Đề kiểm tra trắc nghiệm môn: Vật lý 6

1/ Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là:

 A. kilômét (km) B. mét (m)

 C. centimét (cm) D. milimét (mm)

 

2/ Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là:

A. Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước

C. Độ dài giữa hai vạch chia trên thước. D.Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước

 

3/ Một bạn dùng thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất là 2cm để đo chiều dài cuốn SGK Vật lý 6. Trong các cách ghi kết quả dưới đây , cách ghi nào là đúng?

 A. 240 mm B. 23 cm

 C. 24 cm D. 24,0 cm

 

 

doc4 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 2356 | Lượt tải: 3download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra trắc nghiệm môn: Vật lý 6, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM MÔN: VẬT LÝ 6 Bài Nội dung Đáp án Đo độ dài (1,2) 1/ Đơn vị đo độ dài hợp pháp của nước ta là: A. kilômét (km) B. mét (m) C. centimét (cm) D. milimét (mm) B 2/ Độ chia nhỏ nhất (ĐCNN) của thước là: Độ dài nhỏ nhất ghi trên thước B. Độ dài lớn nhất ghi trên thước C. Độ dài giữa hai vạch chia trên thước. D.Độ dài giữa hai vạch chia liên tiếp trên thước D 3/ Một bạn dùng thước đo độ dài có độ chia nhỏ nhất là 2cm để đo chiều dài cuốn SGK Vật lý 6. Trong các cách ghi kết quả dưới đây , cách ghi nào là đúng? A. 240 mm B. 23 cm C. 24 cm D. 24,0 cm C 4/ Trong các cách đặt thước sau đây để đo độ dài , cách nào đúng? Không đặt thước dọc theo chiều dài vật cần đo Đặt thước dọc theo chiều dài vật cần đo Đặt một đầu của vật ngang bằng với vạch số 0 của thước Đặt thước dọc theo chiều dài vật cần đo, vạch số 0 ngang bằng với một đầu của vật D 5/ Trong các cách đặt mắt nhìn để đọc kết quả đo độ dài sau đây, cách nào đúng? Đặt mắt nhìn theo hướng vuông góc với cạnh thước tại đầu kia của vật Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang phải Đặt mắt nhìn theo hướng xiên sang trái Đặt mắt nhìn theo mọi hướng đều được A 6/ Trong số các thước dưới đây , thước nào thích hợp nhất để đo độ dài sân trường em? Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1cm Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 5mm Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm C 7/ Các kết quả đo độ dài trong ba bài báo cáo kết quả thực hành được ghi như sau: l1 = 20,1cm l2 = 21cm l3 = 20,5cm Hãy cho biết ĐCNN của thước đo dùng trong mỗi bài thực hành? A.0,1cm B.1cm C.0,5(0,1) cm 8/ Lựa chọn thước đo thích hợp để đo các độ dài ghi trong bảng và giải thích sự lựa chọn của em. Thước đo độ dài Độ dài cần đo 1.Thước thẳng có GHĐ 1,5m và ĐCNN 1cm 2.Thước dây có GHĐ 1m và ĐCNN 0,5cm 3.Thước kẻ có GHĐ 20cm và ĐCNN 1mm a.Bề dầy cuốn Vật lý 6 b.Độ dài lớp học của em c.Chu vi miệng cốc 1-b 2-c 3-a Đo thể tích chất lỏng 9/ Hãy chọn bình chia độ phù hợp nhất trong các bình chia độ dưới đây để đo thể tích của một lượng chất lỏng gần đầy chai 0,5l: A.Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml B. Bình 500ml có vạch chia tới 2ml C. Bình 100ml có vạch chia tới 1ml D. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml B 10/ Người ta đã đo thể tích chất lỏng bằng bình chia độ có ĐCNN 0,5cm3. Hãy chỉ ra cách ghi kết quả đúng trong những trường hợp dưới đây: A. V = 20,5cm3 B. V = 20,2cm3 C. V = 20,50cm3 D. V = 20cm3 A 11/ Để đọc đúng kết quả thể tích chất lỏng cần đo, ta đặt mắt nhìn từ trên xuống B. đặt mắt nhìn ngang với độ cao mực chất lỏng trong bình C. đặt mắt nhìn từ dưới lên Cả A, B, C đều sai B 12/ Đơn vị đo thể tích thường dùng là: A. mét khối (m3) và lít (l) B. mét khối (m3) và centimét khối (cm3) C. mét khối (m3) D. dềcimét khối (dm3) A Đo thể