Đề kiểm tra Toán 6 - Năm học 2005 - 2006

II -ĐỀ BÀI :

A - TRẮC NGHIỆM (3 điểm)

Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi sau

Câu 1 : Cho tập hợp A = {1 ; 2 ; 3} . Cách viết nào sau đây đúng nhất ?

A) 3 A B) 3 A C) 3 A D) Cả 3 ý A, B, và C đều đúng .

Câu 2 : Giá trị của biểu thức 34.3 bằng :

A) 33 B) 34 C) 35 D) Cả 3 ý A, B, và C đều sai .

Câu 3 : Nếu có 3n = 27 thì :

A) n = 1 B) n = 2 C) n = 3 D) n = 4

Câu 4 : Để viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta viết :

A) M = {3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 } B) M = {x N 2 < x 8 }

C) M = {x N 3 x < 9 } D) Cả 3 ý A, B và C đều đúng

Câu 5 : Tích 1. 3 . 5 . 7 . 9 có tận cùng bằng chữ số nào ?

A) 0 B) 5 C) 7 D) 9

Câu 6 : Khi có 31 = 8 . 3 + 7 thì ta có thể nói :

A) 31 là số bị chia, 8 là thương, 3 là số chia . B) 31 là số bị chia, 3 là thương, 8 là số chia .

C) Cả hai ý A và B đều sai . D) Cả hai ý A và B đều đúng

B - BÀI TẬP (7 điểm)

 

