Câu 1: Chất rắn kết tinh có đặt điểm nào không đúng dưới đây?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể.
D. Luôn có tính đẳng hướng.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng quyết định đến tính chất của chất rắn kết tinh:
A. Nhiệt độ nóng chảy.
B. Cấu tạo nguyên tử( phân tử)
C. Kích thước của tinh thể.
D. Cấu trúc rinh thể.
8 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra vật lí khối 10 thời gian : 15 phút ( không kể thời gian phát đề), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ
Họ và tên: .. ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ KHỐI 10
Lớp :10A Thời gian : 15 phút ( không kể thời gian phát đề)
Câu 1: Chất rắn kết tinh có đặt điểm nào không đúng dưới đây?
A. Có dạng hình học xác định.
B. Có nhiệt độ nóng chảy xác định.
C. Có cấu trúc tinh thể.
D. Luôn có tính đẳng hướng.
Câu 2: Yếu tố nào sau đây ảnh hưởng quyết định đến tính chất của chất rắn kết tinh:
A. Nhiệt độ nóng chảy.
B. Cấu tạo nguyên tử( phân tử)
C. Kích thước của tinh thể.
D. Cấu trúc rinh thể.
Câu 3: Độ biến dạng của vật rắn đàn hồi phụ thuộc vào các yếu tố nào sau đây?
A. Chiều dài ban đầu của thanh.
B. Tiết diện ngang của thanh.
C. Độ lớn lực tác dụng và hệ số đàn hồi.
D. Độ lớn lực tác dụng và trọng lượng của vật.
Câu 4: Khối lượng riêng của vật rắn kim loại tăng hay giãm khi bị nung nóng:
A. Tăng, vì thể tích của vật tăng nhưng khối lượng giãm.
B. Tăng, vì khối lượng của vật tăng, thể tích không đổi.
C. Giảm, Vì thể tích của vật tăng còn khối lượng thì tăng chậm hơn.
D. Giảm vì thể tích của vật tăng còn khối lượng của vật thì không đổi.
Câu 5: Trong hiện tượng mao dẫn, nếu thành ống bị dính ướt thì:
A. Mực chất lỏng trong ống cao hơn bên ngoài và bề mặt chất lỏng trong ống có dạng khum lõm. B. Mực chất lỏng trong ống hạ thấp hơn bên ngoài và bề mặt chất lỏng trong ống có dạng khum lõm. C. Mực chất lỏng trong ống cao hơn bên ngoài và bề mặt chất lỏng trong ống có dạng khum lồi. D. Mực chất lỏng trong ống hạ thấp hơn bên ngoài và bề mặt chất lỏng trong ống có dạng khum lồi.
Câu 6: Áp suất của khí lên thành bình là:
A. Lực tác dụng lên một đơn vị diện tích thành bình.
B. Lực tác dụng vuông góc lên một đơn vị diện tích lên thành bình.
C. Lực tác dụng lên thành bình.
D. Lực tác dụng lên cả thể tích thành bình.
Câu 7: Điều nào sau đây đúng khi nói về quá trình thuận nghịch:
A. Quá trình thuận nghịch là quá trình có thể diễn ra theo hai chiều.
B. Quá trình thuận nghịch là quá trình trong đó vật có thể quay về trạng thái ban đầu.
C. Quá trình thuận nghịch là quá trình vật có thể tự quay về trạng thái ban đầu với điều kiện có sự can thiệp của các yếu tố bên ngoài.
D. Quá trình thuận nghịch là quá trình vật có thể tự quay về trạng thái ban đầu mà không cần đến sự can thiệp của các yếu tố bên ngoài.
Câu 8: Phát biểu nào sau đây đúng với nội dung của định luật Bôilơ – Mariôt.
A. Trong quá trình đẳng áp, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí nhất định là một hằng số.
B. Trong quá trình đẳng tích, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí nhất định là một hằng số.
C. Trong quá trình đẳng nhiệt, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí nhất định là một hằng số.
D. Ở mọi quá trình, ở nhiệt độ không đổi, tích của áp suất p và thể tích V của một lượng khí nhất định là một hằng số.
Câu 9: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về mối liên hệ giữa áp suất và nhiệt độ trong quá trình đẳng tích:
A. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của khối khí nhất định tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
B. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của khối khí nhất định tỉ lệ nghịch với nhiệt độ tuyệt đối.
C. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của khối khí tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
D. Trong quá trình đẳng tích, áp suất của khối khí xác định tỉ lệ với bình phương nhiệt độ tuyệt đối.
Câu 10: Điều nào sau đây đúng khi nói về thể rắn:
A. Khoảng cách giữa các phân tử trong chất rắn bằng khoảng cách giữa các phân tử trong chất lỏng.
B. Các nguyên tử, phân tử nằm ở những vị trí xác định và chỉ dao động xung quanh các vị trí cân bằng xác định này.
C. Chất rắn có thể tích và hình dạng riêng không xác định nhất định.
D. Mọi chất rắn đều có tính đẳng hướng.
Câu 11: Một bình có dung tích 10 lít, chứa một lượng khí ở áp suất 30 atm. Người ta làm áp suất của khí trong bình giảm xuống còn 1 atm ở nhiệt độ không đổi. Thể tích của khối khí sau khi đã làm giãm áp suất của khối khí trong bình là:
A. 3 lít.
B. 30 lít.
C. 300 lít.
D. 3000lít.
Câu 12: Ở 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 8190C khi áp suất không đổi nhận giá trị nào sau đây:
A. V = 5 lít.
B. V = 10ít.
C. V = 15 lít.
D. V = 20 lít.
Câu 13: Khi đun nóng đẳng tích một khối khí để nhiệt độ tăng 10C thì áp suất khí tăng thêm áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. t0 = 360C.
