Câu1: Tính điện trở của dây dẫn bằng Nicrôm dài 30m tiết diện 0,3 mm2 .
Biết điện trở suất của Nỉcôm : 1,1.10 - 6m.
A: 100 B: 110 C: 120 D:130
Câu2:Trên bóng đèn có ghi 12v- 6w .Tính điện trở của dây tóc đèn ?
A: 20 B: 21 C: 22 D: 24
5 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1862 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm khách quan - Môn: Vật lý lớp 9 tuần 6 đến 9, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Phòng GD đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 9 Tuần:6
Việt trì Người ra đề: Nguyễn Thị Kim Thuỷ THCS lý Tự Trọng
Người thẩm định: Nguyến thị Kim Thảo THCS Gia Cẩm
Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời.
Câu1: Tính điện trở của dây dẫn bằng Nicrôm dài 30m tiết diện 0,3 mm2 .
Biết điện trở suất của Nỉcôm : 1,1.10 - 6m.
A: 100 B: 110 C: 120 D:130
Câu2:Trên bóng đèn có ghi 12v- 6w .Tính điện trở của dây tóc đèn ?
A: 20 B: 21 C: 22 D: 24
Câu3: Ba bóng đèn loại : Đ1(220v- 40w), Đ2(220v-25w), Đ3(220v-60w).Cần mắc ba bóng đèn này như thế nào vào hỉệu điện thế 220v để ba đèn sáng bình thường?
A : Mắc nối tiếp ba đèn B: Mắc song song ba đèn
C : Mắc (Đ1 // Đ2) nt Đ3 D: Mắc Đ1 nt (Đ2 // Đ3)
Câu4: Hai bóng đèn loại : Đ1(220v- 100w), Đ2(220v-25w). Sáng bình thường .So sánh công suất tiêu thụ của hai đèn?
A: P1= P2 B: P1 > P2 C:P1 < P2
Câu5: Công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công suất tiêu thụ điện năng P của đoạn mạch được mắc vào hiệu điện thế U dòng điện chạy qua có cường độ I và điện trở của nó là R?
A P = U.I B: P = C: P = D: P = I2.R
Câu6: Trong kĩ thuật đơn vị của công suất còn được tính bằng :
A: kJ B: kw C: w/h D: w.h
Câu7: Trên bóng đèn có ghi 12v- 6w. Cường độ dòng điện qua đèn khi đèn sáng bình thường là:
A: 0,5A B: 2A C: 3A D: 1A
Câu8: Một dòng điện có cường độ 2mA chạy qua một dây dẫn có điện trở 3k. Công suất toả nhiệt tên dây dẫn có độ lớn :
A: 6w B: 600w C: 0,012w D: 0,12w
Câu9:Khi mắc một bóng đèn vào hiệu điện thế 6v thì dòng điện chạy qua bóng đèn có cường độ 400mA Tính công suất tiêu thụ của bóng đèn?
A: 0,24 w B: 2,4w C: 24w D 240w
Câu10: Hai điện trở R1 = 2 R2 được mắc song song vào nguồn điện . Gọi : P1 , P2 lần lượt là công suất tiêu thụ điện củển R1 và R2 thì:
A: : P1= P2 B : P1 = 2P2 C : P1 = P2 D: P1 = 4P2
Phòng GD đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 9 Tuần:7
Việt trì Người ra đề: Nguyễn Thị Kim Thuỷ THCS lý Tự Trọng
Người thẩm định: Nguyến thị Kim Thảo THCS Gia Cẩm
Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời.
Câu1: Đơn vị nào dưới đây không phải là đơn vị của điện năng ?
A:Jun (J) B: NiuTơn (N)
C: Kilôoat giờ (kwh) D: Số đếm của công tơ điện
Câu2: Điện năng không thể biến đổi thành :
A: Cơ năng B: Nhiệt năng
C: Hoá năng D: Năng lượng nguyên tử
Câu3: Công suất điện cho biết :
A: Khả năng thực hiện công của dòng điện
B: Năng lượng của dòng điện
C: Năng lượng điện sử dụng trong một đơn vị thời gian
D: Mức độ mạnh yếu của dòng điện
Câu4: Số đếm của công tơ điện ở gia đình cho biết:
A: Thời gian sử dụng điện của gia đình
B: Công suất điện mà gia đình sử dụng
C: Điện năng mà gia đình đã sử dụng
Câu5: công thức nào dưới đây không phải là công thức tính công của dòng điện ?
A: A= P.t B: A= U.I.t C: A =
Câu6: Một kwh bằng :
A : 36.105 J B: 36.10 6 J C: 36.107 J
Câu7:Trong tực tế ta còn tính công và điện năng bằng đơn vị :
A: kwh B: kv C: kw
Câu8: Bóng đèn loại 12v- 6w được sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức. Tính điện năng đèn sử dụng trong một giờ ?
A: 6wh B: 0,06kwh C: 2wh
Câu9:Trên bóng đèn dây tóc ghi 220v – 100w. Tính điện năng sử dụng trong 30 ngày khi thắp sáng bình thường bóng đèn này mỗi ngày 4 giờ ?
A : 1,2kwh B: 12kwh C; 120 kwh
Câu10 : Hai bóng đèn dây tóc Đ1 (220v – 100w ) và Đ2 ( 220v- 40w ) . mắc song song hai dèn này vào hiệu điện thế 220v . Hỏi đèn nào sáng hơn ?
A: Đèn Đ1 sáng hơn
B: Đèn Đ2 sáng hơn C: Hai đèn sáng như nhau
Phòng GD đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 9 Tuần:8
Việt trì Người ra đề: Nguyễn Thị Kim Thuỷ THCS lý Tự Trọng
Người thẩm định: Nguyến thị Kim Thảo THCS Gia Cẩm
Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời.
