Đề kiểm tra Toán 11 CB kì 2 - Phần tự luận

Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho

a) Viết phương trình đường thẳng qua A(-1 ; 3) và song song với đường thẳng (d)

b) Viết phương trình đường thẳng qua B(1 ; - 2) và vuông góc với đường thẳng (d)

 

doc4 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 917 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán 11 CB kì 2 - Phần tự luận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra số 1 Đề kiểm tra đại số 10 - cb (tiết 44) ii) phần tự luận (5 điểm) Bài 1: Giải bất phương trình sau: Bài 2: Giải bất phương trình sau: Bài 3: Giải bất phương trình sau: Bài 4: Giải hệ bất phương trình: Hướng dẫn chấm và thang điểm Câu Nội dung điểm Câu 1 1 điểm Chỉ ra nghiêm của tử, nghiệm của mẫu 0.25 Lập bảng xét dấu vế trái 0.5 Kết luận: 0.25 Câu 2 1 điểm Ta có (1) 0.5 xét dấu vế trái (1) 0.25 Kết luận: 0.25 Câu 3 Ta có 1 điểm Câu 4 2 điểm Ta có Kết luận: 1.25 0.5 0.25 Bài kiểm tra số 2 Đề kiểm tra hình học 10cb(tiết 35) ii) phần tự luận (5 điểm) Bài 1: (1 điểm) Trên mặt phẳng toạ độ Oxy hãy tính góc giữa hai vectơ và Bài 2: (2 điểm) Chứng minh rằng trong mọi tam giác ABC ta luôn có: a) b) Nếu thì Bài 3: (2 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy, cho Viết phương trình đường thẳng qua A(-1 ; 3) và song song với đường thẳng (d) Viết phương trình đường thẳng qua B(1 ; - 2) và vuông góc với đường thẳng (d) Hướng dẫn chấm và thang điểm Câu Nội dung điểm Câu 1 1 điểm Ta có 0.25 0.5 Kết luận: 0.25 Câu 2 2 điểm a) 1 điểm Đưa ra được công thức (1) 0.5 áp dụng định lí sin trong tam giác ABC vào (1) 0.25 Kết luận: (đpcm) 0.25 b) 1 điểm áp dụng định lí sin trong tam giác ABC ta có 0.25 Khi đó ta có 0. 5 Kết luận: 0.25 Câu 3 Ta có 1 điểm Câu 4 2 điểm a) 1 điểm nhận làm một VTPT 0.25 Do // nên nhận làm một VTPT 0.25 Vậy đường thẳng cần lập có PTTQ là 0.5 b) 1 điểm nhận làm một VTCP 0.25 Do nên nhận làm một VTPT 0.25 Vậy đường thẳng cần lập có PTTQ là 0.5 Bài kiểm tra số 3 Đề thi môn BST-10CB-HK-II ii) phần tự luận (5 điểm) Bài 1 (2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau a) b) Bài 2 (2,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng qua M( -1 ; 2 ) và song song với Viết phương trình đường thẳng qua M(1 ; -5 ) và vuông góc với Hướng dẫn chấm và thang điểm Câu Nội dung điểm Câu 1 2, 5 điểm a) 1, 25 điểm Ta có 0.5 Lập bảng xét dấu vế trái 0. 5 Kết luận: 0.25 b) 1, 25 điểm Ta có 1 điểm Kết luận: 0.25 Câu 2 2, 5 điểm a) 1, 25 điểm nhận làm một VTPT 0.25 Do // nên nhận làm một VTPT 0.5 Vậy đường thẳng cần lập có PTTQ là 0.5 b) 1, 25 điểm nhận làm một VTCP 0.25 Do nên nhận làm một VTPT 0.5 Vậy đường thẳng cần lập có PTTQ là 0.5

File đính kèm:

  • docDE TU LUAN - DAP AN (TOAN 10CB - HK-II).doc