Giáo án Số học 6. năm học 2012 - 2013

. MỤC TIÊU

1. Kiến thức: : Nhằm đánh giá các mức độ HS :

- Nhận biết cch sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xc định số phần tử của tập hợp.

- Nắm định nghĩa, cơng thức nhn, chia hai lũy thừa cng cơ số.

- Nắm được thứ tự thực hiện cc php tính.

2. Kĩ năng: Nhằm đánh giá mức độ :

- Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp.

- Kĩ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa.

- Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức.

3. Thi độ: Rn tính cẩn thận, trung thực, chính xc, biết lựa chọn cch giải thích hợp khi lm bi kiểm tra.

II. CHUẨN BỊ

+ GV: Đề kiểm tra .

+ HS : Ơn tập nội dung cc tiết đ học, cc dạng bi tập

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1450 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Số học 6. năm học 2012 - 2013, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TIẾT 18: KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN SỐ HỌC 6 Ngày soạn: 28/09/2012 I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: : Nhằm đánh giá các mức độ HS : - Nhận biết cách sử dụng ký hiệu , biết viết tập hợp, xác định số phần tử của tập hợp. - Nắm định nghĩa, cơng thức nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số.. - Nắm được thứ tự thực hiện các phép tính. 2. Kĩ năng: Nhằm đánh giá mức độ : - Kĩ năng giải các bài toán về tập hợp. - Kĩ năng thực hiện các phép tính về lũy thừa. - Kĩ năng vận dụng các kiến thức để tính giá trị biểu thức. 3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, trung thực, chính xác, biết lựa chọn cách giải thích hợp khi làm bài kiểm tra. II. CHUẨN BỊ + GV: Đề kiểm tra . + HS : Ơn tập nội dung các tiết đã học, các dạng bài tập . III. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA: Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL 1. Tập hợp Nhận biết cách sử dụng ký hiệu Xác định số phần tử của một tập hợp cho trước - Viết tập hợp - Tính số phần tử của tập hợp Số điểm Tỉ lệ % 1 0.5 2 1 1 1 4 2.5 25% 2. Lũy thừa Nhân, chia hai lũy thừa cùng cơ số So sánh hai lũy thừa Thực hiện phép tính Tìm x Số điểm Tỉ lệ % 2 1 1 0.5 2 1 1 1 6 3.5 35% 3. Thứ tự thực hiện phép tính Tính nhanh - Thực hiện phép tính - Tìm x Tính nhanh: tổng các luỹ thừa cùng cơ số Số điểm Tỉ lệ % 2 1 2 2 1 1 5 4 40% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% 5 2.5 25% 6 4.5 45% 4 3 30% 15 10 100% A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất Câu 1: Cho A = {x N* /x 3} A. {1;2;3;4} A B. 1 A C. 0 A D. 3 A         Câu 2: Số phần tử của tập hợp là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3: Tìm n:   4n = 1 A. n = 1  B. n = 0 C. n = 2   D. n Ỵ Ỉ          Câu 4: Giá trị của biểu thức 22.23 bằng: A. 8 B. 16 C. 32 D. 64 Câu 5: Kết quả của phép tính 34 : 3 + 23 : 22 là : A. 2 B. 82 C. 14 D. 29 Câu 6: So sánh 52 và 25 A. 52 > 25 B. 52 = 25 C. 52 < 25                 B. TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính a) 50 - b) 23 . 15 – [120 – ( 15 – 8 )2 ] Bài 2: (2đ) Tính nhanh a) 28.76+13.28+11.28 b) 21 . 65 + 35 . 21 - 100 Bài 4: (2đ) Tìm, x biết: a) 7x + 27 : 32 = 5.42 b) 22x : 22 = 10.24 + 6.24 Bài 5: (1đ) Tính: 3 + 32 + 33 + . . . + 349 + 350 V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (3 đ) Khoanh trịn vaị câu trả lời đúng nhất Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B A B C D C B. TỰ LUẬN: (7đ) Bài 1: (2đ) Thực hiện phép tính ( Mỗi câu làm đúng được 1đ) a) 50 - = 50 - ( 3.8 + 48 : 8) = 50 - ( 24 + 6) = 50 - 30 = 20 b)23 . 15 – [120 – ( 15 – 8 )2 ] = 8.15 - [ 120 - 49] = 120 - 71 = 49 Bài 2: (2đ) Tính nhanh ( Mỗi câu làm đúng được 1đ) a) 28.76+13.28+11.28 = 28( 76 + 13 + 11) = 28.100 = 2800 b)21 . 65 + 35 . 21 - 100 = 21( 65 + 35 ) - 100 = 21. 100 - 100 = 100( 21 - 1 ) = 100.20 = 2000 Baì 4: (2đ) Tìm, x biết: ( Mỗi câu làm đúng được 1đ) a) 7x + 27 : 32 = 5.42 7x + 27 : 9 = 5.16 7x + 3 = 80 7x = 80 - 3 7x = 77 x = 77 : 7 x = 11 b) 22x : 22 = 10.24 + 6.24 22x : 22 = 24 ( 10 + 6 ) 22x - 2 = 24. 24 22x - 2 = 28 2x - 2 = 8 2x = 10 x = 5 Bài 5: (1đ) Tính: Ta cĩ: A = 3 + 32 + 33 + . . . + 349 + 350 3A = 32 + 33 + . . . + 350 + 351 Lấy 3A - A = 351 - 3 2A = 351 - 3 A = (351 - 3) : 2 Iv. Cđng cè: - Chữa bài KT - NhËn xÐt giê kiĨm tra V. DỈn dß: - VỊ nhµ lµm l¹i bµi KiĨm tra tù ®¸nh gi¸ kÕt qu¶, ®äc tr­íc Bài10: T/c chia hết của 1 tổng

File đính kèm:

  • docKT TIET 18 SO HOC 6 CO MA TRAN.doc
Giáo án liên quan