Đề kiểm tra trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 132

Câu 3: Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích của dung dịch H2SO4 0,5M cần để

trung hoà hoàn toàn 100 ml dung dịch X là:

A. 200ml B. 50ml C. 100ml D. 150ml

Câu 4: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 2,5.10-10M . Môi trường của dung dịch là:

A. bazơ B. axít

C. trung tính D. không xác định được.

Câu 5: Dung dịch A gồm 0,01(mol) Ca2+ ; 0,05 (mol) Na+ ; 0,05(mol) K+ và ion Cl-. Thể tích dung dịch AgNO3 1M cần để kết tủa tòan bộ ion Cl- trong dung dịch A là:

A. 15ml B. 120ml C. 12ml D. 150ml

Câu 6: Chất nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh:

A. H2SO4 , NaCl , KNO3 , Ba(NO3)2 B. HCl , BaCl2, CaSO4 , H2S

C. KCl , H2O , CaCl2 , H2SO4 D. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2 , H3PO4

 

doc2 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 07/07/2022 | Lượt xem: 220 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 132, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN Hóa Thời gian làm bài: 45 phút; (25 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Họ, tên thí sinh:.......................................................................... Lớp:............................................................................... Câu 1: Dung dịch X gồm: a (mol) Na+ ; b(mol) Ba2+ ; c (mol) Cl- ; d (mol) NO3- . Biểu thức tính b là: A. B. C. D. Câu 2: pH của dung dịch HCl 6,3.10-5M (bỏ qua sự điện li của nước) là: A. 5,2 B. 5 C. 4,2 D. 6 Câu 3: Dung dịch X gồm NaOH 0,1M và Ba(OH)2 0,2M. Thể tích của dung dịch H2SO4 0,5M cần để trung hoà hoàn toàn 100 ml dung dịch X là: A. 200ml B. 50ml C. 100ml D. 150ml Câu 4: Một dung dịch có nồng độ ion H+ là 2,5.10-10M . Môi trường của dung dịch là: A. bazơ B. axít C. trung tính D. không xác định được. Câu 5: Dung dịch A gồm 0,01(mol) Ca2+ ; 0,05 (mol) Na+ ; 0,05(mol) K+ và ion Cl-. Thể tích dung dịch AgNO3 1M cần để kết tủa tòan bộ ion Cl- trong dung dịch A là: A. 15ml B. 120ml C. 12ml D. 150ml Câu 6: Chất nào dưới đây chỉ gồm các chất điện li mạnh: A. H2SO4 , NaCl , KNO3 , Ba(NO3)2 B. HCl , BaCl2, CaSO4 , H2S C. KCl , H2O , CaCl2 , H2SO4 D. HNO3, Cu(NO3)2, Ca3(PO4)2 , H3PO4 Câu 7: Thể tích của dung dịch KOH có pH = 14 cần để trung hoà hoàn toàn 100ml dung dịch H2SO4 0,5M là: A. 50ml B. 150ml C. 100ml. D. 200ml Câu 8: Trong quá trình điện li nước đóng vai trò là: A. dung môi phân cực. B. môi trường. C. tạo liên kết với chất tan. D. dung môi không phân cực. Câu 9: Phương trình H+ + OH- àH2O là phương trình ion thu gọn của phản ứng có phương trình phân tử sau: A. NaOH + HCl à NaCl + H2O. B. 3 HCl + Fe(OH)3 à FeCl3 + 3 H2O. C. NaOH + NaHCO3 à Na2CO3 + H2O. D. H2SO4 + BaCl2à BaSO4 + 2 HCl. Câu 10: Chất điện li yếu có độ điện li : A. α < 0 B. α =1 C. 0 <α < 1 D. α = 0 Câu 11: Độ điện li α của dung dịch axít CH3COOH 0,1M, có pH=3 (bỏ qua sự điện li của nước) có giá trị là: A. 1,2% B. 1,3% C. 1% D. 2% Câu 12: Dung dịch X có [ OH-] = 2,5.10-10 (M). Môi trường của dung dịch X là: A. trung tính B. axít C. bazơ D. không xác định. Câu 13: Tính nồng độ mol/lit của ion H+ trong dung dịch HNO3 10% (D= 1,054 g/ml) A. 1 mol/lit B. 2 mol/lit C. 0,67 mol/lit D. 1,67 mol/lit Câu 14: Công thức phân tử của chất khi tan trong nước phân li thành các ion Fe3+ và SO42- là : A. Fe(SO4)2 B. Fe2(SO4)3 C. Fe3(SO4)2 D. FeSO4 Câu 15: Dãy nào sau đây đều là chất, ion lưỡng tính ? A. H2O, HCO3- , Zn(OH)2 B. Al3+ , CH3COO- C. Al3+, HCO3-, Cl- D. HCO3- , Na+ , Zn(OH)2 Câu 16: Cho V lít dung dịch NaOH 0,06 M. Trường hợp nào dưới đây làm pH của dung dịch NaOH đó tăng lên: A. Thêm V lít dung dịch NaOH 0,64M. B. Thêm V lít dung dịch HCl 0,3M C. Thêm V lít dung dịch NaNO3 0,4M. D. Thêm V lít nước cất. Câu 17: Phải thêm bao nhiêu ml dung dịch HCl 0,2M vào 100ml dung dịch Ba(OH)20,1M để được một dung dịch có pH = 7: A. 50ml B. 120ml C. 100ml D. 300ml Câu 18: Phát biểu nào sau đây là đúng: A. Giá trị Ka của một axít phụ thuộc vào nhiệt độ. B. Giá trị Ka của một axít phụ thuộc vào nồng độ. C. Giá trị Ka của một axít càng nhỏ lực axít càng mạnh. D. Giá trị Ka của một axít phụ thuộc vào áp suất. Câu 19: Câu nào dưới đây là đúng nhất? A. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại. B. Axit là chất điện li mạnh. C. Axit tác dụng được với mọi bazơ. D. Axit là chất có khả năng cho proton. Câu 20: Trong dung dịch axit yếu HCN 0,1M, nếu bỏ qua sự điện li của nước thì đánh giá nào sau đây là đúng: A. [H+] > [CN-] B. [H+] 1 D. pH = 1 Câu 21: Tính nồng độ mol/lit của dung dịch CH3COOH có pH=4 và độ điện li =5% . A. 0,2.10-3 M B. 2.10-4 M C. 0,02 M D. 2.10-3 M Câu 22: Chất điện li mạnh là chất : A. khi tan trong nước các phân tử phân li hoàn toàn. B. tan hoàn toàn trong nước và phân li ra ion. C. phân li hoàn toàn ra ion. D. khi tan trong nước các phân tử hoà tan đều phân li ra ion. Câu 23: Dãy nào sau đây đều là chất, ion có tính axít? A. Al2O3 , CH3COOH , H2O B. NH4+ , HSO4- , CH3COOH C. HCO3-, Cl- , CO32- D. HCO3- , Na+ , Al2O3 Câu 24: Trộn 50ml dung dịch HCl 0,1M với 100ml dung dịch H2SO4 0,05M thu được 150ml dung dịch A có pH là: A. 0,0 B. 3,0. C. 2,0 D. 1,0 Câu 25: Độ điện li của một chất được biểu thị bởi biểu thức toán học nào sau đây: A. B. C. D. ----------------------------------------------- ----------- HẾT ----------

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_ma_de_132.doc