Câu1: Định luật Jun-Lenxơ cho biết điện năng biến đổi thành:
A: Cơ năng B: Năng lượng ánh sáng
C: Hoá năng D: Nhiệt năng
Câu2: Hệ thức của định luật Jun – Lenxơ :
A: Q = I2.R.t B: Q = 0,24 I2.R.t C: Q = I2.R.t (J)
Q = 0,24 I2.R.t (Calo)
Câu3: Nhiệt lượng toả ra ở dây dẫn khi có dòng điện chạy qua tỉ lệ thuận với
A: Bình phương cường độ dòng điện B: Điện trở của dây dẫn
C: Thời gian dòng điện chạy qua D: Kết hợp cả A,B,C.
Câu4:Khi cho dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm R1và R2 nối tiếp thì nhiệt lượng toả ra ở mỗi điện trở này …….
A: Tỉ lệ thuận với các điện trở đó : =
B: Tỉ lệ nghịch với các điện trở đó : =
C: Bằng nhau (Q1 = Q2)
Câu5: Khi cho dòng điện chạy qua đoạn mạch gồm R1và R2 song song thì nhiệt lượng toả ra ở mỗi điện trở này …….
A: Tỉ lệ thuận với các điện trở đó : =
B: Tỉ lệ nghịch với các điện trở đó : =
C: Bằng nhau (Q1 = Q2)
Câu6: Mối liên hệ giữa đơn vị Jun và calo là :
A: 1 Jun = 0,24 calo B: 1 calo = 0,24 Jun
C: : 1 Jun = 1 calo D : 1 Jun = 4,18 calo
Câu7: Nếu đồng thời tăng điện trở dây dẫn , cường độ dòng điện và thời gian dòng điện chạy qua dây dẫn lên 2 lần thì nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn sẽ tăng lên :
A: 4 lần B: 8 lần C: 12 lần D:16 lần
Câu8: Có thể xác định công suất của một dụng cụ điện bằng :
A: Vônkế B: Ampekế C: Vôn kế và Ampe kế.
Câu9: Dòng điện có cường độ I = 1A chạy qua dây dẫn có điện trở R=12 trong thời gian 10phút. Tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn đó?
A: 72kJ B: 720J C: 720kJ D: 7200J
Câu10: Dòng điện có cường độ I = 1A chạy qua dây dẫn có điện trở R=12 trong thời gian 10phút. Tính nhiệt lượng toả ra trên dây dẫn đó theo đơn vị calo?
A: 1728 calo B: 7200calo C: 2178calo D: 2781calo
Phòng GD đề kiểm tra TNKQ Môn: Lý Lớp: 9 Tuần:9
Việt trì Người ra đề: Nguyễn Thị Kim Thuỷ THCS lý Tự Trọng
Người thẩm định: Nguyến thị Kim Thảo THCS Gia Cẩm
Em hãy chọn phương án đúng nhất và đánh dấu X vào phiếu trả lời.
Câu 1: Điện trở của dây dẫn thay đổi thế nàokhi tiết diện của dây dẫn tăng 2 lần ?
A. Tăng 2 dần.
B. không thay đổi
C.Giảm 2 lần.
Câu 2: Điện trở của dây dẫn thay đổi thế nào khi chiều dài của dây dẫn đó tăng lên 2 lần ?
A. Giảm 2 lần.
B. Tăng 2 lần
C. Không thay đổi.
Câu 3: Trên bóng đèn ghi 220V - 40W. Tính điện năng tiêu thụ của đèn trong 1 giờ khi đèn sáng bình thường?
A. 40W B. 40J C.40Wh D.40KWh
Câu 4: 1dây dẫn đồng chất chiều dài l tiêt diện S có điẹn trở 12, Được gấp đôi thành dây dẫn mới có chiều dài . Điện trở của dây dân mới có trị số?
A: 3 B: 4 C: 6 D: 12
Câu5: Đặt một hiệu điện thế 3Vvào hai đầu dây dẫn bằng hợp kim thì cường độ dòng điện chạy qua dây dẫn là 0,2A . Hỏi điện trở của dây dẫn?
A: 15 B: 20 C: 30 D: 1,5
Câu6: Bàn là có ghi 220V - 1000W . Công suất tiêu thụ của bàn là khi hoạt động bình thường?
A: 100W B: 1000W C: 500W D: 2000W
Câu7: Trên bóng đèn ghi 220V - 75W . Tính cường độ dòng điện định mức của đèn khi đèn sáng bình thường ?
A: 431mA B: 34,1mA C: 3,41A D: 0,341A
Câu8: Tính điện trở của ấm điện có ghi : 220V - 1000W. Khi ấm điện hoạt động bình thường ?
A: 484 B: 4,84 C: 48,4 D: 448
Câu9: Điện trở R = 30 chịu được dòng điện có cường độ lớn nhất 1,5A . Có thể mắc điện trở trênvào hiệu điện thế nào dưới đây ?
A: 45V B: 60V C: 90V D: 120V
Câu10: Khi mắc nối tiếp hai điện trở (R1 = R2 ) vào hiệu điện thế 12V thì dòng điện chạy qua chúng có cường độ 0,3A ,Tính điện trở R1, R2 ?
( R1 = R2 = ? )
A: 10 B: 20 C: 30 D: 40
Đáp án đề kiểm tra TNKQ môn vật lý 9 ( Tuần 6- 9)
Câu
Tuần
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
6
b
d
b
B
b
b
a
C
b
c
7
b
d
C
c
C
a
a
A
b
a
8
d
C
d
a
B
A
D
c
d
a
9
c
B
c
a
A
b
d
C
a
b
File đính kèm:
- L9(T6-9).doc