Đề kiểm tra Toán 10 NC kì 1 - Phần tự luận
Trường THPT Cẩm Thuỷ 1
BÀI KIỂM TRA SỐ 1
ĐẠI SỐ 10 NÂNG CAO – TIẾT 13
II) PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)
Câu 1(1đ). CMR nếu
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán 10 NC kì 1 - Phần tự luận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT Cẩm Thuỷ 1
------------*8*----------------
Bài kiểm tra số 1
đại số 10 Nâng Cao – tiết 13
phần tự luận (5 điểm)
Câu 1(1đ). CMR nếu
thì ; ; bé hơn b .(Với ; ; là các số thực)?
Câu 2(2đ). Xác định các tập hợp sau và biểu diễn trên trục số:
a,
b,
Câu 3(1đ). Cho số . Hãy quy trò số 234564?
Câu 4 (1đ). Cho tam giác ABC có độ dài 3 cạnh
Chứng minh rằng nữa chu vi của tam giác
Đáp án – THANG ĐIểM PHầN Tự LUậN
Bài kiểm tra số 1
đại số 10 Nâng Cao – tiết 13
Câu
Nội dung
điểm
Câu 1
1 điểm
+) Giả sử >b;>b;;>b
0.25
+) Ta có +++>nb
0.25
+) trái với giả thiết
0.25
+) vậy ; ; bé hơn b (đpcm)
0.25
Câu 2
2 điểm
a)
1 điểm
+) Tập hợp cần tìm (-3;10)
0.5
+) Biểu diễn trên trục
0.5
b)
1 điểm
+) Tập hợp cần tìm [-1;3]
0.5
+) Biểu diễn trên trục
0.5
Câu 3
1 điểm
+) Ta thấy 100 < d=700 < 1000
0.5
+) Do đó ta cần phải quy tròn đến hàng nghìn
0.25
+) Vậy
0.25
Câu 4
1 điểm
0.5
Ta có P=(a+b+c):2
0.25
Trường THPT Cẩm Thuỷ 1
------------*8*----------------
Bài kiểm tra số 2
Hình học 10 Nâng Cao – tiết 14
ii) phần tự luận (5 điểm)
Câu11 (2,5đ). Cho hình bình hành ABCD .
a, Tính độ dài của véc tơ ?
b, Gọi G là trọng tâm tam giác ABC. CMR .
Câu12 (2,5đ). Trong mặt phẳng Oxy cho 3điểm A(0;2); B(3;0); C(1;1).
a, CMR A;B;C không thẳng hàng.
b, Tìm P sao cho ABCP là hình bình hành.
----------------hết--------------
Họ và tên:. Lớp .
Đáp án – THANG ĐIểM PHầN Tự LUậN
Bài kiểm tra số 2
Hình học 10 Nâng Cao – tiết 14
Câu
Nội dung
điểm
Câu 1
2.5 điểm
a)
1 điểm
+) Ta có
0.75
+) Vậy
0.25
b)
1.5 điểm
+)
0.75
+) Do G là trọng tâm tam giác ABC nên
(đpcm)
0.75
Câu 2
2.5 điểm
a)
1 điểm
+) Ta có
0.5
+) không cùng phương .Vậy A;B;C không thẳng hàng .
0.5
b)
1.5 điểm
+) Gọi toạ độ của P(x;y)
+) ABCP là hình bình hành
0.5
+) Ta có
0.25
+)
0.5
+) Kết luận:
0.25
Trường THPT Cẩm Thuỷ 1
------------*8*----------------
Bài kiểm tra số 3
Đại Số 10 Nâng Cao – tiết 34
II Tự luận: (5 điểm)
Câu11 Giải và biện luận phương trình: (m2- 4)x + m + 2 = 0.
Câu 12: Cho hàm số ( 1 ) (đồ thị kí hiệu là () )
a ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3 ,
b ) Tìm tất cả các giá trị của m để () cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A( x1 ; 0 ), B( x2 ; 0 ) sao cho x12 + x22 = 11.
Câu 13: Giải các phương trình sau:
a) . b) .
----------------Hết-----------
Họ và tên:. ..Lớp .
Hướng dẫn chấm thang điểm môn toán lớp 10nc- phần tự luận
( Đề kiểm tra số 2 )
Câu
Nội dung
điểm
Câu 11
Giải và biện luận phương trình: (m2- 4)x + m + 2 = 0 ( 1 ).
1 điểm
+) m = 2, phương trình vô nghiệm
0.25
+) m = - 2, phương trình nghiệm đúng với mọi x
0.25
+), phương trình có nghiệm duy nhất
0.25
+) Kết luận:
0.25
Câu12
2.5 đ
Cho hàm số ( 1 ) (đồ thị kí hiệu là () )
a ) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị hàm số khi m = 3 ,
1.5 điểm
+) Khi m = 3 hàm số đã cho có dạng
+) TXĐ :
+) Chỉ ra đúng được các khoảng đồng biến, nghịch biến
+) Lập đúng bảng biến thiên
+) Vẽ đúng đồ thị
0.25 đ
0.25 đ
0. 5 đ
0. 5 đ
b ) Tìm tất cả các giá trị của m để () cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt A( x1 ; 0 ), B( x2 ; 0 ) sao cho x12 + x22 = 13 ,
1 điểm
+) Tìm đúng được điều kiện để () cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt là :
m < 4
+) Tìm được
0. 5 đ
0. 5 đ
Câu13
Giải các phương trình sau:
1.5 điểm
a ) ( 1 )
0.75 đ
Ta có ( 1 )
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x1 = 2 và x2 =
0. 5
0.25
b ) ( 1 )
0.75 đ
Ta có ( 1 )
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x = -3 .
0.5
0.25
Trường THPT Cẩm Thuỷ 1
------------*8*----------------
Bài kiểm tra số 4
Bám sát toán – tiết 34
II Tự luận: (5 điểm)
Câu 11: Giải các phương trình sau:
|3x – 1 | = | x +1|
Câu 12 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A( -1 ; 1 ) , B( -2 ; -3 ) và C( 2 ; -2 )
a/ Chứng tỏ rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác ,
b/ Xác định toạ độ điểm N sao cho : .
Hướng dẫn chấm thang điểm BST lớp 10 – ctnc
Câu
Nội dung
điểm
Câu 11
Giải các phương trình sau:
2 điểm
a ) |3x – 1 | = | x +1| ( 1 )
0.75 đ
Ta có ( 1 )
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x1 = 1 và x2 = 0
0.25
0.25
0.25
b ) ( 1 )
0.75 đ
Ta có ( 1 )
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x1 = 0 và x2 = 1.
0.25
0.25
0.25
Với
Vởy phương trình đã cho có hai nghiệm phân biệt là
0.25 đ
Câu 12
2 điểm
a ) Chứng tỏ rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác
1 điểm
Ta có
Ta thấy
Do đó không cùng phương hay ba điểm A, B, C không thẳng hàng .
Vậy A, B, C là ba đỉnh của một tam giác .
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
b ) Xác định toạ độ điểm sao cho : .
1 điểm
Gọi
Tính đúng toạ độ vectơ
Tính đúng toạ độ vectơ , suy ra toạ độ vectơ 2
Tính đúng toạ độ vectơ , suy ra toạ độ vectơ
Từ hệ thức suy ra
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
File đính kèm:
- KT TU LUAN 10 NC - HK - I(T13 ds +T34 ds + T13 hh +bsat).doc