 13,4cm C. 14,3cm D. 4,3cm 5. Nếu tia sáng phản xạ có phương song song với trục chính của một gương cầu lõm thì tia sáng tới là tia A. Song song với trục chính. B. Đi qua tâm gương. C. Tới đỉnh gương. D. Đi qua tiêu điểm chính (hoặc có đường kéo dài qua tiêu điểm chính). 6. Công thức nào trong các công thức sau đây dùng để tính độ tụ của một thấu kính? A. B. C. D. 7. Một gương cầu lõm có tiêu cự f = 20cm, đặt một vật phẳng nhỏ trước gương, cách gương 40cm thì ảnh cho bởi gương là A. ảnh thật cách gương 40. B. ảnh ảo cách gương 40cm. C. ảnh thật cách gương 20cm. D. ảnh ảo cách gương 20cm. 8. Điều nào sau đây là ĐÚNG khi nói về sự ngắm chừng của kính hiển vi và kính thiên văn? A. Khi ngắm chừng kính thiên văn, ta giữ nguyên khoảng cách giữa vật kính và thị kính, làm thay đổi khoảng cách giữa vật và vật kính. B. Khi ngắm chừng kính hiển vi, ta giữ cố định vật kính, làm thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính. C. Khi ngắm chừng kính thiên văn, ta giữ yên vật kính, làm thay đổi khoảng cách giữa vật kính và thị kính. D. Khi ngắm chừng kính hiển vi, ta thay đổi đồng thời khoảng cách giữa vật kính, thị kính và khoảng cách giữa vật, vật kính. 9. Công thức nào trong các công thức sau đây dùng để tính khoảng cách từ thấu kính đến ảnh? A. B. C. D. 10. Nguồn sáng là A. Những vật mà có ánh sáng truyền từ vật đó đến mắt. B. Những vật có thể cho ánh sáng truyền qua hoàn toàn. C. Những vật tự phát ra ánh sáng. D. Những vật được chiếu sáng và những vật tự phát ra ánh sáng. 11. Chiếu một tia sáng vào mặt bên của môt lăng kính có tiết diện thẳng là một tam giác đều. Nếu góc lệch có giá trị cực tiểu Dmin= 300 thì góc tới i của tia sáng đó là A. 600 B. 00 C. 300 D. 450 12. Chọn câu SAI , khi so sánh mắt với máy ảnh. A. Con ngươi có vai trò như màn chắn có lỗ thủng của máy ảnh. B. Thuỷ tinh thể có thể thay đổi được độ tụ còn vật kính thì không. C. Thuỷ tinh thể có vai trò như vật kính của máy ảnh.. D. Giác mạc có vai trò như phim ảnh. S’ S S S’ S S’ x y H×nh 1 x y H×nh 2 x y H×nh 3 13. Trong ba hình vẽ sau đây S là điểm sángS, S' là ảnh của S cho bởi thấu kính, xy là trục chính của thấu kính. Loại thấu kính tương ứng với ba hình theo thứ tự trên là: A. Thấu kính phân kì, thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ. B. Thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ. C. Thấu kính hội tụ thấu kính phân kì, thấu kính hội tụ. D. Thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ, thấu kính hội tụ. 14. Hệ thức nào sau đây là sai? (môi trường 1 là chân không, n2

File đính kèm:

  • docBai kiem tra so 1Quang hinh.doc
Giáo án liên quan