Đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6

a) Dùng 3 chữ số 3; 5; 7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số,

mỗi chữ số viết một lần.

b) Dùng 3 chữ số 3; 6; 0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số,

mỗi chữ số viết một lần.

Đáp án: Mỗi câu đúng ( 1 điểm )

a) Các chữ số 3; 5; 7 đều có thể ở vị trí hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị

Có 6 số thoả mãn đầu bài : 357; 375; 573; 537; 735; 753

b) Chỉ có chữ số 3 và chữ số 6 ở vị trí hàng trăm.

Có 4 số thoả mãn đầu bài : 306; 360; 603; 630

 

doc57 trang | Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 1901 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 1 Tuần 1 Tiết 1 Viết tập hợp B các số tự nhiên lớn hơn 10 và nhỏ hơn 18 bằng 2 cách. Đáp án: Viết đúng mỗi câu được 1 điểm - Cách 1: Liệt kê các phần tử của tập hợp. B = {11; 12; 13; 14; 15; 16; 17} - Cách 2 : Chỉ ra tính chất đặc trưng cho các phần tử của tập hợp. B = { xN / 10 < x < 18} GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 2 Tuần 1 Tiết 2 Viết các tập hợp sau bằng cách liệt kê các phần tử : a) A = {xN / 10 x 14} b) B = {x/ x < 7} c) C = { xN / 15 < x < 19} Đáp án: Mỗi ý đúng cho 0.5 điểm. a) A = {10; 11; 12; 13; 14} b) B = {1; 2; 3; 4; 5; 6} c) C = {16; 17; 18} GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 3 Tuần 1 Tiết 3 a) Dùng 3 chữ số 3; 5; 7 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số viết một lần. b) Dùng 3 chữ số 3; 6; 0 viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số, mỗi chữ số viết một lần. Đáp án: Mỗi câu đúng ( 1 điểm ) a) Các chữ số 3; 5; 7 đều có thể ở vị trí hàng trăm, hàng chục, hàng đơn vị Có 6 số thoả mãn đầu bài : 357; 375; 573; 537; 735; 753 b) Chỉ có chữ số 3 và chữ số 6 ở vị trí hàng trăm. Có 4 số thoả mãn đầu bài : 306; 360; 603; 630 GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 4 Tuần 2 Tiết 4 Cho A là tập hợp các số tự nhiên nhỏ hơn 10 B là tập hợp các số chẵn là tập hợp các số tự nhiên khác 0 Dùng kí hiệuđể thể hiện quan hệ của mỗi tập hợp trên với tập hợp N các số tự nhiên. Đáp án: A = {0; 1; 2; 3;…; 9} B = {2; 4; 6;…} ( đúng 1 điểm ) ={1; 2; 3; 4;…} AN ; BN; N ( đúng 1 điểm ) GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 5 Tuần 2 Tiết 5 Tính số phần tử của mỗi tập hợp sau: a) A = {30; 31; 32;…; 100} b) B = {10; 12; 14;…; 98} Đáp án: Tập hợp A có số phần tử là: 100-30+1=71 (phần tử) ( 1 điểm ) b) Tập hợp B có số phần tử là: (98-10):2 +1= 45 (phần tử) ( 1 điểm ) GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 6 Tuần 2 Tiết 6 Tìm số tự nhiên x biết : (34-x).15 = 0 Đáp án: (34-x).15 = 0 thì 34-x = 0 ( 1 điểm ) x = 34 ( 1 điểm ) GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 7 Tuần 3 Tiết 7 Tính nhanh: 2.17.12 + 4.6.21 + 8.3.62 Đáp án : 2.17.12 + 4.6.21 + 8.3.62 = 2.12.17 + 4.6.21 + 8.3.62 = 24.17 + 24.21 + 24.62 (1 điểm) = 24(17 + 21 + 62) = 24.100 = 2400 GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 8 Tuần 3 Tiết 8 So sánh A và B mà không cần tính giá trị của A và B biết : A= 123.123 B= 121.124 Đáp án : trình bày đúng (1 điểm) A= 123.123 = 123(121 + 2) = 123.121+123.2 = 123.121+246 B= 121.124 = 121(123 + 1) = 121.123+121.1 = 123.121+121 Vậy A > B . GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Trường THCS Tân Thịnh đề kiểm tra tự luận Môn: Toán Lớp: 6 Câu hỏi số 9 Tuần 3 Tiết 9 Tìm số tự nhiên x biết : a) 5x-36:18 = 13 b) (5x-36):18 = 13 Đáp án : Mỗi câu đúng 1 điểm 5x-36:18 = 13 ; b) (5x-36):18 = 13 5x-2 = 13 5x-36 = 13.18 5x = 13+2 5x-36 =234 5x = 15 5x = 234 + 36 x = 15:5 = 3 5x = 270 x = 270:5 = 54 GV ra đề : Nguyễn Thị Nương Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Nguyễn Thị Tư Môn :số học. Khối lớp :6 Câu hỏi số : 2 Học kì :1 Đến kiến thức tuần :5. Tiết CT :14. Câu hỏi : Câu 1 (2 điểm ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa : 315: 35 . 46: 46 . 98: 32 . a4 : a (a) 2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): Câu 1 (2 điểm ) 310 (0,5 điểm ) 40= 1 (0,5 điểm ) 97 a3 Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Nguyễn Thị Tư Môn : số học. Khối lớp :6 Câu hỏi số : 1 Học kì :1 Đến kiến thức tuần :4. Tiết CT :12. Câu 1 . (2 điểm ) Viết kết quả phép tính dưới dạng một lũy thừa . a)23.2.24 b) c) a3.a2.a4 d) an+1. an+2 2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): Câu 1 (2 điểm ) 28 a9 a2n+3 Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên Môn :Số học . Khối lớp :6 Câu hỏi số : 2 Học kì :1 Đến kiến thức tuần :5. Tiết CT :15. Câu 1 (2 điểm ) Tìm số tự nhiên x, biết : Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên Môn :Số học Khối lớp : 6 Câu hỏi số : 2 Học kì :I Đến kiến thức tuần :5 Tiết CT :15 1.Câu hỏi : Câu 1 (2điểm) Tìm số tự nhiên x , biết : a) 4(x+ 12) = 120 b) 96-3.(x+1) = 35: 32 2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): a) 4(x+ 12) = 120 x+12 = 120:4 (0,25 đ) x+12=30 (0,25 đ) x=30-12 (0,25 đ) x=18 Vậy x=18 (0,25 đ) b) 96-3.(x+1) = 35: 32 96-3.(x+1) = 33 (0,25 đ) 96-3.(x+1) = 27 3.(x+1) =96-27 3.(x+1) = 69 (0,25 đ) x+1 = 69:3 x+1= 23 (0,25 đ) x=23-1 = 22 Vậy x=22 (0,25 đ) Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên Môn :Số học Khối lớp : 6 Câu hỏi số : 2 Học kì :I Đến kiến thức tuần :6 Tiết CT :18 1.Câu hỏi : Câu 1(2điểm) Cho tổng : A=15+70+125+x (xN) Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 5 ; A không chia hết cho 5 . 2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): Câu 1 (2 điểm ) Xét tổng A = 15+70+125+x (xN) có : Để A 5 thì x5 => x là số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 ( 1đ ) . Để A 5 thì x 5 => x là số có chữ tận cùng khác 0 và 5 ( 1đ ) . Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên Môn :Số học Khối lớp : 6 Câu hỏi số : 2 Học kì :I Đến kiến thức tuần :5 Tiết CT :15 1.Câu hỏi : Câu 1 (2điểm) Tìm số tự nhiên x , biết : a) 4(x+ 12) = 120 b) 96-3.(x+1) = 35: 32 2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): a) 4(x+ 12) = 120 x+12 = 120:4 (0,25 đ) x+12=30 (0,25 đ) x=30-12 (0,25 đ) x=18 Vậy x=18 (0,25 đ) b) 96-3.(x+1) = 35: 32 96-3.(x+1) = 33 (0,25 đ) 96-3.(x+1) = 27 3.(x+1) =96-27 3.(x+1) = 69 (0,25 đ) x+1 = 69:3 x+1= 23 (0,25 đ) x=23-1 = 22 Vậy x=22 (0,25 đ) Mẫu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm Người ra câu hỏi : Chu Thị Quyên Môn :Số học Khối lớp : 6 Câu hỏi số : 2 Học kì :I Đến kiến thức tuần :6 Tiết CT :18 1.Câu hỏi : Câu 1(2điểm) Cho tổng : A=15+70+125+x (xN) Tìm điều kiện của x để A chia hết cho 5 ; A không chia hết cho 5 . 2.Hướng dẫn chấm và biểu điểm (chi tiết): Câu 1 (2 điểm ) Xét tổng A = 15+70+125+x (xN) có : Để A 5 thì x5 => x là số có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5 ( 1đ ) . Để A 5 thì x 5 => x là số có chữ tận cùng khác 0 và 5 ( 1đ ) . Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 1 - Học kì I Tiết 23 - Tuần 8 Câu 1: Trong các số: 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8, số nào là ước của 8 ? Câu 2: Trong các số: 3; 4; 5; 6; 7; 8; 9; 10; 11; 12; 13; 14; 15; 16; 17; 18; 19; 20; 21, số nào là bội của 3 ? * Đáp án: Câu1: Các ước của 8 là: 1; 2; 4; 8 Câu 2: Các bội của 3 là: 3; 6; 9; 12; 15; 18; 21 Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 2 - Học kì I Tiết 23- Tuần 8 Câu 1: a) Tìm x ẻB(7) và 7 Ê x Ê 50 ? b) Tìm a ẻB(4) và 12 Ê a Ê 37 ? Câu 2: a) Tìm Ư(8) ? b) Tìm Ư(12) ? *Đáp án: Câu 1 : a) B(7) = {0 ; 7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49 ; 56 ; 63 ; ...} Vì: 7 Ê x Ê 50 nên x = {7 ; 14 ; 21 ; 28 ; 35 ; 42 ; 49} b) B(4) = { 0; 4; 8; 12; 16; 20; 24; 28; 32; 36; 40; 44; ...} Vì: 12 Ê a Ê 37 nên: a = {12; 16; 20; 24; 28; 32; 36} Câu 2: a) Ư(8) = {1; 2; 4; 8} b) Ư(12) = {1; 2; 3; 4; 6; 12} Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 2 - Học kì I Tiết 19 - Tuần 7 Câu 2: Dùng ba chữ số 4; 0; 5 hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau thỏa mãn điều kiện: a) Số đó chia hết cho 2. b) Số đó chia hết cho 5. * Đáp án: a) Số chia hết cho 2 thì có chữ số tận cùng là 0 hoặc 4, vậy số phải tìm là: 450; 540 ; 504 b) Số chia hết cho 5 thì có chữ số tận cùng là 0 hoặc 5, vậy số phải tìm là: 450; 540 ; 405 Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 1 - Học kì I Tiết 20 - Tuần 7 Điền chữ số vào dấu * để được số 35* a) Chia hết cho 2 b) Chia hết cho 5 c) Chia hết cho cả 2 và 5 *Đáp án: a) thì: * ẻ { 0, 2, 4, 6, 8} Vậy số đó là: 350; 352; 354; 356; 358 b) thì: * ẻ { 0, 5} Vậy số đó là: 350; 355 c)thì: * ẻ { 0} Vậy số đó là: 350 Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 2 - Học kì I Tiết 