Đề kiểm tra trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 505 (Có đáp án)

Câu 1:Tỉ.lệ.số.phân tử HNO3.đóng vai trò là chất oxi hoá và môi trường trong phản ứng:

FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O . Tỉ lệ hệ số cân bằng của FeO và HNO3 là bao nhiêu

A. 1 : 3 B. 1 : 9 C. 1 : 2 D. 1 : 10

Câu2:Cho.hai.muối.X,Y.thoả.mãn.điều.kiện.sau:

X + Y không xảy ra phản ứng X + Cu không xảy ra phản ứng

Y + Cu không xảy ra phản ứng X + Y + Cu xảy ra phản ứng

X, Y là muối nào dưới đây

A. NaNO3 , NaHSO4 B. Mg(NO3)2 , KNO3

C. Fe(NO3)3 , NaHSO4 D. NaNO3 , NaHCO3

Câu 3: Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra x lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 9,2g muối khan. Thể tích x là giá trị nào sau đây:

A. 4,48 lít B. 1,28 lít C. 2,28 lít D. 3,48 lít

Câu 4: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3¬ thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có khối lượng là 15,2 gam Giá trị của m là ( Cho N=14 , O=16 , Cu =64 )

A. 25,6 gam B. 8 gam C. 2,56 gam D. 16 gam

 

