ĐỀ BÀI.
I.Trắc nghiệm: Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất .
1.Lời trao của các nhân vật trong các tác phẩm văn học(nhất là văn xuôi) thường
được dẫn bằng cách nào ?
A. Gián tiếp. B. Trực tiếp.
2. Nhận định nào nói đầy đủ nhất dấu hiệu để nhận ra lời nói của nhân vật được
dẫn ra trong các tác phẩm văn xuôi ?
A.Thường viết tách ra như kiểu viết đoạn văn. C. Cả A, B đều đúng.
B.Có thêm dấu gạch ngang ở đầu lời nói. D. Cả A, B đều sai.
3 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1727 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Tiếng việt 9 thời gian: 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS THANH MAI
HỌ TÊN:…………………….
LỚP:………
KIỂM TRA TIẾNG VIỆT
Thời gian: 45 phút.
Điểm
Lời phê của cô giáo
ĐỀ BÀI.
I.Trắc nghiệm: Chọn chữ cái đầu câu trả lời đúng nhất .
1.Lời trao của các nhân vật trong các tác phẩm văn học(nhất là văn xuôi) thường
được dẫn bằng cách nào ?
A. Gián tiếp. B. Trực tiếp.
2. Nhận định nào nói đầy đủ nhất dấu hiệu để nhận ra lời nói của nhân vật được
dẫn ra trong các tác phẩm văn xuôi ?
A.Thường viết tách ra như kiểu viết đoạn văn. C. Cả A, B đều đúng.
B.Có thêm dấu gạch ngang ở đầu lời nói. D. Cả A, B đều sai.
3. Nhận định nào nói đầy đủ nhất các hình thức phát triển của từ vựng Tiếng Việt ?
A.Tạo từ mới. B. Biến đổi và phát triển nghĩa của từ ngữ.
C. Mượn từ ngữ của tiếng nước ngoài . D. Cả A, B, C đều đúng.
4. Dòng nào nói đúng nhất các phương thức chủ yếu để phát triển nghĩa của từ ?
A. Dùng tiếng có sẵn ghép lại với nhau. B. Dùng thức ẩn dụ và hoán dụ.
C. Tạo từ ngữ mới và mượn từ ngữ của nước ngoài. D. Cả A,B,C đều đúng.
5. Nhận định nào nói đầy đủ đặc điểm của thuật ngữ ?
A. Mỗi thuật ngữ chỉ biểu thị một khái niệm. C. Cả A,B đều đúng.
B. Thuật ngữ không có tính biểu cảm. D. Cả A,B đều sai.
6.Vì sao nói : Một ý lại có bao nhiêu ý để diễn tả ?
A. Vì từ có hiện tượng nhiều nghĩa. B. Vì từ có hiện tượng đồng nghĩa.
C. Vì từ có hiện tượng đồng âm. D. Vì từ có hiện tượng trái nghĩa .
7. Nối nội dung ở cột A với nội dung ở cột B để có được những nhận định đúng về
các phương châm hội thoại.
B
1.Phương châm về lượng.
a. Cần chú ý nói ngắn gọn, rành mạch, tránh nói mơ hồ.
2. Phương châm về chất.
b. Khi nói cần tế nhị và tôn trọng người khác.
3. Phương châm quan hệ.
c. Nội dung lời nói phải đáp ứng yêu cầu của cuộc giao tiếp.
4. Phương châm cách thức.
d. không nói những điều mà mình không tin là đúng hay không có bằng chứng xác thực.
5. Phương châm lịch sự.
e. Cần nói đunngs đề tài giao tiếp, tránh nói lạc đề.
1+…. ; 2+…. ; 3+…. ; 4+….. ; 5 +……
8.Nhà thơ đã sử dụng biện pháp nghệ thuật nào là chính trong câu thơ sau ?
“Xe vẫn chạy vì Miền Nam phía trước
Chỉ cần trong xe có một trái tim”.
A. Hoán dụ. B.Nhân hóa. C. Điệp ngữ. D. Ẩn dụ.
II.Tự luận.
Chỉ ra các biện pháp nghệ thuật trong câu thơ sau và phân tích tính hiệu quả của biện pháp nghệ thuật đó.
“Mặt trời xuống biển như hòn lửa
Sóng đã cài then đêm sập cửa”.
(Trích: “Đoàn thuyền đánh cá”- Huy Cận )
Viết một đoạn văn khoảng (5->7 câu ) chủ đề về môi trường. Trong đoạn văn có sử dụng một câu ghép và một phép so sánh (Chỉ rõ câu ghép và phép so sánh trong đoạn văn ).
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………...............................
File đính kèm:
- KT Tieng Viet 9.doc