B. t0 = 720C.
C. t0 = 780C.
D. t0 = 870C.
Câu 13: Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hổn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 470C. Píttông nén xuống làm cho thể tích của hổn hợp khí còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15atm. Nhiệt độ hổn hợp khí sau khi nén là:
A. t2 = 2070C.
B. t2 = 2700C.
C. t2 = 270C.
D. t2 = 20,70C.
Câu 14: Một động cơ nhiệt lí tưởng thực hiện được một công 5kJ, đồng thời truyền cho nguồn lạnh 15kJ. Hiệu suất của động cơ này là:
A. H = 5%
B. H = 15%
C. H = 25%
D. H = 7%
Câu 15: Một khối khí có áp suất 1atm, thể tích 12lít và ở nhiệt độ 270C được đung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 770C. Công của khí thực hiện là:
A. A = 22J.
B. A = 202J.
C. A = 220J.
D. A = 12J.
Câu 16: Một nhiệt lượng kế khối lượng m1 = 100g, chứa m2 = 500g nước ở cùng nhiệt độ t1 = 1500C. Người ta thả vào đó m = 150g hổn hợp nhôm và thiếc đã được đun nóng đến nhiệt độ t2 = 1000C. Khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ là 170C. Biết nhiệt dung riêng của chất làm nhiệt lượng kế, nước, nhôm, thiết lần lượt là: C1 = 460J/kg.độ, C2 = 4200 J/kg.độ, C3 = 900 J/kg.độ, C4 = 230J/ kg.độ.Khối lượng m3 của nhôm, m4 của thiết trong hổn hợp là:
A. m3 = 25g; m4 = 125g.
B. m3 = 125g; m4 = 25g.
C. m3 = 40g; m4 = 110g.
D. m3 = 12,5g; m4 = 137,5g.
Câu 17: Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có hệ số đàn hồi 100N/m thì lò xo dãn ra 10cm. Lấy
g = 10 m/s2. Khối lượng m là:
A. m = 10g.
B. m = 100g.
C. m = 1g.
D. m = 0,1g.
Câu 18: Một thanh ray dài 10m được lắp trên đường sắt ở nhiệt độ 200C. Phải để hở một khe hở ở đầu thanh ray có bề rộng bằng bao nhiêu để nếu thanh ray nóng đến 500C vận đủ chổ cho thanh ray dãn ra. Biết hệ số nở dài của thanh ray là a = 12.10-6 K-1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Dl = 3,6.10-2m.
B. Dl = 3,6.10-3m.
C. Dl = 3,6.10-4m.
D. Dl = 3,6.10-5m.
Câu 19: Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5kg nước ở 800C chuyển thành hơi nước ở 1000C. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kg.độ.
A. Q = 1191,8 kJ
B. Q = 1119,8 kJ
C. Q = 1181,9 kJ
D. Q= 1118,9 kJ
Câu 20: Một vòng nhôm có bán kính 7,8cm và trọng lượng 6,9.10-2N tiếp xúc với dung dịch xà phòng. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực nhỏ nhất bao nhiêu? Biết suất căng mặt ngoài của dung dịch xà phòng là: snx = 40.10-3N/m.
A. F = 2,03 N
B. F = 2,3 N
C. F = 3,02 N
D. F = 3,3N
Câu 21: Một sợi dây bằng đồng thau dài 1,8m có đường kính 0,8mm. Khi bị kéo bằng một lực 25N thì nó dãn ra thêm một đoạn bằng 1mm. Suất Iân của đồng thau có giá trị:
A. E = 8,95.1010 Pa.
B. E = 8,95.1011 Pa.
C. E = 8,95.109 Pa.
D. E = 8,95.108 Pa.
TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ Mã đề: 001
Họ và tên: .. ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ KHỐI 10
Lớp :10A Thời gian : 15 phút ( không kể thời gian phát đề)
1. Một thanh ray dài 10m được lắp trên đường sắt ở nhiệt độ 200C. Phải để hở một khe hở ở đầu thanh ray có bề rộng bằng bao nhiêu để nếu thanh ray nóng đến 500C vận đủ chổ cho thanh ray dãn ra. Biết hệ số nở dài của thanh ray là a = 12.10-6 K-1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Dl = 3,6.10-4m. B. Dl = 3,6.10-2m. C. Dl = 3,6.10-3m. D. Dl = 3,6.10-5m.
