Kỳ thi học kỳ 2 môn: toán lớp :10a thời gian :60 phút

 Cu 4.Cho 2 đường thẳng (a):2x-4y-3=0 và (b):3x-y+17=0 .Góc tạo bởi 2 đường thẳng (a) và (b) là :

 A. 450+k3600 ( k ỴZ) B. 900 C. 1350 D. 450

 Cu 5.Cho 2 đường thẳng (a):5x-7y+4=0 và (b):5x-7y+6 = 0 .Phương trình của đường thẳng (d) cách đều (a) và (b) là :

 A. 5x-7y+2=0 B. 5x-7y-3=0 C. 5x-7y+5=0 D. 5x-7y+3=0

 

doc4 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 950 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Kỳ thi học kỳ 2 môn: toán lớp :10a thời gian :60 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KỲ THI HỌC KỲ 2 Môn:TOÁN Lớp :10A Thời gian :60Phút Học sinh chọn câu trả lời đúng nhất và tô đen ô tròn tương ứng trong bảng trả lời. MÃ ĐỀ :101 Câu 1.Nghiệm nguyên của bất phương trình : là: A. x=9;x=10 B. x=7;x=8 C. x=13;x=14 D. x=11 ;x=12 Câu 2.Cho hiønh vuông ABCD có đỉnh A(-1;3) và cạnh BC :3x-4y=0 .Diện tích của hình vuông là : A. 9 B. 12 C. 15 D. 6 Câu 3.Người ta thống kê số ghế trống trong các chuyến bay từ Hà Nội đến Tp Hồ Chí Minh, kết quả ghi trong bảng tần số ghép lớp sau: Lớp [0-4] [5-9] [10-14] [15-19] [20-24] [25-29] Tần số 3 8 15 18 12 6 Hãy tính phương sai của mẫu số liệu trên? A. 15,7097 B. 17948 C. 6,5338 D. 42,6899 Câu 4.Cho 2 đường thẳng (a):2x-4y-3=0 và (b):3x-y+17=0 .Góc tạo bởi 2 đường thẳng (a) và (b) là : A. 450+k3600 ( k ỴZ) B. 900 C. 1350 D. 450 Câu 5.Cho 2 đường thẳng (a):5x-7y+4=0 và (b):5x-7y+6 = 0 .Phương trình của đường thẳng (d) cách đều (a) và (b) là : A. 5x-7y+2=0 B. 5x-7y-3=0 C. 5x-7y+5=0 D. 5x-7y+3=0 Câu 6.Nghiệm của phương trình : là : A. 5 B. 3 C. -4 D. 1 Câu 7.Cho biết tana - cota =1 ( a là góc nhọn) .Giá trị của cos a là bao nhiêu ? A. B. C. D. Câu 8.Cho 2 điểm A(5;6) B(-3;2) .Phương trình chính tắc của đường thẳng (AB) là : A. B. C. D. Câu 9.Biểu đồ hình cột của một mẫu số liệu như sau: Hãy tính độ lệch chuẩn: A. 2140 B. 66.875 C. 190.2343 D. 13.7925 Câu 10.Cho đường tròn (T):(x-3)2+ (y+1)2 = 4.Trong các đường thẳng sau đây đường thẳng nào tiếp xúc với (T) ? I.x-1 =0 II3x-4y-15=0 III :3x+4y +15 =0 IV:3x+4y-15=0 A. I và IV B. Chỉ I C. I và II D. I và III Câu 11. Giá trị của biểu thức A=cos44550 -cos9450+tan10350-cot(-15000) là: A. A= B. A= C. A= D. A= Câu 12.Cho đường tròn (T) : x2+y2+4x+2y-11 = 0. Tâm I và bán kính R của (T) là : A. I(-2;-1) R=4 B. I(-2;-1) R =16 C. I(2;1) R=4 D. I(2;1) R=16 Câu 13. Trong các đường tròn sau đây đương tròn nào qua A(2;1) và tiếp xúc với 2 trục tọa độ ? A. (x-3)2 +(y-3)2 =5 B. (x-2)2 +(y+1)2 = 5 C. (x+1)2 +(y-1)2 = 5 D. (x-1)2 +(y-1)2 =1 Câu 14.Cho tana+cota=m .Giá trị của tan2a+cot2a là bao nhiêu ? A. m2 -2 B. m-2 C. m+2 D. m2+2 Câu 15.Trong mp Oxy cho đường tròn (T): x2+y2 -4x-2y-12=0 và điểm A(-2;0) .Tiếp tuyến với (T) tại A có phương trình : A. x+4y+2=0 B. Không tồn tại tiếp tuyến tại A. C. 4x+y+8=0 D. 4x-y +8=0 Câu 16. Doanh thu của 8 cửa hàng ăn trong một ngày ở Khu du lịch Thiên Thai (đơn vị triệu đồng ) như sau: 2 2 2 25 10 100 2 10. Hãy cho biết số trung bình và số trung vị của mẫu số liệu trên: A. B. C. D. Câu 17.Cho 2 đường thẳng (a) :mx+(m-1)y +2m = 0 và (b):2x+y-1 = 0 .Nếu (a)//(b) thì : A. m=-2 B. m=2 C. m tùy ý D. m=1 Câu 18.Cho đường thẳng (d) :.Phương trình tổng quát của (d) là : A. 3x-y+5=0 B. x+3y=0 C. 3x-y+2=0 D. x+3y-5=0 Câu 19.Cho 2 điểm A(6;2) B(-2;0) .