Đề kiểm tra số học 6 - Tiết 36

 

1. Mục tiêu:

a)Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương I : cộng trừ nhân chia, thứ tự thực hiện các phép tính, tìm x,tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 Số nguyên tố, hợp số phân tích một số ra thừa số nguyên tố Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN

b) Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hớp lý

c) Thái độ: Biết trình bày rõ ràng mạch lạc

2) Chuẩn bị:

a) GV: Chuẩn bị đề kiểm tra

a) HS:kiến thức đã học

 

doc5 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1681 | Lượt tải: 2download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra số học 6 - Tiết 36, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 36 KIỂM TRA 45’ 1. Mục tiêu: a)Kiến thức: Kiểm tra kiến thức chương I : cộng trừ nhân chia, thứ tự thực hiện các phép tính, tìm x,tính chất chia hết của một tổng, dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 Số nguyên tố, hợp số phân tích một số ra thừa số nguyên tố Ước và bội, ƯC, BC, ƯCLN, BCNN b) Kỹ năng: Rèn khả năng tư duy. Rèn kỹ năng tính toán chính xác, hớp lý c) Thái độ: Biết trình bày rõ ràng mạch lạc 2) Chuẩn bị: a) GV: Chuẩn bị đề kiểm tra HS:kiến thức đã học 3) MA TRẬN ĐỀ Cấpđộ Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao KQ TL KQ TL KQ TL KQ TL Tính chất chia hết của một tổng Biết được các tính chất chia hết của một tổng Hiểu được tính chất chia hết của một tổng để xác định tổng có chia hết cho một số không Vận dụng tính chất chia hết của một tổng để chứng minh tổng ba số tự nhiên liên tiếp chia hết cho 3 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0,5 5% 1 0,25 2,5% 1 0,5 5% 4 1,25 12,5% Dấu hiệu chia hết cho 2, 5, 3, 9 Biết được dấu hiệu chia hết cho2, 5, 3, 9. Hiểu được dấu hiệu chia hết cho 2, 5 Số câu Số điểm Tỉ lệ % 4 1 10% 2 0,5 5% 6 1,5 15% Số nguyên tố, Phân tích một số ra thừa số Biết phân tích một số ra thừa số nguyên tố. Hiểu kiến thức về phân tích một số ra thừa số nguyên tố Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,5 15% 1 0,25 2,5% 2 1,75 17,5% ƯC, BC, ƯCLN, BCNN. Biết tìm ƯCLN - ƯC và BCNN- BC của hai số Vận dụng kiến thức về BCNN giải bài toán thực tế Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 0, 5 5% 1 1,5 15% 1 3,5 35% 1 0,5 5% 5 5,5 55% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 7 3,0 30% 7 3,0 30% 2 4,0 40% 16 10 100% Đề bài A.TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) * Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:(1,5đ) Câu 1 : Số có chữ số tận cùng là các số chẵn thì chia hết cho: A) 2 B) 4 C) 6 D) 8 Câu 2 : Số có chữ số tận cùng bằng 0 hoặc 5 thì chia hết cho: A) 3 B) 2 C) 5 D) 9 Câu 3 : Kết quả phân tích số 36 ra thừa số nguyên tố là: A. 22.3.7 B. 22.5.7 C. 22. 32 D. 22.32.5 Câu 4 :tổng ( 850 + 115 ) chia hết cho: A . 2 B . 5 C, 9 D. 6 Câu 5 : ƯCLN ( 18 ; 60 ) là : A. 36 B. 6 C. 12 D. 30 Câu 6 : BCNN ( 4,6 ) là : A. . 5 . 7 B. 2 . 5 . 7 C. 24 D. 22 .3 * Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau(1,5đ) Câu Đúng Sai a) Nếu mỗi số hạng của tổng chia hết cho 6 tổng chia hết cho 6. b) Nếu một số hạng của tổng không chia hết cho 5 còn các số hạng khác đều chia hết cho 5 thì tổng chia hết cho 5 c) Nếu một số chia hết cho 3 thì số đó chia hết cho 9 d) Nếu một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3 e) số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng bằng 4 g) số chia hết cho 2 và chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng bằng 0 B. TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) Phân tích số 84, 120 ra thừa số nguyên tố. Bài 2: (1,5 điểm) a)Tìm ƯCLN và ƯC của các số 16, 24. b)Tìm BCNN và BC của các số 13, 15. Bài 3 : (3,5 điểm) Học sinh lớp 6A khi xếp hàng 2, hàng 3 và hàng 4 đều vừa đủ hàng. Biết số học sinh lớp đó trong khoảng từ 35 đến 45. Tính số học sinh của lớp 6A. Bài 4 (0,5 điểm) : Chứng tỏ rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3. *ĐÁP ÁN .I TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) * Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng:(1,5đ) 1 2 3 4 5 6 A C C B B D * Hãy điền dấu X vào ô đúng hoặc sai trong các phát biểu sau: (1,5đ) a) Đ ; b) Đ ; c) S ; d) Đ) ; e S; g - Đ TỰ LUẬN : (7 điểm) Bài 1 : (1,5 điểm) phân tích số 120 , 84 ra thừa số nguyên tố. 120 2 60 2 30 3 10 2 5 5 1 120 = 23.3.5 (0,75) 84 2 42 2 21 3 7 7 1 84 = 23.3.7 (0,75) Bài 2: (1,5 điểm) a) Tìm ƯCLN và ƯC của các số 16, 24. 16 = 24; 24 = 22.3 (0,25 điểm ) ƯCLN(16, 24) = 23. = 8 (0,25 điểm ) ƯC(16, 24) = Ư(8) = (0,5 điểm ) Tìm BCNN và BC của các số 13, 15. 13, 15 nguyên tố cùng nhau: BCNN(13, 15) = 195 (0,25 điểm ) => BC (13, 15) = B(195) = (0,5) Bài 4: ( 3,5 điểm) Gọi số học sinh của lớp 6A là a ( a Î N ) ( 0,5 điểm) Ta có a BC( 2, 3, 4 ) và 35 £ a £ 45 ( 0,75 điểm) BCNN (2, 3, 4) = 12 ( 0,5 điểm) BC(2, 3, 4) = B(12) = { 0, 12, 24, 36, 48,…} ( 0,75 điểm) Chọn a = 36 ( 0,5 điểm) Vậy số học sinh của lớp 6A là 36 học sinh. ( 0,5 điểm) Bài 4 (0,5 điểm) : Chứng tỏ rằng tổng của ba số tự nhiên liên tiếp là một số chia hết cho 3. c/ Cñng cè: (1’) GV: Thu bài của hs và nhận xét giờ kiểm tra d) H­íng dÉn häc sinh tự học ë nhµ: ( 1') ¤n tËp toµn bé kiÕn thøc ch­¬ng I

File đính kèm:

  • docDE KIEM TRA SO HOC 6 TIET 36 CO MT CHUAN KTKN.doc