20 - Tuần 7 Câu 1: Tìm tập hợp các số tự nhiên n vừa chia hết cho 2, vừa chia hết cho 5 và 136< n<182 Câu 2: Trong các số: 213; 435; 680; 156 a) Số nào chia hết cho 2 mà không chia hết cho 5 ? b) Số nào chia hết cho 5 mà không chia hết cho 2 ? c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 ? d) Số nào không chia hết cho cả 2 và 5 ? * Đáp án: Câu 1: n = {140; 150; 160; 170; 180} Câu 2: a) 156 b) 435 c) 680 d) 213 Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 1 - Học kì I Tiết 21 - Tuần 7 Câu 1: Trong các số sau, số nào chia hết cho 3, số nào chia hết cho 9 : 187; 1347; 2515; 6534; 93258. Câu 2: Điền chữ số vào dấu * để: a) chia hết cho 3. b) chia hết cho 9. *Đáp án: Câu1: a) Số chia hết cho 3 là: 1347; 6534; 93258. b) Số chia hết cho 9 là: 6534; 93258. Câu 2: a) khi khi ư={2; 5; 8} Vậy số phải tìm là: 528; 558; 588. b) Khi khi ư={0; 9} Vậy số phải tìm là: 603; 693. Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 2 - Học kì I Tiết21 - Tuần 7 Câu1: Dùng ba trong bốn chữ số 4; 5; 3; 0. Hãy ghép thành các số tự nhiên có ba chữ số sao cho các số đó: a) Chia hết cho 9. b) Chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. Câu 2: Cho các số 3471; 4572; 7824; 9819 a, Số nào chia hết cho 3 ? b, Số nào chia hết cho 9 ? c, Số nào chia hết cho cả 3 và 9 ? *Đáp án: Câu 1: a) Ta chọn ba chữ số sao cho tổng các chữ số chia hết cho 9. Ta được các số: 450; 405; 540; 504 b) ta chọn ba chữ số mà ttổng các chữ số chia hết cho 3 nhưng không chia hết cho 9. Ta thấy: 4 + 5 + 3 = 12 trong đó: ; Vậy các số ghép được là: 453; 543; 534; 354; 345 Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 2 - Học kì I Tiết 24 - Tuần 8 Dùng bảng số nguyên tố ở cuối SGK để tìm các số nguyên tố và tìm các hợp số trong các số sau: 312; 213; 117; 131; 313; 417; 67; 469; 647. *Đáp án: + Các số nguyên tố là: 67; 131; 313; 647 + Các hợp số là: 312; 213; 117; 417; 469 Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Minh Tú Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 2- Học kì I Tiết 25 - Tuần 9 Câu hỏi: Tìm số tự nhiên k để 3k là: a) Số nguyên tố b) Hợp số *Đáp án + Với k = 0 ị 3 . 0 = 0 ị 3k không là SNT, không là hợp số. + Với k = 1 ị 3 .1 = 3 ị 3k là SNT. + Với k = 2 ị 3 .2 = 6 ị 3k là hợp số. + Với k > 2 ị ị 3k là hợp số Vậy: a) Để 3k là số nguyên tố thì k = 1 b) Để 3k là hợp số thì k ³ 2 Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Minh Tú Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 2- Học kì I Tiết 26 - Tuần 9 Câu hỏi: Cho các số: 450 ; 2100 a) Phân tích các số trên ra thừa số nguyên tố ? b) Mỗi số trên chia hết cho số nguyên tố nào ? *Đáp án: a) Phân tích số 450 và 2100 ra thừa số nguyên tố: 450 2 225 3 75 3 25 5 5 5 1 2100 7 300 3 100 5 20 5 4 2 2 2 1 Vậy: 450 = 2.33.52 2100 = 22.3.52.7 b) Số 450 chia hết cho các số nguyên tố là: 2; 3; 5 Số 2100 chia hết cho các số nguyên tố là: 2; 3; 5; 7 Trường THCS Hương Sơn Họ và tên: Trần Minh Tú Môn: Toán Số học lớp 6 Câu hỏi số 2- Học kì I Tiết 27 - Tuần 9 Câu hỏi: Tìm số tự nhiên a, biết rằng và 10 < a < 50. * Đáp án: Suy ra a ẻ Ư(91) mà 91 = 7 . 