doc3 trang | Chia sẻ: trangtt2 | Ngày: 11/07/2022 | Lượt xem: 164 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm Hóa học Lớp 11 - Mã đề: 505 (Có đáp án), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO Giáo viên : Nguyễn văn Thế ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM MÔN HOÁ HỌC 11 Thời gian làm bài: 90 phút (40 câu trắc nghiệm) Đề thi thử học kì 1 – Môn hoá học 11 – Giáo viên : Nguyễn văn Thế Mã đề thi 505 Họvà tên thí sinh:.......................................................................... Số báo danh:............................................................................... Câu 1:Tỉ.lệ.số.phân tử HNO3.đóng vai trò là chất oxi hoá và môi trường trong phản ứng: FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO + H2O . Tỉ lệ hệ số cân bằng của FeO và HNO3 là bao nhiêu A. 1 : 3 B. 1 : 9 C. 1 : 2 D. 1 : 10 Câu2:Cho.hai.muối.X,Y.thoả.mãn.điều.kiện.sau: X + Y không xảy ra phản ứng X + Cu không xảy ra phản ứng Y + Cu không xảy ra phản ứng X + Y + Cu xảy ra phản ứng X, Y là muối nào dưới đây A. NaNO3 , NaHSO4 B. Mg(NO3)2 , KNO3 C. Fe(NO3)3 , NaHSO4 D. NaNO3 , NaHCO3 Câu 3: Cho 7g hỗn hợp hai muối cacbonat của kim loại hoá trị II tác dụng hết với dung dịch HCl thấy thoát ra x lít khí ở đktc. Dung dịch thu được đem cô cạn thấy có 9,2g muối khan. Thể tích x là giá trị nào sau đây: A. 4,48 lít B. 1,28 lít C. 2,28 lít D. 3,48 lít Câu 4: Cho m gam Cu phản ứng hết với dung dịch HNO3 thu được 8,96 lít (đktc) hỗn hợp khí NO và NO2 có khối lượng là 15,2 gam Giá trị của m là ( Cho N=14 , O=16 , Cu =64 ) A. 25,6 gam B. 8 gam C. 2,56 gam D. 16 gam Câu 5: Cho dung dịch chứa các ion sau: K+ , Ca2+ , Mg2+, Pb2+, H+ , Cl. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào dung dịch, ta có thể cho dung dịch tác dụng với chất nào trong các chất sau đây: A. Dung dịch K2SO4 vừa đủ B. Dung dịch Na2CO3 vừa đủ C. Dung dịch K2CO3 vừa đủ. D. Dung dịch KOH vừa đủ Câu 6: Có dung dịch muối AlCl3 lẫn tạp chất CuCl2.Có thể dùng kim loại nào sau đây để làm sạch muối nhôm: A. Zn B. Mg C. Al D. Tất cả đều được Câu 7: Theo thuyết Bronstet thì câu trả lời nào dưới đây không đúng? A. Trong thành phần của axit có thể không có hiđro B. Trong thành phần của bazơ phải có nhóm -OH C. Trong thành phần của bazơ có thể không có nhóm -OH D. Axit hoặc bazơ có thể là phân tử hoặc ion Câu 8: Cho 1,35 gam hỗn hợp X gồm Cu, Mg, Al tác dụng hết với dung dịch HNO3 thu được hỗn hợp khí gồm 0,01 mol NO và 0,04 mol NO2. Khối lượng muối tạo thành trong dung dịch là ( Cho N=14 , O=16 , Mg=24 , Al =27 , Cu =64) A. 5,07 gam B. 4,45 gam C. 2,485 gam D. 5,69 gam Câu 9: Một dung dịch có . Môi trường của dung dịch là: A. Kiềm B. Trung tính C. Axit D. Không xác định được Câu 10: Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau: MnO + SO + X Mn2+ + Y + Z. Thứ tự của X , Y , Z lần lượt là : A. ỌH , SO , H+ B. H+ , H2S , H2O C. H+ , S , H2O D. H+ , SO , H2O Câu 11: Kim loại M tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng sinh ra khí hiđro. Dẫn khí hiđro qua oxit của kim loại N nung nóng. Oxit này bị khử cho kim loại N. M và N có thể là cặp kim loại nào sau đây: A. Đồng và chì. B. Thuỷ ngân và kẽm. C. Đồng và bạc. D. Kẽm và đồng. Câu.12:Cho.phản.ứng.hoá.học: FeO..+..HNO3Fe(NO3)3..+..NxOy..+..H2O Hệ số cân bằng tối giản của HNO3 là : A. (16x - 6y) B. (3x - 2y) C. (10x - 4y) D. (2x - y) Câu 13: Chọn câu sai trong các câu sau: A. