Câu 12 : Cho 2 hàm số f(x) = sin và g(x) = cos3x
a) f và g là hai hàm số chẵn.
b) f là hàm số lẻ và g là hàm số chẵn.
c) f là hàm số chẵn và g là hàm số lẻ.
d) f và g là hai hàm số lẻ.
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm Đại số chương 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Dap an: 1d; 2c ;3c ;4a ; 5c ; 6c; 7a; 8b; 9d ; 10 a.
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM ĐẠI SỐ CHƯƠNG 1
1)Xét hàm số . Chọn mệnh đề SAI :
A. ymin = 1. B. y xác định với C. D. y xác định khi
2) Chọn mệnh đề SAI :
A. y = -2cos3x là hàm số chẳn B. y = tanx - sinx là hàm số lẻ C. y = tanx + cosx là hàm số chẵn.
D. y = sinx + x là hàm số lẻ
3): Hàm số y = cosx nghịch biến trên khoảng:
A. B. C. . D.
4) Giá trị của thoả sinx = là :
A. B. C. D.
5) Chọn mệnh đề SAI :
A. B. C.
D.
6 ) Phương trình vơ nghiệm khi và chỉ khi :
A. m 3 B. 1 4 D. 2 < m < 4
7) Phương trình cĩ nghiệm là :
A. B. C. D
8) Phương trình cĩ nghiệm là :
A . B. C. D.
9) Phương trình sin2x - 2sinx = 0 cĩ nghiệm :
A. B. C. D.
10) Phương trình cos3x = cos12o cĩ nghiệm là :
A. B. C. D.
Câu 11 : Tập xác định của hàm số y = là:
a) D=R\ b) D=R\
c) D=R d) D=R\.
Câu 12 : Cho 2 hàm số f(x) = sin và g(x) = cos3x
f và g là hai hàm số chẵn.
f là hàm số lẻ và g là hàm số chẵn.
f là hàm số chẵn và g là hàm số lẻ.
f và g là hai hàm số lẻ.
Câu 13: Hàm số y = sinx+2
đồng biến trên khỏang và nghịch biến trên khỏang
đồng biến trên khỏang và nghịch biến trên khỏang
đồng biến trên khỏang và nghịch biến trên khỏang
đồng biến trên khỏang và nghịch biến trên khỏang
Câu 14: Chu kì của hàm số hàm số y= 2sin3x là:
a) T= b) T=
c) T= d) T=.
Câu 15: Tập giá trị của hàm số y = 5sin-2 là:
a) b) c) d) .
Câu 16: Phương trình = m có nghiệm khi:
a) b) c) d) .
Câu 17: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạn là:
a) 1 b) 0 c) 2 d) 3.
Câu 18: Gía trị nhỏ nhất của hàm số y = 3sin3x – 4cos3x + 7 là:
a) 2 b) 7 c) -5 d) 12.
Câu 19: Phương trình sin2x – msin2x + cos2x = 0 có nghiệm khi:
a) . b) c) d)
Câu 20: Một nghiệm của phương trình cos22x +sin2x = là:
a) b) c) d) .
I.Trắc nghiệm (3 điểm)
Câu 21:Tập xác định của hàm số là.
A. B. C. D.
Câu 22:Tập xác định của hàm số là.
A. B C. D.
Câu 23:Chu kỳ của hàm số là.
A. 4p B. 2p C. p D.
Câu 24: Cho 2 hàm số f(x)= x.cos3x và g(x)= x.tanx. Chọn câu đúng trong các câu sau:
A. f(x) là hàm lẻ và g(x) là hàm chẳn B. f(x) là hàm chẳn và g(x) là hàm lẻ
C. f(x) và g(x) đều là hàm chẳn D. f(x) và g(x) đều là hàm lẻ.
Câu 25 Tập giá trị của hàm số là
A. B. C. D. Một đáp số khác.
Câu 26: Hàm số cĩ GTNN là.
A. - B. - C. D.
Câu 27: Hàm số y= sinx đồng biến trong khỏang nào dưới đây.
A. B. D.
Câu 28 Tất cả các họ nghiệm của phương trình sinx + cosx = 1 là.
A. B. C. D. x= k2p
Câu 29 Số nghiệm của phương trình trong đọan là
A. 3 B. 1 c. 2 D. 0
Câu 30 Điều kiện để phương trình msin2x – 3cos2x = 5 cĩ nghiệm là.
A. B. m ≥ 4 C. D. Một kết quả khác.
CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC (NC)
Chọn phương án đúng :
Câu 31: Giá trị lớn nhất của biểu thức cos4 x+ sin4 x là:
a) 0 b) 1 c) 2 d) .