Đường tròn đường kính AB là : A. (T):x2+y2 +4x+2y-12=0 B. (T):x2+y2 +4x+2y+12=0 C. (T):x2+y2 -4x-2y+12=0 D. (T):x2+y2 -4x-2y-12=0 Câu 20.Cho Sđ (Ou;Ov) = a+kp ( 0 ≤a < p) với k Ỵ Z. Biết Sđ(Ou,Ov)= - .Tìm a ? A. B. C. D. Câu 21.Tập nghiệm của hệ bất phương trình : là tập nào ? A. B. C. D. Ỉ Câu 22.Đổi góc có số đo 2008rad dang đơn vị độ (Tính chính xác đển đơn vị giây) ? A. 1150055'30'' B. 1150500 C. 115049055'30'' D. 115055'30" Câu 23.Cho đường tròn (T):x2+y2=9. Phép co về trục Ox với hệ số co k= biến (T) thành elip nào ? A. B. C. D. Câu 24.Tập nghiệm của bất phương trình : là: A. [-1 ; 3 B. [-1;+¥) C. (-¥;1] D. Câu 25.Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai ? A. B. C. D. Câu 26.Cho đường tròn (T):x2+y2-6x+4y-3=0 và (d):3x+4y-6 = 0 .Số điểm chung của (d) và (T) là : A. Vô số B. 1 C. 2 D. 0 Câu 27.Với giá trị nào của m thì phương trình x2 -6x +m-2 có 2 nghiệm dương phân biệt ? A. 2 ≤ m ≤11 B. m 11 D. 2< m< 11 Câu 28. Để giải phương trình : người ta đặt ẩn phụ t = , phương trình được viết thành : A. t2-t-12=0 B. t2-t+12=0 C. t2+t+12=0 D. t2+t-12=0 Câu 29. Cho Elip (E):9x2+25y2 =225. A là một điểm thuộc Elip ,F1;F2 là 2 tiêu điểm của (E) ,biết 2F1A+3F2A=20 . Tính 3F1A+2F2A ? A. 20 B. 25 C. 15 D. 30 Câu 30. Cho elip (E):9x2+25y2 = 225.Độ dài trục lớn là : A. 3 B. 10 C. 5 D. 6 Câu 31.Nghiệm của bất phương trình x(x+4) ≤ x2 +2 là: A. B. Ỉ C. x >-2 D. x ≤ 4 Câu 32. Trong các phương trình sau phương trình nào là phương trình chính tắc của Elip ? A. B. C. 4x2+9y2=36 D. x2-10y2 =10 Câu 33.Cho phương trình : x2 +(m+2)x+m =0 ,các mệnh đề sau đây mệnh đề nào đúng ? A. Phương trình có nghiệm với mọi m B. Phương trình 2 nghiệm dương với mọi m. C. Phương trình vô nghiệm với mọi m D. Phương trình có nghiệm kép khi m= -2 Câu 34.Phương trình mx2 -2(m-1)x +m-3 = 0 có 2 nghiệm trái dấu thì m thuộc tập hợp nào ? A. (0;3) B. (-¥;0)È(3;+¥) C. [0;3] D. (-¥;0] È [3;+¥) Câu 35.Các giá trị xuất hiện nhiều nhất trong mẫu số liệu được gọi là : A. Mốt B. Số trung bình C. Số trung vị D. Độ lệch chuẩn Câu 36.Trong mpOxy cho đường tròn (T): x2+y2-2x -2y -2 = 0 và điểm A(2;-3).Trong mệnh đề sau mệnh đề naò đúng ? A. Qua A kẻ được 2 tiếp tuyến với đường tròn (T) . B. Qua A không có tiếp tuyến nào với đường tròn (T) . C. Qua A kẻ được vô số tiếp tuyến với đường tròn (T). D. Qua A kẻ được 1 tiếp tuyến với đường tròn (T). Câu 37.Trong các phương trình sau đây phương trình nào là phương trình của một đường tròn ? A. x2+y2 -4x -2y +3 =0 B. x2+y2+2xy +4x-2y +4=0 C. x2+y2+4x+2y+10 = 0 D. x2+y2-4x+2y+5 = 0 Câu 38.Với giá trị nào của m thì "x ỴR:x2 +4x+m -1 > 0 : A. m > 5 B. m=1 C. m< 5 D. m= 5 Câu 39.Cho phương trình :.Tập xác định của phương trình là : A. [4 ; +¥) B. (-¥;4] C. R D. [-4;4] Câu 40.Cho Elip(E) :8x2+9y2 =72 .Tâm sai của Elip (E) là : A. B. C. -3 D. 3

File đính kèm:

  • docDe Thi HK 2.doc