Bài 1: a) Định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
b) Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số
Ap dụng tính : a10: a4 (với a )
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước mỗi khẳng định đúng.
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1515 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra số học lớp 6 - Đề 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC LỚP 6
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Đề 1
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
Bài 1: a) Định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
b) Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số
Aùp dụng tính : a10: a4 (với a )
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước mỗi khẳng định đúng.
x6.x3 bằng:
A. x2 B. x9 C. x18 D. x3
2) 53 bằng :
A. 125 B. 15 C.8 D. 35
3) Trong hai tập hợp số N và N* thì:
A.N=N* B. NN* C. N*N D. N*< N
4) 32+33 bằng:
A. 35 B. 36 C. 65 D.36
Bài 3: Tính nhanh ( nếu có thể)
a) 3.52-16:22 b) 17.85+15.17-120 c) (315.4+5.315):316Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 7.(x+3)=35 b) 8+2x = 45:43 c) 52x-3-2.52= 52.3
PHÒNG GIÁO DỤC HUYỆN KRÔNG NĂNG ĐỀ KIỂM TRA SỐ HỌC LỚP 6
TRƯỜNG THCS LÊ QUÝ ĐÔN Đề2
Điểm
Nhận xét của giáo viên
Đề bài:
Bài 1: a) Định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
b) Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số
Aùp dụng tính : a12 :a6(với a )
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước mỗi khẳng định đúng.
1)x6.x5 bằng
A. x2 B. x11 C. x18 D. x3
2) 53 bằng :
A. 125 B. 15 C.8 D. 35
3) Trong hai tập hợp số N và N* thì:
A.N=N* B. NN* C. N*N D. N*< N
4) 32+33 bằng:
A. 35 B. 36 C. 65 D.36
Bài 3: Tính nhanh ( nếu có thể)
a) 3.52-16:22 b) 17.85+15.17-120 c) (315.4+5.315):316Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết:
a)5.(x+3)=35 b) 8+2x = 46:44 c) 52x-3-2.52= 52.3
Họ tên: Nguyễn Văn Châu
Tiết 18: KIỂM TRA 45’ NS:23/09/08
Mục tiêu:
Kiểm tra lại khả năng lĩnh hội kiến thức trong chương của học sinh.
Rèn luyện khả năng tư duy
Rèn kỹ năng tính toán chính xác hợp lý, biết trình bày rõ dàng mạch lạc
Chuẩn bị của giáo viên và học sinh:
Học sinh ôn lại những kiến thức cơ bản đã học, xem lại các bài tập đã chữa.
GV: chuẩn bị đề kiểm tra đến từng học sinh.
Nội dung kiểm tra:
Đề bài:
Bài 1: a) Định nghĩa lũy thừa bậc n của a.
b) Viết dạng tổng quát chia hai lũy thừa cùng cơ số
Aùp dụng tính : a10: a4 (với a )
Bài 2: Khoanh tròn chữ cái đứng trước mỗi khẳng định đúng.
x6.x3 bằng:
A. x2 B. x9 C. x18 D. x3
2) 53 bằng :
A. 125 B. 15 C.8 D. 35
3) Trong hai tập hợp số N và N* thì:
A.N=N* B. NN* C. N*N D. N*< N
4) 32+33 bằng:
A. 35 B. 36 C. 65 D.36
Bài 3: Tính nhanh ( nếu có thể)
a) 3.52-16:22 b) 17.85+15.17-120 c) (315.4+5.315):316Bài 4: Tìm số tự nhiên x biết:
a) 7.(x+3)=35 b) 8+2x = 45:43 c) 52x-3-2.52= 52.3
D.Đáp án và biểu điểm:
Bài 1: ( 2đ)
Định nghĩa (sgk) (1đ)
Với a , m ta có am: an = am-n (0,5đ)
Với a ta có a10: a4=a6 (0,5đ)
Bài 2:( 2đ). Mỗi câu đúng 0,5 điểm
1) B. x9 2) A. 125 3) C. N*N 4) B. 36
Bài 3: (3đ). Mỗi câu đúng 1 điểm.
a) 3.52-16:22 =3.25-16:4 = 75-4 =71 ( 1đ)
b) 17.85+15.17-120 = 17.(85+15)-120 ( 0,5đ)
= 17.100-120 = 1700-120 =1580 (0,5đ)
c) (315.4+5.315):316= 315.(4+5):316 (0,5đ)
=315.32:316=317:316=3 (0,5đ)
Bài 4: (3đ) mỗi câu 1điểm
a) 7.(x+3)=35 b) 8+2x = 45 :43 c) 52x-3-2.52= 52.3
x+3=35:7 8+2x=16 52x-3= 52.3+2.52
x+3=5 2x = 16-8 52x-3 = 53
x=2 2x = 8 2x-3 = 3
x =4 2x =6
x =3
File đính kèm:
- ds6 t18(kiem tra).doc