13 Ư(91) = {1; 7; 13; 91} Vì 10 < a < 50 , nên: a = 13 mẫu tiêu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm TL Đơn vị ra câu hỏi: THCS Nghĩa Hoà. Người ra câu hỏi: Thân Lan Hương Môn ....Toán số ....Khối lớp.....6 .... Câu hỏi số.....15...Học kỳ.....I Đến kiến thức tuần...12..Của chương trình. 1. Câu hỏi:(1 điểm) Tìm số tự nhiên x biết rằng : x 12 ; x21; x28 và 150< x < 300 2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm( chi tiết) - Lập luận được x là BC( 12;21;28) (0.25đ) - Tìm được BCNN(12;21;28) = 84 (0.25đ) - Lập luận ra x = 168 hoặc x= 252 và kết luận (0.5đ) mẫu tiêu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm TL Đơn vị ra câu hỏi: THCS Nghĩa Hoà. Người ra câu hỏi: Thân Lan Hương Môn ....Toán số ....Khối lớp.....6 .... Câu hỏi số.....18...Học kỳ.....I Đến kiến thức tuần...12..Của chương trình. 1. Câu hỏi:(2 điểm) Thực hiện các phép tính sau đây: A = 12 : {390:[500 – (53 +35.7)]} E = 194.12 + 6.437.2 + 3.369.4 2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm( chi tiết) A = 12 : {390:[500 – (53 +35.7)]} A = 12 : {390:[500 – (125 +245)]} 0.25đ A = 12 : {390:[500 – 370]} 0.25đ A = 12 : {390: 130} 0.25đ A= 12 : 3 A = 4 0.25đ E = 194.12 + 6.437.2 + 3.369.4 E = 194.12 + 437.12 + 369. 12 0.25đ E = (194 + 437 + 369) .12 0.25đ E = 12.1000 0.25đ E = 12000 0.25 đ mẫu tiêu đề câu hỏi và hướng dẫn chấm TL Đơn vị ra câu hỏi: THCS Nghĩa Hoà. Người ra câu hỏi: Thân Lan Hương Môn ....Toán số ....Khối lớp.....6 .... Câu hỏi số.....19...Học kỳ.....I Đến kiến thức tuần...12..Của chương trình. 1. Câu hỏi:(1.5đ điểm) Tìm số học sinh khối 6 của một trường biết rằng số đó là số nhỏ nhất chia hết cho 36 và 90. 2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm( chi tiết) Lập luận được số học sinh khối 6 là BCNN(36;90) 0.5đ Tìm được BCNN(36;90) = 180 0.75đ Trả lời 0.25đ Đơn vị: Người ra câu hỏi: Môn Toán khối lớp 6 Câu hỏi số.......học kỳ I Đến kiến thức tuần 13 tiết 39 1/ Câu hỏi: Hãy ghi các số nguyên âm nằm giữa các số -10 và -5 vào trục số sau: 2/ Hướng dẫn chấm.(2 điểm) (Các số nguyên âm nằm giữa các số -10 và -5 là: -6; -7; -8; -9) (1 điểm) Đơn vị: Người ra câu hỏi: Môn Toán khối lớp 6 Câu hỏi số.......học kỳ I Đến kiến thức tuần 14 tiết 40 1/ Câu hỏi: Tìm số đối của +2; 5; -6; -1; -18; 0. 