doc18 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1213 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Toán 6 - Năm học 2005 - 2006, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Toán 6-năm học 2005-2006 KT 1t Đề 1 : (Tiết 18) I - Ma trận thiết kế đề kiểm tra Chủ đề Nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Tập hợp 0,5 0,5 1 Phép cộng trừ, nhân, chia số tự nhiên 0,5 0,5 2 3 Luỹ thừa, nhân chia hai luỹ thừa cùng cơ số. 0,5 0,5 2 3 Thứ tự thực hiện các phép tính 3 3 Tổng 10 Toán 6-năm học 2005-2006 KT 1t Đề số 1: II -đề bài : a - trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh tròn vào ý trả lời đúng nhất trong từng câu hỏi sau Câu 1 : Cho tập hợp A = {1 ; 2 ; 3} . Cách viết nào sau đây đúng nhất ? A) 3 ẻ A B) 3 ẽ A C) 3 è A D) Cả 3 ý A, B, và C đều đúng . Câu 2 : Giá trị của biểu thức 34.3 bằng : A) 33 B) 34 C) 35 D) Cả 3 ý A, B, và C đều sai . Câu 3 : Nếu có 3n = 27 thì : A) n = 1 B) n = 2 C) n = 3 D) n = 4 Câu 4 : Để viết tập hợp M các số tự nhiên lớn hơn 2 và nhỏ hơn hoặc bằng 8 ta viết : A) M = {3 ; 4 ; 5 ; 6 ; 7 ; 8 } B) M = {x ẻ N ẵ2 < x Ê 8 } C) M = {x ẻ N ẵ3 Ê x < 9 } D) Cả 3 ý A, B và C đều đúng Câu 5 : Tích 1. 3 . 5 . 7 . 9 có tận cùng bằng chữ số nào ? A) 0 B) 5 C) 7 D) 9 Câu 6 : Khi có 31 = 8 . 3 + 7 thì ta có thể nói : A) 31 là số bị chia, 8 là thương, 3 là số chia . B) 31 là số bị chia, 3 là thương, 8 là số chia . C) Cả hai ý A và B đều sai . D) Cả hai ý A và B đều đúng b - bài tập (7 điểm) Bài 1 : (3 điểm) Thực hiện phép tính : A = 3 . 5 2 - 16 : 23 B = 40 : [ 20 - (10 - 6)2] Bài 2 : (3 điểm) Tìm số tự nhiên x biết : a) x : 3 = 45 : 5 b) 4.x = 45 : 43 + 23 Bài 3 : (1 điểm) Tính nhanh : A = 1024 : (17 .25 + 15 . 25 ) Toán 6-năm học 2005-2006 KT 1t III -hướng dãn chấm đề 1 a - trắc nghiệm (3 điểm) Mỗi câu trả lời đúng một ý cho 0.5 điểm . Đáp án : Câu 1 2 3 4 5 6 Đáp án A C C D B B b - bài tập (7 điểm) Bài 1 : (3 điểm) Thực hiện phép tính : A = 3 . 5 2 - 16 : 23 = 3.25 - 16 : 8 0.5 đ = 75 - 2 0.5 đ = 73 0.5 đ B = 40 : [ 20 - (10 - 6)2] = 40 : [ 20 - 42] 0.5 đ = 40 : [ 20 - 16] 0.5đ = 40 : 4 = 10 0.5đ Bài 2 : ( 3 điểm) Tính số tự nhiên x a) x : 3 = 45 : 5 x : 3 = 9 0.5đ x = 9 . 3 0.5đ x = 27 0.5đ b) 4.x = 45 : 43 + 23 4.x = 42 + 23 0.5đ 4.x = 16 + 8 = 24 0.5đ x = 24 : 4 = 6 0,5 Bài 3 : ( 1 điểm ) Tính nhanh : A = 1024 : (17 .25 + 15 . 25) = 1024 : 25(17 + 15) 0.5 đ = 210 : (25.25) = 210 : 210 0.5 đ = 1 0.5 đ Đề 2: I - Ma trận đề kiểm tra toán 6 năm học 2005-2006 Chủ đề Nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Tính chất chia hết của một tổng 0,5 0,5 Dấu hiệu chia hết 0,5 1 2 3,5 Số nguyên tố , hợp số 0,5 0,5 1 ước và bội . UCLN - BCNN 5 5 Tổng 1,5 1,5 7 10 đề bài số 2 Toán 6 năm học 2005-2006 a - trắc nghiệm : (3 điểm) (Học sinh khoanh tròn vào ý chọn trả lời ) Câu 1 : Câu nào sau đây đúng ? A) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 2 . B) Các số 48 ; 45 ; 333333 đều chia hết cho 9 . C) Các số 1356 ; 48 ; 351 đều chia hết cho 3 . D) Các số 250 ; 415 ; 2856 đều chia hết cho 5 . Câu 2 : Câu nào sau đây đúng ? A) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 2 B) Hiệu 25697 - 14580 chia hết cho 5 C) Tổng 25697 + 14580 chia hết cho 10 D) Hiệu 25697 - 14580 không chia hết cho 2 Câu 3 : Câu nào sau đây sai ? A) Số 2 là số nguyên tố . B) Có 4 số nguyên tố bé hơn 10 . C) Số 1 chỉ có một ước số D) Một số không phải là số nguyên tố thì nó phải là hợp số Câu 4 : Số nào trong các số sau đây chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? A) 250 B) 315 C) 417 D) 2006 Câu 5 : Câu nào sau đây đúng ? A) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 3 . B) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 5 . C) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 . D) Hiệu 2.3.4.5. - 35 chia hết cho 2 và 5 . Câu 6 : Cho P là tập hợp các số nguyên tố , A là tập hợp các số tự nhiên chẵn , B là tập hợp các số tự nhiên lẻ . Kết quả