ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG VẬT LÝ KHỐI 11
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hiệu điện thế 100V. Điện tích của tụ điện là
A. Q = 5.10-2C
B. Q = 5.10-5C
C. Q = 5.10-8C
D. Q = 5.10-4C
Câu 2. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. q1 > 0 và q2 < 0
B. q1 < 0 và q2 > 0
C. q¬1.q2 < 0
D. q¬1.q2 > 0
Câu 3. Hai điện tích bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4N. Độ lớn hai điện tích đó là
A. q1 = q2 = 2,67.10-15C
B. q1 = q2 = 2,67.10-13C
C. q1 = q2 = 2,67.10-9C
D. q1 = q2 = 2,67.10-7C
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 525 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tập trung Vật lý khối 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA TẬP TRUNG VẬT LÝ KHỐI 11
I. Trắc nghiệm (4 điểm)
Câu 1.Một tụ điện có điện dung 500pF được mắc vào hiệu điện thế 100V. Điện tích của tụ điện là
A. Q = 5.10-2C
B. Q = 5.10-5C
C. Q = 5.10-8C
D. Q = 5.10-4C
Câu 2. Có hai điện tích điểm q1 và q2, chúng đẩy nhau. Khẳng định nào sau đây là đúng
A. q1 > 0 và q2 < 0
B. q1 0
C. q1.q2 < 0
D. q1.q2 > 0
Câu 3. Hai điện tích bằng nhau đặt trong chân không cách nhau một khoảng r = 2cm. Lực đẩy giữa chúng là F = 1,6.10-4N. Độ lớn hai điện tích đó là
A. q1 = q2 = 2,67.10-15C
B. q1 = q2 = 2,67.10-13C
C. q1 = q2 = 2,67.10-9C
D. q1 = q2 = 2,67.10-7C
Câu 4. Hiệu suất của nguồn điện được xác định bằng biểu thức:
A. %
B. %
C..100%
D. .100%
Câu 5. Phát biểu nào sau đây là không đúng
A. Điện trường tĩnh là do các hạt mang điện đứng yên sinh ra
B. Tính chất cơ bản của điện trường là nó tác dụng lực điện lên điện tích đặt trong nó
C. Véctơ cường độ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với véctơ lực điện tác dụng lên một điện tích đặt tại điểm đó trong điện trường
D. Véctơ cường đọ điện trường tại một điểm luôn cùng phương, cùng chiều với véctơ lực điện tác dụng lên một điện tích dương đặt tại điểm đó trong điện trường
Câu 6. Mối liên hệ giữa hiệu điện thế UMN và hiệu điện thế UNM là
A. UMN = UNM
B.
C. UMN = - UNM
D.
Câu 7. Hiệu điện thế giữa hai điểm M và N là UMN = 1V. Công của điện trường làm dịch chuyển điện tích q = 10-6c từ M đến N là
A. A = -10-6J
B. A = +10-6J
C. A = -1J
D. A = +1J
Câu 8. Phát biểu nào sau đây về tính chất của các đường sức điện là không đúng
A. Tại một điểm trong điện trường ta có thể vẽ được một đường sức điện đi qua
B. Các đường sức điện là các đường cong không kín
C. Các đường sức điện không bao giờ cắt nhau
D. Các điện tích luôn xuất phát từ điện tích dương và kết thúc ở điện tích âm
Câu 9. Dòng điện là
A. dòng chuyển dời có hướng của các điện tích tự do.
B. dòng chuyển động của các điện tích.
C. dòng chuyển dời của eletron.
D. dòng chuyển dời của ion dương.
Câu 10. Dòng điện chạy qua dây dẫn kim loại có cường độ 2A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2 s là:
A. 2,5.1018 (e).
B. 2,5.1019 (e).
C. 0,4.10-19 (e).
D. 4.10-19 (e).
Câu 11. Trong đoạn mạch điện chỉ có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên bốn lần thì:
A. tăng hiệu điện thế hai lần.
B. giảm hiệu điện thế hai lần.
C. tăng hiệu điện thế bốn lần.
D. giảm hiệu điện thế bốn lần
Câu 12 Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua:
A. tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
II. Tự luận (6 điểm)
Câu 1. (1 điểm)
Giải thích hiện tượng nhiễm điện do tiếp xúc?
Câu 2. (2 điểm)
Cho hai điện tích điểm q1 = 2.10-6 C và q2 = -8.10-6 C đạt cách nhau 10 cm. Xác định vị trí tại đó cường độ điện trường tổng hợp bằng không?
Câu 3. (3 điểm)Cho mạch điện như hình vẽ:
Cho Đèn 1: 4V – 4W
Đèn 2: 4V – 2W
Nguồn 1: 3V – 0,2Ω
Nguồn 2: 1,5V – 0,2Ω
a. Tính suất điện động và điện trở của bộ nguồn?
b. Khi Rb = 2Ω, xác định cường độ dòng điện trong mạch kín và nhận xét độ sáng hai đèn?
c. Tìm Rb để công sất hai đèn bằng nhau?
File đính kèm:
- De kiem tra 1 tiet chuong 12 lop 11 CB.doc