Đề kiểm tra Toán 10 NC kì 2 - Phần tự luận

BÀI KIỂM TRA SỐ 1

ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 10 – NC (TIẾT 66)

 II) PHẦN TỰ LUẬN (5 ĐIỂM)

11/ Gải các bất phương trình

doc6 trang | Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 944 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán 10 NC kì 2 - Phần tự luận, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra số 1 Đề kiểm tra đại số 10 – NC (tiết 66) ii) phần tự luận (5 điểm) 11/ Gải các bất phương trình: a) , b) , c) 12/ Tìm nghiệm nguyên của hệ phương trình: 13/ Tìm tất cả các giá trị của m để hệ phương trình sau có nghiệm: Hướng dẫn chấm và thang điểm Câu Nội dung điểm Câu 1 3 điểm a) 1 điểm Ta có 0.5 Lập bảng xét dấu vế trái 0.25 Kết luận: 0.25 b) 1 điểm Ta có 0.75 Kết luận: 0.25 c) 1 điểm Ta có 0.75 Kết luận: 0.25 Câu 2 1 điểm Ta có 0.75 Kết luận: 0.25 Câu 3 1 điểm Ta có 0.25 Để hệ phương trình đã cho có nghiệm thì điều kiện là 0.5 Kết luận: 0.25 Bài kiểm tra số 2 Đề kiểm tra hình học 10NC (tiết 36) ii) phần tự luận (5 điểm) Câu 11/: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC biết A (-1,2), B (-2, -3), C (1, -3). Viết phương trình cạnh AB của tam giác ABC. Viết phương trình đường trung trực cạnh BC của tam giác ABC. Xác định số đo góc B của tam giác ABC Xác định độ dài đường cao CH của tam giác ABC (H thuộc AB) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Hướng dẫn chấm và thang điểm Câu Nội dung điểm Câu a 1 điểm Ta có 0.25 PTTS cạnh AB: 0.75 Câu b 1 điểm Ta có 0.25 Toạ độ trung điểm I của cạnh BC là 0.25 PTTQ đường trung trực cạnh BC của tam giác ABC là: 0. 5 Câu c 1 điểm Ta có 0.25 Trong đó: 0. 25 Do đó 0.25 Vậy 0.25 Câu d 1 điểm PTTQ cạnh AB là: 0.25 0.75 Câu e 1 điểm Giả sử đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có dạng (C) 0.25 Đưa ra được hệ phương trình 0.5 Vậy 0.25 Bài kiểm tra số 3 Đề kiểm tra đại số 10 – NC (tiết 75) ii) phần tự luận (5 điểm) Câu 1: Để khảo sát kết quả thi môn Toán trong kỳ thi tuyển sinh đại học vừa qua của trường A, người điều tra chọn một mẫu gồm 100 học sinh tham gia kì thi tuyển sinh đó. Điểm môn Toán (thang điểm 10) của các học sinh này được cho ở bảng phân bố tần số sau đây. Điểm 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Tần số 1 1 3 5 8 13 19 24 14 10 2 N=100 Dấu hiệu điều tra là gì? Đơn vị điều tra là gì? Đây là điều tra mẫu hay điều tra toàn bộ? Tìm số trung bình (chính xác đến hàng phần trăm) Tìm phương sai và độ lệch chuẩn (chính xác đến hàng phần nghìn). Hướng dẫn chấm và thang điểm Câu Nội dung điểm Câu a 1, 5 điểm +) Dấu hiệu điều tra là: điểm thi môn Toán trong kỳ thi tuyển sinh đại học vừa qua của trường A 1 điểm +) Đơn vị điều tra là một học sinh tham gia kì thi tuyển sinh 0.5 Câu b +) Đây là điều tra mẫu 1 điểm Câu c 1 điểm +) Đưa ra được công thức tính 0.5 +) Tính được 0.5 Câu d 1 điểm +) Đưa ra được công thức tính 0. 5 +) Tính được 0.5 Bài kiểm tra số 4 Đề thi môn BST-10NC-HK-II ii) phần tự luận (5 điểm) Bài 1 (2,5 điểm) Giải các bất phương trình sau a) b) Bài 2 (2,5 điểm) Trong mặt phẳng toạ độ Oxy cho đường thẳng . Viết phương trình đường thẳng qua M( -1 ; 2 ) và song song với Viết phương trình đường thẳng qua M(1 ; -5 ) và vuông góc với Hướng dẫn chấm và thang điểm Câu Nội dung điểm Câu 1 2, 5 điểm a) 1, 25 điểm Ta có 0.5 Lập bảng xét dấu vế trái 0. 5 Kết luận: 0.25 b) 1, 25 điểm Ta có 1 điểm Kết luận: 0.25 Câu 2 2, 5 điểm a) 1, 25 điểm nhận làm một VTPT 0.25 Do // nên nhận làm một VTPT 0.5 Vậy đường thẳng cần lập có PTTQ là 0.5 b) 1, 25 điểm nhận làm một VTCP 0.25 Do nên nhận làm một VTPT 0.5 Vậy đường thẳng cần lập có PTTQ là 0.5

File đính kèm:

  • docDE TU LUAN - DAP AN (TOAN 10NC - HK-II).doc