nào sau đây đúng ? A) A ầ B = ặ B) A ầ P = { 2 } C) A è N D) Các ý A, B và C đều đúng B - bài tập : (7 điểm) Bài 1 : (2 điểm) Tìm số tự nhiên x biết Bài 2 : (2 điểm) Điền vào dấu * để chia hết cho 9 Bài 3 : (2 điểm) Có 20 chiếc bánh và 64 cái kẹo được chia đều cho các đĩa. Mỗi đĩa gồm có cả bánh lẫn kẹo . Có thể chia nhiều nhất bao nhiêu đĩa ? Mỗi đĩa lúc đó có bao nhiêu chiếc bánh, bao nhiêu cái kẹo ? Bài 4: (1 điểm) Tìm x ẻ N biết 7 chia hết cho x - 1 . III - đáp án và biểu chấm đề số 2 Toán 6 năm học 2005-2006 a - trắc nghiệm : (3 điểm) Câu 1 : C ; Câu 2 : D ; Câu 3 : D ; Câu 4 : B ; Câu 5 : B ; Câu 6 : D Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm . B - bài tập : (7 điểm) Bài 1 : (2 điểm) x ẻ BC (12,8) 0,5 điểm BCNN(12,8) = 24 0,5 điểm B(24) = {0 ; 24 ; 48 ; 72 ; 96 ; 120 ; ...} 0,5 điểm Vì 50 < x < 100 nên x ẻ {72 ; 96} 0,5 điểm Bài 2 : (2 điểm) Để thì 8 + * + 1 9 0,75 điểm . Tức 9 + * 9 0,5 điểm Suy ra * ẻ {0 ; 9} 0,75 điểm Bài 3 : (2 điểm) Gọi x là số đĩa có thể chia được nhiều nhất 0,25 điểm Vì 0,5 điểm x = ƯCLN(20,64) = 4 0,5 điểm Số đĩa nhiều nhất là 4 đĩa. 0,25 điểm Số bánh mỗi đĩa là : 5 chiếc . 0,25 điểm Số kẹo mỗi đĩa là : 16 cái . 0,25 điểm Bài 4 : (1 điểm) Vì 7 chia hết cho x - 1 nên x ẻ Ư(7) 0,25 điểm Mà Ư(7) = {1 ; 7} 0,25 điểm Nên x - 1 = 7 => x = 8 0,25 điểm Và x - 1 = 1 => x = 2 0,25 điểm Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 năm học 2005-2006 Đề số 3 I - Ma trận thiết kế đề kiểm tra Chủ đề Nhận thức Tổng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng TN TL TN TL TN TL Tập hợp số nguyên 1 1 Cộng trừ số nguyên 1 1 3 5 Nhân chia số nguyên 2 2 Bội ước số nguyên 2 2 Tổng 1 2 7 10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 năm học 2005-2006 Đề số 3 II - đề bài Câu 1 : (1,5 điểm) Điền số vào chỗ trống ( ..... ) cho đúng . * Số đối của 57 là .... * Số đối của -5 là ......... ; * Số đối của 10 là ..... * * Câu 2 : (1,5 điểm) a) Phát biểu quy tắc cộng hai số nguyên cùng dấu . Tính (- 15) + (-122) Câu 3 : (2 điểm) Thực hiện phép tính : A = 127 - 18.(5+6) B = 26 + 7. ( 4 -12 ) Câu 4 (2 điểm) Tìm số nguyên x biết : a) -13x = 39 b) 2x - (-17)= 15 Câu 5 : (2 điểm) a) Viết tập hợp các số nguyên là ước của 8 b)Tìm năm bội của -11 Câu 6 : Tính tổng tất cả các số nguyên x thoả mãn : a ) -20 < x < 20 b) -15 < x < 14 . Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 năm học 2005-2006 Đề số 3 III -hướng dẫn chấm Câu 1 : (1,5 đ) a) -57 5 -10 (Mỗi ý 0,25 đ) b) 0 25 19 Câu 2 : a ) Phát biểu đúng (1đ) b) Tính (- 15) + (-122) = - 167 Câu 3:( 2 đ) Thực hiện phép tính : A = 127 - 18.(5+6) = 127 -8.11 = 127-88 = 39 B = 26 + 7. ( 4 -12 ) 26 + 7.(-8) = 26 + (-56) = -30 ( Mỗi ý đúng cho 1 điểm) Câu 4 (2 điểm) ( Mỗi ý đúng cho 1 điểm) Tìm số nguyên x biết : a) -13x = 39 x = 39 : (-13) x = -3 b) 2x - (-17)= 15 2x + 17= 15 2x = 15 - 17 2x = -2 x = -1 Câu5: ( Mỗi ý đúng cho 1 điểm) Tất cả các ước của -8 là : b) Năm bội của 11 là : -11 ; -22 ; -33 ; -44 ; -55 Bài 6:(1 đ)( Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm) a ) Các số nguyên cần tìm là : -19;-18;-17; ......-1;0 ;1; 2 .....19 Tổng các số nguyên đó là (-19)+ (-18) + (-17) + ......(-1) + 0 +1+ 2 .....+19 = 0 b) Các số nguyên cần tìm là:-14;-13;-12; ......-1;0 ;1; 2 .....12 ;13 Tổng các số nguyên đó là : (-14)+ (-13) + (-12) + ......(-1) + 0 +1+ 2 .....+12 +13 = -14 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 năm học 2005-2006 đề 4 I -Ma trân thiết kế bài kiểm tra. Chủ đề Nhận hết Thông hiếu Vậndụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Tìmgiá trị phân số của 1 số cho trước 1 1 2 1,5 3 4,5 Cộng trừ phân số 1 1 2 1,5 3 4,5 Nhân chia phân số 1 1 1 1 Tổng 1 1 1 2 5 1,5 1,5 1 6 10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 năm học 2005-2006 Đề số 4 Đề bài: Bài 1(1,5đ) điền số thích hợp vào ô trống a, ÿ b, ÿ c, ÿ Bài 2 ( 1,5đ) Phát biểu qui tắc tìm giá trị phân số của 1 số cho trước: áp dụng tìm của 21 Bài 3 ( 3đ) Tính giá trị của biểu thức Bài 4: ( 3đ) Ba đội lao động có tất cả 200 người số người đội 1 chiếm 40% tổng số. Số người đội 2 bằng 81,25% đội 1. Tính số người đội 3. Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 năm học 2005-2006 Đề số 4 Hướng dẫn đáp án Bài 1( 1,5đ) Mỗi ý 0,5điểm a, 1 ; b, ; c, Bài 2: (1,5đ) a, Phát biểu đúng (1điểm) b, tìm của 21 là Bài 3: (3đ) Mỗi ý đúng 1,5 điểm Bài 4: (1đ) Bài 5 ( 3đ) Số người đội1 là 200.40%=200. =80 (người) Số người đội 2 là (người) Số người đội 3 là 200-(80+65)=55 (người) Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 năm học 2005-2006 Đề số 5 Môn: Hình 6 Ma trận thiết kế bài kiểm tra. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Đoạn thẳng đường thẳng 1 1 1 1 Điểm nằm giữa 2 điểm 1 4 1 4 Tia 1 2 1 2 Trung điểm của một đoạn thẳng 1 3 1 3 1 1 1 4 2 5 4 10 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 năm học 2005-2006 Đề số 5 Đề: Bài 1: (1 điểm). Cho 4 điểm A; B; C; D trong đó chỉ có 3 điểm thẳng hàng. a) Số đoạn thẳng tạo ra từ 2 đầu mút trong 4 điểm là: A ) 3 B ) 4 C ) 5 D ) 6 b) Số đường thẳng đi qua 2 trong 4 điểm là: M 3 P 5 N 4 Q 6 Bài 2: (4 điểm): Cho M nằm giữa 2 điểm A; B điền số thích hợp vào ô trống. a) AM = 5 cm ; BM = 3 cm AB = b) AM = 7 cm ; AB = 10 cm MB = c) AB = 15 cm ; MB = 7 cm MA = d) AB = 10 cm ; MB = MA = Bài 3: (2 điểm): Cho 4 điểm A, B, C, D thẳng hàng. Trong đó A nằm giữa B và C; điểm D nằm giữa 2 điểm A; C. a ) Hình vẽ : a) Các tia trùng nhau với tia AB là :.......................................................... b) Các tia đối với với tia AB...................................................................... Bài 4: (3 điểm): Trên tia Ox lấy 2 điểm A; B sao cho 0A = 3 (cm) ; 0B = 6 (cm). Chứng tỏ A là trung điểm của đoạn 0B. Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 năm học 2005-2006 Đề số 5 Hướng dẫn đáp án Bài 1: (1 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a) D 6 b) N 4 Bài 2: (4 điểm). Mỗi ý đúng cho 1 điểm. a) AB = 8 (cm) b) MB = 3 cm c) MA = 8 (cm) d) MA = MB = 5 (cm). Bài 3: (2 điểm). Mỗi ý đúng cho 1 điểm. B A D C a) Các tia trùng nhau gốc A là AD và AC b) Các tia đối nhau gốc A là AB và AD AB và AC Bài 4: (3 điểm). A B 0 x Trên cùng 1 tia ox ta có 0A = 3 (cm); 0B = 6 (cm) Vì 0A < 0B (3cm < 6 cm) Nếu điểm 0 nằm giữa 2 điểm A và B (1 điểm) 0A + AB = 0B 3 cm + AB = 6 (cm) Suy ra 0A = AB = 3 (cm) Vì điểm 0 nằm giữa 2 điểm A và B (1 điểm). 0A = AB = 3 (cm). Nên điểm A là trung điểm của đoạn thẳng 0B. Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 năm học 2005-2006 Đề số 6 Hình 6 I -Ma trận thiết kế bài kiểm tra. Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Góc là gì 1 3 1 3 Khi nào xoy + yoz = xoz 1 2 1 5 2 7 1 3 1 2 1 5 3 7 Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 năm học 2005-2006 Đề số 6 Đề: Bài 1: (2 điểm). Cho tia oB nằm giữa 2 tia oA và oC Điền số thích hợp vào ô trống. a) A0B = 400; B0C = 500 A0C = b) A0B = 500 ; A0C = 1200 B0C = c) A0C = 1300 ; B0C = 600 A0B = d) A0C = 1500 ; A0B = B0C = Bài 2: (3 điểm). a) Góc bẹt là gì. c) Nêu hình ảnh thực té góc bẹt b) Góc tù là gì. Bài 3: (5 điểm). Trên tia ox lấy 2 điểm A và B sao cho: 0A = 3 cm ; 0B = 7 cm. a) Tính AB b) M là 1 điểm nằm ngoài đường thẳng AB. BMC = 300 Biết AMB = 600 ; Tính AMC Đề kiểm tra 1 tiết Toán 6 năm học 2005-2006 Đề số 6 Hướng dẫn đáp án Bài 1: (2 điểm). Mỗi ý đúng cho 0,5 điểm. a) A0C = 900 b) B0C = 700 c) A0B = 700 d) A0B = B0C = 750 Bài 2: (3 điểm). Mỗi ý đúng cho 1 điểm. a) Góc bẹt là góc có số đo 1800. b) Góc tù lớn hơn góc vuông nhỏ hơn góc bẹt. c) Hình ảnh góc ở tâm của thước đo độ là góc bẹt. Bài 3: (5 điểm). a) Trên tia 0x ta có: 0A < 0B vì 3 cm < 7 cm. => Điểm A nằm giữa 2 điểm B và C => 0A + AB = 0B thay số. 3 + AB = 7 AB = 7 - 3 = 4 (cm). b) Vì điểm A nằm giữa 2 điểm 0 và B nên tia MA nằm giữa 2 tia 0B và 0C. M O A B

File đính kèm:

  • docT6 05-06(1t).doc