Câu 32: Giá trị bé nhất của biểu thức sinx + sin là:
a) -2 b) c) -1 d) 0
Câu 33: Tập giá trị của hàm số y= 2sin2x + 3 là:
a) b) c) d) .
Câu 34: Tập giá trị của hàm số y= 1 - 2 là:
a) b) c) d) .
Câu 35: Giá trị lớn nhất của biểu thức y = cos2 x - sinx là:
a) 2 b) 0 c) d) 1 .
Câu 36: Tập giá trị của hàm số y = 4cos2x – 3sin2x + 6 là:
a) b) c) d) .
Câu 37: Khi x thay đổi trong khoảng thì y = sinx lấy mọi giá trị thuộc:
a) b) c) d) .
Câu 38: Khi x thay đổi trong nửa khoảng thì y = cosx lấy mọi giá trị thuộc:
a) b) c) d) .
Câu 39: Số nghiệm của phương trình sin= 1 thuộc đoạnlà:
a) 1 b) 2 c) 0 d) 3.
Câu 40: Số nghiệm của phương trình sin= -1 thuộc đoạnlà:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 0.
Câu 41: Một nghiệm của phương trình sin2x + sin22x + sin23x = 2 là:
a) b) c) d) .
Câu 42: Số nghiệm của phương trình cos= 0 thuộc đoạn là:
a) 1 b) 3 c) 2 d) 4.
Câu 43: Số nghiệm của phương trình thuộc đoạnlà:
a) 2 b) 4 c) 5 d) 6.
Câu 44 : Tập xác định của hàm số y = là:
a) D=R\ b) D=R\
c) D=R\ d) D=R\.
Câu 45 : Tập giá trị của hàm số y = là :
a) b)
c) d) .
Câu 46 : Tập giá trị của hàm số y = là:
a) b)
c) d) .
Câu 47: Tập giá trị của hàm số y= -9tanx - 7 là:
a) b)
c) d) R.
Câu 48: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y = 2 – sinx – cosx là:
a) b) 1 c) 2 d)
Câu 49: Hàm số y = sin là hàm tuần hoàn với chu kỳ:
a) T= b) T= p c) T=2p d) T=4p.
Câu 50: Hàm số y = -5 là hàm tuần hoàn với chu kỳ:
a) T= b) T= p c) T=2p d) T=4p.
Câu 51: Các hàm số sau, hàm số nào là hàm số lẽ:
a) y = -cos3x b) y = -2sin2x + 3
c) y = -tan d) y = 3sin.
Câu 52 : Các hàm số sau, hàm số nào là hàm số chẵn:
a) y = -cot3x b) y = cos
c) y = -tanx d) y = cosx – 2.
Câu 53: Hàm số y = -sinx đồng biến trên khoảng nào sau đây:
a) b) c) d).
Câu 54: Hàm số y = -5cosx đồng biến trên khoảng nào sau đây:
a) b) c) d).
Câu 55: Giá trị lớn nhất của biểu thức y = cos6 x+ sin6 x là:
a) 0 b) c) 1 d) 2 .
Câu 56: Đồ thị của hàm số nào sau đây không đối xứng qua trục tung:
a) y = sin b) y = 1 + sinx
c) y = 1 - sin d) y = sin(1+x) + sin(1-x)
Câu 57: Cho các bất đẳng thức sau:
(I) (II)
(III) (IV)
Có bao nhiêu bất đẳng thức đúng:
a) 1 b) 2 c) 3 d) 4
Câu 59: Tập giá trị của hàm số y= 2sin2x + 2sinxcosx - là:
a) b)
c) d) .
ĐỀ TỰ LUẬN :
ĐỀ 1:
Câu 1(3đ): Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 2(2đ): Giải phương trình sau: .
Câu 3(2đ): Cho phương trình: msin2x + sinxcosx – cos2x = 1.
Tìm m để phương trình trên nhận làm một nghiệm.
Tìm tất cả các nghiệm của phương trình nói trên với m vừa tìm được.
ĐỀ 2:
Câu 1(3đ): Giải các phương trình sau:
a)
b)
Câu 2(2đ): Giải phương trình sau: .
Câu 3(2đ): Cho phương trình msin2x + sinxcosx – cos2x = 1
a)Tìm m để phương trình trên nhận () làm một nghiệm.
b)Tìm tất cả các nghiệm của phương trình nói trên với m vừa tìm được.
ĐỀ 3 :
Giải các phương trình sau:
ĐỀ 4 :
Gi ải c ác ph ư ơng tr ình sau:
ĐỀ 5 :
File đính kèm:
- trac nghiem dai so 11 .doc