2/ Hướng dẫn chấm. Số đối của +2 là -2 (0,5 điểm) Số đối của 5 là -5 (0,5 điểm) Số đối của -6 là 6 (0,5 điểm) Số đối của -1 là 1 (0,5 điểm) Số đối của 18 là 18 (0,5 điểm) Số đối của 0 là 0 (0,5 điểm) Đơn vị: Người ra câu hỏi: Môn Toán khối lớp 6 Câu hỏi số.......học kỳ I Đến kiến thức tuần 14 tiết 41 1/ Câu hỏi: Cho các số nguyên: 2; -17; 5; 1; -2; 0 a/ Sắp xếp các số nguyên theo thứ tự tăng dần b/ Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên trên 2/ Hướng dẫn chấm. a/ Sắp xếp các số nguyên trên theo thứ tự tăng dần: -17; -2; 0; 1; 2; 5. b/ Tìm giá trị tuyệt đối của các số nguyên trên. điểm điểm Đơn vị: Người ra câu hỏi: Môn Toán khối lớp 6 Câu hỏi số.......học kỳ I Đến kiến thức tuần 15 tiết 43 1/ Câu hỏi: Tìm giá trị các biểu thức 2/ Hướng dẫn chấm: Mối phép tính đúng 1 điểm Đơn vị: Người ra câu hỏi: Môn Toán khối lớp 6 Câu hỏi số.......học kỳ I Đến kiến thức tuần 15 tiết 44 1/ Câu hỏi: Thực hiện phép tính. 2/ Hướng dẫn chấm: Mỗi phép tính đúng cho 0,5 điểm Trường PTCS Việt Hương Đề toán 6 - tuần 16 – tiết 50 GV ra đề: Trần Thị Lý. Tự luận (2 điểm ) Bài 1. Tính ( 1điểm) a/ (-96) +64. b/ 75 + (- 325) Bài 2. Tìm x (1 điểm) a/ x+ ( -3) = -11 b/ ( - 5 ) + x = 15 Đáp án: Bài 1. (1điểm) a/ (-96) +64 = -32. (0,5đ) b/ 75 + (- 325) = -250. (0,5đ) Bài 2. (1 điểm) a/ x + (-3) = -11 x = -11 – (-3) x = -11 + 3 x = -8 (0,5đ) b/ (- 5 ) + x = 15 x = 15- ( - 5) x = 15 + 5 x = 20 (0,5đ) Trường PTCS Việt Hương Đề toán 6-tuần 16 – tiết 49 GV ra đề: Trần Thị Lý. Tự luận (2 điểm ) Bài 1. Thực hiện phép tính ( 1điểm) a/ (-73) + 0. b/ 20 + (- 6) Bài 2. Tính (1 điểm) a/ |-8 | + ( -12) b/ 2007 +(-2007) Đáp án: Bài 1. Thực hiện phép tính ( 1điểm) a/ (-73) + 0 = -73 (0,5đ) b/ 20 + (- 6) = 14 (0,5đ) Bài 2 . Tính (1 điểm) a/ |-8 | + ( -12) = 8 +(-12) = -4 (0,5đ) b/ 2007 + (-2007) = 0 (0,5đ) Trường PTCS Việt Hương Đề toán 6-tuần 17 – tiết 51 GV ra đề: Trần Thị Lý. Tự luận (2 điểm ) Bài 1. Tính ( 1điểm): 248 + (-12) + 2064 + (-236) Bài 2. Tính tổng (1 điểm): (-17) + 5 + 8 + 17 Đáp án: Bài 1. (1điểm) 248 + (-12) + 2064 + (-236) = 248 + 2064 + [(-12)+(-236)] = 248+2064 + (-248) (0,5đ) = 248 + (-248) + 2064 = 0 + 2064 = 2064 (0,5đ) Bài 2. (1 điểm) (-17) + 5 + 8 + 17 = [(-17)+17] + (5 + 8) (0,5đ) = 0 + 13 = 13 (0,5đ) Trường PTCS Việt Hương Đề toán 6-tuần 17 – tiết 52 GV ra đề: Trần Thị Lý. Tự luận: (2 điểm) Bài 1: Tính (1 điểm) a/ (-57) + (47) b/ 469 + (-219) Bài 2: Tính nhanh (1 điểm) 465 + [58 + (-465) + (-38)] Đáp án: Bài 1: Tính (1 điểm) a/ (-57) + (47) = -10 (0,5đ) b/ 469 + (-219) = 250 (0,5đ) Bài 2: Tính nhanh (1 điểm) 465 + [58 + (-465) + (-38)] = [465 + (-465)] + [58 + (-38)] (0,5đ) = 0 + 20 = 20 (0,5đ) Trường PTCS Việt Hương Đề toán 6-tuần 17 – tiết 53 GV ra đề: Trần Thị Lý. Tự luận: (2 điểm) Bài 1: Tính (1 điểm) a/ 10 - (-3) b/ (-21) - (-19) Bài 2: (1 điểm). Tìm x a/ 3 + x = 7 b/ x + 5 = 0 Đáp án: Bài 1: Tính (1 điểm) a/ 10 - (-3) = 10 + 3 = 13 (0,5đ) b/ (-21) - (-19) = (-21) + 19 = -2 (0,5đ) Bài 2: (1 điểm). Tìm x a/ 3 + x = 7 x = 7 - 3 (0,5đ) x= 4 (0,5đ) b/ x + 5 = 0 x= 0 - 5 (0,5đ) x = - 5 (0,5đ) Trường PTCS Việt Hương Đề toán 6-tuần 17 – tiết 54 GV ra đề: Trần Thị Lý. Tự