vật rắn không thấm nước 13/ Một hòn đá có thể tích 25cm3 được thả nhẹ vào bình chia độ đang chứa nước ở mực 80cm3. Thể tích mực nước dâng lên thêm trong bình là: A. 25cm3 B. 55cm3 C. 60cm3 D. 105 A 14/ Khi sử dụng bình tràn và bình chứa để đo thể tích vật rắn không thấm nước thì thể tích của vật bằng: thể tích bình tràn thể tích bình chứa C.thể tích nước còn lại trong bình tràn D.thể tích phần nước tràn ra từ bình tràn sang bình chứa D 15/Người ta dùng một bình chia độ ghi tới cm3 chứa 55cm3 nước để đo thể tích của một hòn đá. Khi thả hòn đá vào bình, mực nước trong bình dâng lên tới vạch 86cm3. Hỏi các kết quả ghi sau đây, kết quả nào là đúng ? A. V = 86cm3 B. V = 55cm3 C. V = 31cm3 D. V = 141cm3 C Khối lượng- Đo khối lượng 16/ đơn vị đo khối lượng hợp pháp của nước Việt Nam là: A. kilôgam (kg) B. gam (g) C. lạng D. miligam (mg) A 17/ Trên vỏ túi bột giặt OMO có ghi 500g, số đó chỉ: A. Khối lượng bột giặt trong túi B. Khối lượng của túi bột giặt C. Trọng lượng của túi bột giặt D. Thể tích của túi bột giặt A 18/ Để đo khối lượng, người ta dùng ; A. thước B. bình chia độ C. bình tràn D. cân D 19/ Một lạng bằng bao nhiêu gam ? A. 1 B. 10 C. 100 D. 1000 C Lực- Hai lực cân bằng 20/ Lực là A. tác dụng đẩy vật này lên vật kia B. tác dụng kéo vật này lên vật kia C. tác dụng nén lò xo D.tác dụng đẩy, kéo của vật này lên vật khác D 21/ Hai lực cân bằng là hai lực mạnh như nhau, có cùng phương nhưng ngược chiều hai lực mạnh như nhau hai lực cùng phương, ngược chiều Cả A, B, C đều đúng A 22/ Lực mà nam châm tác dụng lên quả nặng bằng sắt là A. Lực nén B. Lực đẩy C. Lực hút D. Không có lực nào cả C 23/ Đầu tàu tác dụng vào các toa tàu một lực gì ? A. Lực kéo B. Lực đẩy C. Lực hút D. Lực nén A Tìm hiểu kết quả tác dụng của lực 24/ Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì ? Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng Chỉ làm biến dạng quả bóng Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó D 25/ Lực tác dụng lên một vật làm biến đổi chuyển động của vật khi : Vật đang chuyển động , bị dừng lại Vật chuyển động nhanh lên Vật chuyển động chậm lại Cả A, B, C đều đúng D 26/ Lực mà tay ta ép vào lò xo đã làm biến dạng lò xo biến đổi chuyển động của lò xo vừa biến dạng, vừa biến đổi chuyển động của lò xo Cả A, B, C đều sai A Trọng lực- Đơn vị lực 27/ Trọng lực là A. lực hút của Trái đất B. lực tác dụng lên vật C. lực có phương thẳng đứng D.lực có chiều hướng từ trên xuống dưới A 28/ Một vật có khối lượng 10kg thì trọng lượng của vật đó là A. 10N B. 100N C. 1000N D. 10 000N B 29/ Một quyển sách nằm yên trên mặt bàn thì nó Chỉ chịu tác dụng của trọng lực B. Chỉ chịu tác dụng của lực đỡ mặt bàn Không chịu tác dụng của lực nào cả Chịu tác dụng của trọng lực và lực đỡ của mặt bàn D 30/ trọng lực có phương thẳng đứng và có chiều hướng về phía Trái Đất phương thẳng đứng chiều hướng về phía Trái Đất chiều hướng lên trên A 31/ Đơn vị của lực là A. kilôgam (kg) B. mét (m) C. Niutơn (N) D. lít (l) C Lực đàn hồi 32/ Lực nào dưới đây là lực đàn hồi ? Trọng lực của một quả nặng Lực hút của một nam châm tác dụng lên một miếng sắt Lực đẩy của lò xo dưới yên xe đạp Lực kết dính giữa một tờ giấy dán trên bảng với mặt bảng C 33/ Chọn câu đúng trong các câu dưới đây : Lực đàn hồi không phụ thuộc vào độ biến dạng Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi tăng Độ biến dạng tăng thì lực đàn hồi giảm Cả A, B, C đều đúng B 34/ Hãy đánh dấu (x) vào ô tương ứng với vật có tính chất đàn hồi Một cục đất sét Một quả bóng cao su Một quả bóng bàn Một hòn đá Một chiếc lưỡi cưa Một đoạn đây đồng nhỏ B,E

File đính kèm:

  • docĐề trắc nghiệm Lý 6.doc
Giáo án liên quan