I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
001: Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
002: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 200 (). B. RTM = 300 (). C. RTM = 400 (). D. RTM = 500 ().
003: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V).
004: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (),mắc song song với điện trở R2 = 300 (), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 75 (). B. RTM = 100 (). C. RTM = 150 (). D. RTM = 400 ().
005: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích duơng từ cực dơng của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích duơng từ cực âm của nguồn điện sang cực duơng của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích duơng theo chiều điện trờng trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm nguợc chiều điện truờng trong nguồn điện.
2 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 524 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra tháng 11 (thời gian 45 phút) - Môn: Vật lý 11, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 11 (Thời gian 45 phỳt)
MễN: VẬT Lí 11
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM:
001: Suất điện động của nguồn điện đặc trng cho
A. khả năng tích điện cho hai cực của nó. B. khả năng dự trữ điện tích của nguồn điện.
C. khả năng thực hiện công của nguồn điện. D. khả năng tác dụng lực của nguồn điện.
002: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 () mắc nối tiếp với điện trở R2 = 300 (), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 200 (). B. RTM = 300 (). C. RTM = 400 (). D. RTM = 500 ().
003: Cho đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (), mắc nối tiếp với điện trở R2 = 200 (), hiệu điên thế giữa hai đầu đoạn mạch là 12 (V). Hiệu điện thế giữa hai đầu điện trở R1 là
A. U1 = 1 (V). B. U1 = 4 (V). C. U1 = 6 (V). D. U1 = 8 (V).
004: Đoạn mạch gồm điện trở R1 = 100 (),mắc song song với điện trở R2 = 300 (), điện trở toàn mạch là:
A. RTM = 75 (). B. RTM = 100 (). C. RTM = 150 (). D. RTM = 400 ().
005: Trong nguồn điện lực lạ có tác dụng
A. làm dịch chuyển các điện tích duơng từ cực dơng của nguồn điện sang cực âm của nguồn điện.
B. làm dịch chuyển các điện tích duơng từ cực âm của nguồn điện sang cực duơng của nguồn điện.
C. làm dịch chuyển các điện tích duơng theo chiều điện trờng trong nguồn điện.
D. làm dịch chuyển các điện tích âm nguợc chiều điện truờng trong nguồn điện.
006: Nhiệt luợng toả ra trên vật dẫn khi có dòng điện chạy qua
A. tỉ lệ thuận với cuờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
B. tỉ lệ thuận với bình phuơng cuờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
C. tỉ lệ nghịch với cuờng độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
D. tỉ lệ nghịch với bình phuơng cường độ dòng điện chạy qua vật dẫn.
007: Công của nguồn điện đuợc xác định theo công thức:
A. A = Eit. B. A = UIt. C. A = Ei. D. A = UI.
008: Công của dòng điện có đơn vị là:
A. J/s B. kWh C. W D. kVA
009: Hai bóng đèn có công suất định mức bằng nhau, hiệu điện thế định mức của chúng lần lợt là U1 = 110 (V) và U2 = 220 (V). Tỉ số điện trở của chúng là:
A. B. C. D.
010: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1 ()đuợc mắc với điện trở 4,8 ()thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 (V). Cuờng độ dòng điện trong mạch là
A. I = 120 (A). B. I = 12 (A). C. I = 2,5 (A). D. I = 25 (A).
011: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cuờng độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc nối tiếp thì cuờng độ dòng điện trong mạch là:
A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.
012: Nguồn điện với suất điện động E, điện trở trong r, mắc với điện trở ngoài R = r, cuờng độ dòng điện trong mạch là I. Nếu thay nguồn điện đó bằng 3 nguồn điện giống hệt nó mắc song song thì cuờng độ dòng điện trong mạch là:
A. I’ = 3I. B. I’ = 2I. C. I’ = 2,5I. D. I’ = 1,5I.
013: Cho bộ nguồn gồm 6 acquy giống nhau đợc mắc thành hai dãy song song với nhau, mỗi dãy gồm 3 acquy mắc nối tiếp với nhau. Mỗi acquy có suất điện động E = 2 (V) và điện trở trong r = 1 ().Suất điện động và điện trở trong của bộ nguồn lần lợt là:
A. Eb = 12 (V); rb = 6 (). B. Eb = 6 (V); rb = 1,5 (). C. Eb = 6 (V); rb = 3 (). D. Eb = 12 (V); rb = 3 ().
014: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E = 12 (V), điện trở trong r = 2,5 (), mạch ngoài gồm điện trở R1 = 0,5 (),mắc nối tiếp với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ ở mạch ngoài lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị
A. R = 1 () B. R = 2 () C. R = 3 () D. R = 4 ().
015: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Cuờng độ dòng điện trong đoạn mạch chỉ chứa điện trở R tỉ lệ với hiệu điện thế U giữa hai đầu đoạn mạch và tỉ lệ nghịch với điện trở R. B. Cuờng độ dòng điện trong mạch kín tỉ lệ thuận với suất điện động của nguồn điện và tỉ lệ nghịch với điện trở toàn phàn của mạch. C. Công suất của dòng điện chạy qua đoạn mạch bằng tích của hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch và cuờng độ dòng điện chạy qua đoạn mạch đó. D. Nhiệt luợng toả ra trên một vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật, với cuờng độ dòng điện và với thời gian dòng điện chạy qua vật.
016: Công suất của mạch ngoài đuợc xác định theo công thức:
A. P = Eit. B. P = UIt. C. P = Ei. D. P = UI.
017: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Nhiệt luợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.
B. Nhiệt luợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.
C. Nhiệt luợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ với bình phuơng cuờng độ dòng điện chạy qua vật.
D. Nhiệt luợng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật dẫn
018: Điện tích của êlectron là - 1,6.10-19 (C), điện luợng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong 30 (s) là 15 (C). Số êlectron chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn trong thời gian một giây là
A. 3,125.1018. B. 9,375.1019. C. 7,895.1019. D. 2,632.1018.
019: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện là dòng các điện tích dịch chuyển có huớng.
B. Cuờng độ dòng điện là đại luợng đặc trung cho tác dụng mạnh, yếu của dòng điện và đợc đo bằng điện luợng chuyển qua tiết diện thẳng của vật dẫn trong một đơn vị thời gian.
C. Chiều của dòng điện đợc quy uớc là chiều chuyển dịch của các điện tích duơng.
D. Chiều của dòng điện đợc quy uớc là chiều chuyển dịch của các điện tích âm.
020: Phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Dòng điện có tác dụng từ. Ví dụ: nam châm điện.
B. Dòng điện có tác dụng nhiệt. Ví dụ: bàn là điện.
C. Dòng điện có tác dụng hoá học. Ví dụ: acquy nóng lên khi nạp điện.
D. Dòng điện có tác dụng sinh lý. Ví dụ: hiện tợng điện giật.
II. PHẦN TỰ LUẬN:
1. Cho đoạn mạch như hình vẽ trong đó , r = 1,2 ();R1=10 (); điện trở R2 = 20 ().
a) Xỏc định chiều và độ lớn cường độ dũng điện?(1đ)
b) Cụng suất tiờu thụ trờn điện trở R?(1đ)
2.Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi thì công suất tiêu thụ của chúng là 20 (W). Nếu mắc chúng song song rồi mắc vào hiệu điện thế nói trên thì công suất tiêu thụ của chúng là bao nhiờu?(3đ)
File đính kèm:
- 001_001_DEGOC.doc