luận: (2 điểm) Bài 1: Tính (1 điểm) a/ 8 - (-3 - 7) b/ 6 - (-5) - 2 Bài 2: (1 điểm). Kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: a/ x + | x | = 0 b/ x - | x | = 0 Đáp án: Bài 1: Tính (1 điểm) a/ 8 - (-3 - 7) = 8 - [3 + (-7)] = 8- (-4) = 8 + 4 = 12 (0,5đ) b/ 6 - (-5) - 2 = (6 + 5) - 2 = 11 - 2 = 9 (0,5đ) Bài 2: (1 điểm). Kết luận gì về dấu của số nguyên x ≠ 0 nếu biết: a/ x + | x | = 0 nên | x | là số đối của x, vậy x < 0. (0,5đ) b/ x - | x | = 0 nên | x | = x, vậy x > 0. (0,5đ) Toán 6 Phạm thuỷ- An Hà 2. Tự luận 1/ (1.5 điểm) Tìm x biết : 21 + ( 25 – x ) = 2 2/ ( 1 điểm ) So sánh: ( -67) . 8 với 0 . 3/ ( 2 điểm) Tính : a/ ( - 13) 2 b/ ( -25 ) . 8 II/ Hướng dẫn chấm và cho điểm 1/ ( 1.5 điểm) 21+( 25 – x ) = 2 21+ 25 – x = 2 ( 0.5 điểm ) 46 - x = 2 ( 0.5 điểm) x = 46 -2 x = 44 ( 0.5 điểm) 2/ ( 1 điểm) ( - 67) .8 là số âm ( 0.5 điểm) Vậy ( - 67 ) .8 < 0 ( 0.5 điểm) 3/ ( 2 điểm) a/ ( - 13)2 = ( -13) . ( -13 ) ( 0.5 điểm) = 169 ( 0.5 điểm) b/ ( - 25) . 8 = - 200 ( 1 điểm) Trường Họ và tên: Môn số khối 6 Câu hỏi số - Kỳ II Tuần 23 - Tiết PPCT: 72 Câu : Rút gọn các phân số sau: a) b) Đáp án: a) ( điểm) (chia cả tử và mẫu cho 9) b) ( điểm) (chia cả tử và mẫu cho 3) Trường Họ và tên: Môn số khối 6 Câu hỏi số - Kỳ II Tuần 22 - Tiết PPCT: 70 Câu : (1,0 điểm): Tìm số nguyên x và y biết: a) = B) = Đán án: a) Từ = x . 21 = 7.6 (định nghĩa 2 phân số bằng nhau) x = x = 2 (điểm) b) Từ = -5 . 28 = y . 20 (định nghĩa 2 phân số bằng nhau) y= x = -7 điểm) Trường ………………………….. Đề kiểm tra tự luận Người ra đề……………………… Môn: Số học lớp 6 Câu hỏi số…1…….Học kì II Kiến thức tuần 24 tiết 74 - 75 Câu hỏi Tìm các cặp phân số bằng nhau trong các phân số sau: Đáp án: Tìm đúng mỗi cặp phân số bằng nhau được 1 điểm. Các cặp phân số bằng nhau là: (1 đ) (1 đ) Trường ………………………….. Đề kiểm tra tự luận Người ra đề……………………… Môn: Số học lớp 6 Câu hỏi số……1….Học kì II Kiến thức tuần 24 - tiết 76 Câu hỏi Qui đồng mẫu các phân số sau: và Đáp án (1 đểm) (1 đểm) Trường ………………………….. Đề kiểm tra tự luận Người ra đề……………………… Môn: Số học lớp 6 Câu hỏi số…1…….Học kì II Kiến thức tuần 25 – tiết 78 Câu hỏi Hãy so sánh các phân số sau: và Đáp án: (0,5 điểm) ( 0,5 điểm) Do nên ( 1 điểm) Trường ………………………….. Đề kiểm tra tự luận Người ra đề……………………… Môn: Hình học – Lớp 6 Câu hỏi số…1…….Học kì II Kiến thức tuần 24 – tiết 20 Câu hỏi Tính tổng: + Đáp án (1 điểm) = ( 0,5 điểm) = (0,5 điểm) Trường ………………………….. Đề kiểm tra tự luận Người ra đề……………………… Môn: Số học lớp 6 Câu hỏi số…1…….Học kì II Kiến thức tuần 26 – tiết 81 Câu hỏi Tính nhanh: Đáp án (0,5 đ) (0,5 đ) (0,5 đ) = 0 (0,5 đ) Đơn vị : Người ra đề : ……… Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm Môn : toán , khối lớp : 6 Câu hỏi số : , học kỳ : 2 Đến kiến thức tuần : 27 , của tiết PPCT : 83 1. Câu hỏi : ( 1,5 điểm ) Tính : A. - ; B. - C. - 2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm A. = = ( cho 0,5 điểm ) B. = = ( cho 0,5 điểm ) C . = = ( cho 0,5 điểm ) Đơn vị : Người ra đề : Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm Môn : Toán , khối lớp : 6 Câu hỏi số : , học kỳ : 2 Đến kiến thức tuần 27 , của tiết PPCT 85 1. Câu hỏi : ( 1,5 điểm ) Tính : A. . B. C. ( - 15 ) . 