BÀI KIỂM TRA SỐ 1 
HÌNH HỌC 10 NÂNG CAO – TIẾT 16
B.TỰ LUẬN: (5 ĐIỂM)
Câu 1/ Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 
Câu 2/ Cho hai tập hợp sau . Tìm tất cả các giá trị của m để .
Câu 3/ Cho hàm số .
 a/ Tìm tất cả các giá trị của m để (P) đi qua M(-1 ; -3)
 b/ ứng với từng giá trị của m tìm được ở câu a/ hãy xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng của (P)
 
              
            
                
                
                
                
            
 
                                            
                                
            
                       
            
                 5 trang
5 trang | 
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 1003 | Lượt tải: 0 
                        
            Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán 11 CB kì 1 - Phần tự luận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường thpt cẩm thuỷ I
------------*8*----------------
Bài kiểm tra số 1 
Hình học 10 Nâng Cao – tiết 16
B.Tự LUậN: (5 ĐIểM)
Câu 1/ Hãy viết số quy tròn của số gần đúng 
Câu 2/ Cho hai tập hợp sau . Tìm tất cả các giá trị của m để .
Câu 3/ Cho hàm số .
 a/ Tìm tất cả các giá trị của m để (P) đi qua M(-1 ; -3)
 b/ ứng với từng giá trị của m tìm được ở câu a/ hãy xác định toạ độ đỉnh, trục đối xứng của (P)
Hướng dẫn chấm và thang điểm
Câu
Nội dung
điểm
Câu 1
1 điểm
+) Ta thấy 
0.5
+) Làm tròn đến hàng phần trăm 
0.5
Câu 2
1 điểm
+) Ta có 
0.75
+) Kết luận: 
0.25
Câu 3
2 điểm
a)
1 điểm
+) Ta có M(-1 ; -3) 
0.75
+) Kết luận:
0.25
b)
1 điểm
+) Với m = 2 ta có Parabol 
0,25
+) có toạ độ đỉnh là và có phương trình trục đối xứng là: x = -2
0,75
Trường thpt cẩm thuỷ I
------------*8*----------------
Bài kiểm tra số 2 
Hình học 10 Nâng Cao – tiết 9
B.Tự LUậN: (5 ĐIểM)
Câu 1/ Cho hình chữ nhật ABCD tâm O. 
Hãy xác định các vectơ cùng phương với vectơ .
Chứng minh rằng 
Câu 2/ Cho tam giác ABC. Các điểm M, N, P lần lượt là trung điểm của các cạnh AB, BC và CA. 
	Chứng minh rằng 
Câu 3/ Cho tam giác ABC đều cạnh a. Tính 
Hướng dẫn chấm và thang điểm
Câu
Nội dung
điểm
Câu 1
2 điểm
a)
+) Các vectơ cùng phương với vectơ là:
1 điểm
b)
1 điểm
 ị
 ị
0.5
 Vì hai đường chéo hình chữ nhật bằng nhau nên ta suy ra 
 (đpcm)
0.5
Câu 2
1 điểm
+) Ta có 
0.75
+) Từ đó ta suy ra (đpcm)
0.25
Câu 3
1 điểm
+) Gọi I là trung điểm của BC, ta có 
0.5
+) Tính được 
0.25
+) Kết luận: (đvđd)
0.25
Trường thpt cẩm thuỷ I
------------*8*----------------
Bài kiểm tra số 3 
Bám sát toán
B.Tự LUậN: (5 ĐIểM)
Câu 11: Giải các phương trình sau:
|3x – 1 | = | 2x + 3|
Câu 12: Cho hàm số ( 1 ) (đồ thị kí hiệu là () )
Tìm tất cả các giá trị của m để ( d ) : y = -2(m + 1 )x + 2m + 1 cắt () tại hai điểm phân biệt.
Câu 13 : Trong mặt phẳng toạ độ Oxy , cho ba điểm A( -1 ; 1 ) , B( -2 ; -3 ) và C( 2 ; -2 )
a ) Chứng tỏ rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác ,
b ) Xác định toạ độ điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành.
Hướng dẫn chấm thang điểm 
Câu
Nội dung
điểm
Câu 11
Giải các phương trình sau:
3 điểm
a ) |3x – 1 | = | 2x + 3 | ( 1 ) 
0.75 đ
 Ta có ( 1 ) 
Vậy phương trình đã cho có hai nghiệm là x1 = 4 và x2 = 
0.25
0.25
0.25
b ) ( 1 )
0.75 đ
Ta có ( 1 ) 
Vậy phương trình đã cho có nghiệm duy nhất là x1 = 2 . 
0.25
0.25
0.25
Câu12
2 điểm
c ) Tìm tất cả các giá trị của m để ( d ) : y = -(m + 1 )x + 2m + 1 cắt () tại hai điểm phân biệt.
0.5 điểm
 +) Phương trình hoành độ giao điểm của ( d ) và ( Pm ) là :
 ( 1 )
 +) ycbt 
0.25 đ
0.25 đ
Câu 13 
3 điểm
a ) Chứng tỏ rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giác 
1 điểm
Ta có 
Ta thấy 
 Do đó không cùng phương hay ba điểm A, B, C không thẳng hàng .
 Vậy A, B, C là ba đỉnh của một tam giác .
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
b ) Xác định toạ độ điểm D để tứ giác ABDC là hình bình hành
1 điểm
 Gọi 
 Để tứ giác ABDC là hình bình hành thì điều kiện là 
 Ta có 
 Khi đó 
 Vậy 
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
0.25 đ
            File đính kèm:
 KT TU LUAN - HK- I . 10CB(T16-ds +T9-hh + bsat).doc KT TU LUAN - HK- I . 10CB(T16-ds +T9-hh + bsat).doc