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl3 B. Cu có thể tan trong dung dịch FeCl2 C. Cu là kim loại hoạt động yếu hơn Fe. D. Fe có thể tan trong dung dịch FeCl3 Câu 14: Một dung dịch chứa 2 cation Fe2+( 0,1 mol)   và Al3+ ( 0,2 mol) và 2 anion Cl( x mol) và SO( y mol ). Biết rằng khi cô cạn dung dịch thu được 46,9g chất rắn khan. x và y có giá trị lần lượt là : A. 0,2 và 0,3 B. 0,15 và 0,3 C. 0,2 và 0,35 D. Kết quả khác Câu 15: Theo thuyết Bronstet, câu nào dưới đây là đúng A. Axit là chất điện li mạnh B. Axit là chất hoà tan được mọi kim loại C. Axit là chất có khả năng cho proton D. Axit tác dụng được với mọi bazơ Câu 16: Hoà tan hoàn toàn 5,6g bột sắt trong dung dịch H2SO4 loãng, dư thu được dung dịch X. Để phản ứng hết với FeSO4 trong dung dịch X cần dùng tối thiều khối lượng KMnO4 là bao nhiêu ( Cho O=16 , K=39 , Mn =55 ) A. 3,46g B. 3,16g C. 3,26g D. 1,58g Câu 17: Khi hoà tan hoàn toàn cùng một lượng kim loại R vào dung dịch HNO3 loãng và dung dịch H2SO4 loãng thì thu được khí NO và H2 có thể tích bằng nhau ở cùng điều kiện. Khối lượng muối nitrat thu được bằng 159,21% khối lượng muối sunfat. R là kim loại nào trong các kim loại dưới đây A. Mg B. Cu C. Al D. Fe Câu 18: Cho phản ứng sau: Cu + HCl + NaNO3 CuCl2 + NO + NaCl + H2O Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A. 2, 6, 2, 6, 4, 2, 4 B. 3, 8, 2, 3, 2, 2, 4 C. 3, 4, 2, 3, 3, 2, 4 D. 3, 4, 2, 3, 4, 2, 4 Câu 19: Các liên kết trong phân tử nitơ gồm A. 3 liên kết B. 1 liên kết , 2 liên kết C. 1 liên kết , 2 liên kết D. 3 liên kết Câu 20: Trộn V1 lít dung dịch axit mạnh (pH = 5) với V2 lít kiềm mạnh (pH = 9) theo tỉ lệ thể tích nào sau đây để thu được dung dịch có pH = 6 A. B. C. D. Câu 21: Bốn lọ mất nhãn X, Y, Z, T mỗi lọ chứa một trong các dung dịch sau: AgNO3 , ZnCl2 , HI , K2CO3 .Biết rằng lọ Y tạo khí với Z nhưng không phản ứng với T; X tạo kết tủa với T. Các chất X, Y, Z, T trong các lọ lần lượt là: A. AgNO3 , ZnCl2 , K2CO3 , HI B. AgNO3 , K2CO3 , ZnCl2 , HI C. AgNO3 , HI , K2CO3 , ZnCl2 D. K2CO3 , AgNO3 , ZnCl2 , HI Câu 22: Các dung dịch axit, bazơ, muối dẫn được điện là do trong dung dịch của chúng có các A. anion B. chất tan C. cation D. ion trái dấu Câu 23: Câu nào dưới đây là đúng khi nói về sự điện li? A. Sự điện li thực chất là quá trình oxi hoá - khử B. Sự điện li là sự phân li một chất thành ion dương và ion âm khi chất đó tan trong nước hay ở trạng thái nóng chảy C. Sự điện li là sự phân li một chất dưới tác dụng của dòng điện D. Sự điện li là sự hoà tan một chất vào nước tạo thành dung dịch Câu 24: Hãy chọn những ý đúng: Phản ứng trao đổi ion trong dung dịch các chất điện li chỉ xảy ra khi: A. Các chất tham gia phản ứng là những chất dễ tan. B. Tạo thành ít nhất một chất điện li yếu, hoặc chất ít tan (chất kết tủa hoặc chất khí) C. Các chất tham gia phản ứng là chất điện li mạnh. D. Một số ion trong dung dịch kết hợp được với nhau để tạo thành chất kết tủa . Câu 25: Chỉ dùng một hoá chất nào sau đay để phân biệt các dung dịch BaCl2 , NaNO3 , Na3PO4 , HNO3 A. Dung dịch Na2CO3 B. Dung dịch AgNO3 C. Quì tím D. Tất cả đều được Câu 26: Hãy xác định các chất tạo thành sau phản ứng của các phản ứng sau: FexOy + HNO3 ?