2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm A. Đáp án là : = ( cho 0,5 điểm ) B. Đáp án là : = ( cho 0,5 điểm ) C. Đáp án là : = ( - 3 ) . 3 = – 9 ( cho 0,5 điểm ) Đơn vị : Người ra đề : Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm Môn : Toán , khối lớp : 6 Câu hỏi số : , học kỳ : 2 Đến kiến thức tuần 28 , của tiết PPCT 86 1.Câu hỏi : ( 2 điểm ) Tính giá trị của biểu thức sau a. A = + . + . b. B = . - . 2. Hướng đẫn chấm và biểu điểm a. A = . ( 6 + + ) = . () = . = 1 ( cho 1 điểm ) b. B = . ( - ) = . () = . ( - 9 ) = - 4 ( cho 1 điểm ) Đơn vị : Người ra đề : Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm Môn : Toán , khối lớp : 6 Câu hỏi số : , học kỳ : 2 Đến kiến thức tuần 28 , của tiết PPCT 88 1. Câu hỏi : ( 1,5 điểm ) Tính : A. : B. : C. : 2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm A. Đáp án là : = ( cho 0,5 điểm ) B. Đáp án là : = ( cho 0,5 điểm ) C. Đáp án là : = = ( cho 0,5 điểm ) Đơn vị : Người ra đề : Câu hỏi tự luận và hướng dẫn chấm Môn : Toán , khối lớp : 6 Câu hỏi số : , học kỳ : 2 Đến kiến thức tuần 29 , của tiết PPCT 90 1. Câu hỏi : ( 1,5 điểm ) Tính : a. 6 + 5 b. 5 - 2 c. - 5 + 4 2. Hướng dẫn chấm và biểu điểm a. = ( 6 + 5 ) + = 11 + = 11 ( cho 0,5 điểm ) b. = ( 5 – 2 ) + = 3 ( cho 0,5 điểm ) c. = ( - 5 + 4 ) + = ( - 1 ) + = ( - 1 ) + = = ( cho 0,5 điểm ) Đơn vị ra câu hỏi : ............................. Người ra câu hỏi :.............................. Môn : toán khối ,lớp : 6 Câu hỏi số :2 học kì II đến kiến thức tiết :95 Luyện tập.tuần : 31 của chương trình. 1.câu hỏi: (2điểm) Khối 6 của một trường THCS có 125 học sinh .số học sinh đạt giỏi chiếm của cả khối . trong số học sinh giỏi đó số học sinh nữ chiếm 60%.Tính số học sinhnữ đạt học sinh giỏi 2. hướng dẫn chấm và biểu điểm: Ãos học sinh của khối 6 đạt học sinh gỏi là : 125 . = 75 (học sinh ) ( 1 điểm ) Số học sinh nữ đạt học sinh giỏi là : 75. 60% = 45 (học sinh ) ( 1 điểm ) Đơn vị ra câu hỏi : ............................. Người ra câu hỏi :.............................. Môn : toán khối ,lớp : 6 Câu hỏi số :2 học kì II đến kiến thức tiết :96.tuần : 31 của chương trình. 1.câu hỏi: (2điểm) Ba loOơốp 6 của một trường THCS có 130 học sinh . lớp 6 a chiếm 30% của cả khối.học sinh lớp 6 b bằng số học sinh lớp 6 a .còn lại là học sinh lớp 6 c . tính số họcc sinh của mỗi lớp 2- Hướng dẫn chấm và biểu điểm Số học sinh lớp 6 a là : 130 .30% =39 (học sinh

File đính kèm:

  • docNgan hang de so hoc 6.doc
Giáo án liên quan