+ NaOb + ? Các chất điền vào dấu ? là : A. Fe(NO3)3 và H+ B. Fe3+ và OH C. Fe(NO3)2 và H2O D. Cả A và C đều có thể đúng Câu 27: Hấp thụ toàn bộ 2,24 lít khí  CO2 (ở đktc) vào 100ml dung dịch NaOH 1,5M. Dung dịch thu đựơc chứa những muối nào A. NaHCO3 B. Na2CO3 và NaHCO3 C. Na2CO3 D. Không xác định được Câu 28: Cho phản ứng sau: 2NO + O2 2NO2 Phản ứng sẽ dịch chuyển theo chiều thuận khi: A. Tăng áp suất B. Tăng nhiệt độ C. Giảm nhiệt độ D. A và C đúng Câu 29: Cho 9,6g một kim loại M tan hoàn toàn trong dung dịch HNO3 dư, sinh ra 2,24 lít khí NO (đktc). M là kim loại nào sau đây:( Cho Mg =24 , Ca= 40 , Fe = 56 , Cu = 64 ) A. Ca B. Mg C. Cu D. Fe Câu 30: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là lưỡng tính A. ZnO , Al2O3 , HCO , H2O B. NH , HCO , CH3COO C. ZnO , Al2O3 , HSO , NH D. CO , CH3COO Câu 31: Có sơ đồ biến hoá sau: X Y Z T Cu . X, Y, Z, T là những hợp chất khác nhau của đồng: CuSO4 , CuCl2 , CuO , Cu(OH)2 , Cu(NO3)2 . (1) CuO Cu(OH)2 CuCl2 Cu(NO3)2 Cu (2) CuSO4 CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu (3) CuO CuCl2 Cu(OH)2 CuO Cu (4) Cu(OH)2 Cu CuCl2 Cu(NO3)2 Cu Dãy biến hoá nào sau đây phù hợp với sơ đồ trên A. (2) và (3) B. (3) và (4) C. (2) và (4) D. (1) và (4) Câu 32: Hoà tan hỗn hợp 2 muối cacbonat của 2 kim loại hoá trị II trong dung dịch HCl dư thu được 10,08 lít khí ở đktc. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thì khối lượng muối khan thu được tăng bao nhiêu gam( Cho H =1 , C=12 , O=16 , Cl =35,5 ) A. 2,95g B. 4,95g C. 3,95g D. 1,95g Câu 33: Nung nóng 10g hỗn hợp NaHCO3 và Na2CO3 cho đến khi khối lượng của hỗn hợp không thay đổi thì còn lại 6,9g chất rắn.Thành phần phần trăm theo khối lượng của hỗn hợp ban đầu lần lượt là: A. 84% và 16% B. 83% và 17% C. 80% và 20% D. 74% và 26% Câu 34: Theo định nghĩa axit - bazơ của Bronstet, các chất và ion thuộc dãy nào sau đây là bazơ A. ZnO , Al2O3 , HSO B. NH , HCO , CH3COO C. CO , CH3COO D. HSO , NH Câu 35: Khi pha loãng dung dịch một axit yếu ở cùng điều kiện nhiệt độ thì độ điện li α của nó tăng. Phát biểu nào dưới đây là đúng A. Hằng số phân li axit Ka không đổi B. Hằng số phân li axit Ka có thể tăng hoặc giảm C. Hằng số phân li axit Ka giảm D. Hằng số phân li axit Ka tăng Câu 36: Một bình kín dung tích không đổi chứa hỗn hợp cùng thể tích khí nitơ và khí hiđro ở O0C , 100 atm .Sau khi tiến hành tổng hợp amoniac, đưa nhiệt độ bình về O0C áp suất mới của bình là 95atm. Hiệu suất phản ứng tổng hợp amoniac là: A. 20% B. 10% C. 25% D. 15% Câu 37: Dung dịch HCl có pH = 3, cần pha loãng dung dịch này bằng nước bao nhiêu lần để thu được dung dịch có pH = 4? A. 1 lần B. 100 lần C. 10 lần D. 12 lần Câu 38: Để phân biệt các dung dịch: AlNH4(SO4)2 , NaOH , KHSO4 , BaCl2 người ta có thể dùng hoá chất nào trong những hoá chất sau: A. Dung dịch Na2CO3 hoặc dd CuSO4 B. Giấy quỳ tím C. Không dùng thêm hoá chất nào khác D. Tất cả đều đúng. Câu 39: Muốn pha chế 300ml dung dịch NaOH có pH = 10 thì khối lượng NaOH cần dùng là bao nhiêu (trong các số cho dưới đây ( Cho H =1 , O=16 , Na =23 , NaOH phân li hoàn toàn ) A. 2,1.10gam B. 1,2.10gam C. 1,4.10gam D. 1,3.10gam Câu 40: Cho phản ứng hoá học sau:  FeO + HNO3 Fe(NO3)3 + NO2 + NO + H2O Tỉ lệ , hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A. (3a+b); (3a+3b); (a+b); (a+3b); a; 2b B. (a+3b); (2a+5b); (6+5b); (a+5b); a; (2a+5b) C. (a+3b); (4a+10b); (a+3b); a; b; (2a+5b) D. (3a+5b); (2a+2b); (a+b); (3a+5b); 2a; 2b

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_trac_nghiem_hoa_hoc_lop_11_ma_de_505_co_dap_an.doc
  • xls11_HOÁ HỌC 11_dapancacmade.xls