2. Một động cơ nhiệt lí tưởng thực hiện được một công 5kJ, đồng thời truyền cho nguồn lạnh 15kJ. Hiệu suất của động cơ này là:
A. H = 15% B. H = 5% C. H = 25% D. H = 7%
3. Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có hệ số đàn hồi 100N/m thì lò xo dãn ra 10cm. Lấy
g = 10 m/s2. Khối lượng m là:
A. m = 100g. B. m = 0,1g. C. m = 1g. D. m = 10g.
4. Một bình có dung tích 10 lít, chứa một lượng khí ở áp suất 30 atm. Người ta làm áp suất của khí trong bình giảm xuống còn 1 atm ở nhiệt độ không đổi. Thể tích của khối khí sau khi đã làm giãm áp suất của khối khí trong bình là:
A. 3 lít. B. 30 lít. C. 300 lít. D. 3000lít.
5. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5kg nước ở 800C chuyển thành hơi nước ở 1000C. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kg.độ.
A. Q = 1191,8 kJ B. Q= 1181,9 kJ C. Q = 1119,8 kJ D. Q= 1118,9 kJ
6. Ở 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 5460C khi áp suất không đổi nhận giá trị nào sau đây:
A. V = 10ít. B. V = 20 lít. C. V = 5 lít. D. V = 15 lít.
7. Một sợi dây bằng đồng thau dài 1,8m có đường kính 0,8mm. Khi bị kéo bằng một lực 25N thì nó dãn ra thêm một đoạn bằng 1mm. Suất Iân của đồng thau có giá trị:
A. E = 8,95.108 Pa. B. E = 8,95.1011 Pa. C. E = 8,95.109 Pa. D. E = 8,95.1010 Pa.
8. Một vòng nhôm có bán kính 7,8cm và trọng lượng 6,9.10-2N tiếp xúc với dung dịch xà phòng. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực nhỏ nhất bao nhiêu? Biết suất căng mặt ngoài của dung dịch xà phòng là: snx = 40.10-3N/m.
A. F = 3,3N B. F = 2,3 N C. F = 3,02 N D. F = 2,03 N
9. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí để nhiệt độ tăng 10C thì áp suất khí tăng thêm áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. t0 = 870C. B. t0 = 360C. C. t0 = 780C. D. t0 = 720C.
10. Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hổn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 470C. Píttông nén xuống làm cho thể tích của hổn hợp khí còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15atm. Nhiệt độ hổn hợp khí sau khi nén là:
A. t2 = 20,70C. B. t2 = 2070C. C. t2 = 2700C. D. t2 = 270C.
11. Một khối khí có áp suất 1atm, thể tích 12lít và ở nhiệt độ 270C được đung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 770C (1atm = 1,01.105 Pa). Công của khí thực hiện là:
A. A = 22J. B. A = 12J. C. A = 220J. D. A = 202J.
12. Một nhiệt lượng kế khối lượng m1 = 100g, chứa m2 = 500g nước ở cùng nhiệt độ t1 = 150C. Người ta thả vào đó m = 150g hổn hợp nhôm và thiếc đã được đun nóng đến nhiệt độ t2 = 1000C. Khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ là170C. Biết nhiệt dung riêng của chất làm nhiệt lượng kế, nước, nhôm, thiết lần lượt là: C1 = 460J/kg.độ, C2 = 4200J/kg.độ, C3 = 900 J/kg.độ, C4 = 230J/ kg.độ.Khối lượng m3 của nhôm, m4 của thiết trong hổn hợp là:
A. m3 = 40g; m4 = 110g. B. m3 = 25g; m4 = 125g.
C. m3 = 12,5g; m4 = 137,5g. D. m3 = 125g; m4 = 25g.
______________________________________________________________________________________________________
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ Mã đề: 002
Họ và tên: .. ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ KHỐI 10
Lớp :10A Thời gian : 15 phút ( không kể thời gian phát đề)
1. Ở 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 5460C khi áp suất không đổi nhận giá trị nào sau đây:
A. V = 20 lít. B. V = 5 lít. C. V = 15 lít. D. V = 10ít.
2. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí để nhiệt độ tăng 10C thì áp suất khí tăng thêm áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. t0 = 780C. B. t0 = 870C. C. t0 = 720C. D. t0 = 360C.
3. Một động cơ nhiệt lí tưởng thực hiện được một công 5kJ, đồng thời truyền cho nguồn lạnh 15kJ. Hiệu suất của động cơ này là:
A. H = 15% B. H = 5% C. H = 25% D. H = 7%
4. Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hổn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 470C. Píttông nén xuống làm cho thể tích của hổn hợp khí còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15atm. Nhiệt độ hổn hợp khí sau khi nén là:
A. t2 = 20,70C. B. t2 = 2700C. C. t2 = 270C. D. t2 = 2070C.
5. Một khối khí có áp suất 1atm, thể tích 12lít và ở nhiệt độ 270C được đung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 770C
(1atm = 1,01.105 Pa). Công của khí thực hiện là:
A. A = 22J. B. A = 220J. C. A = 12J. D. A = 202J.
6. Một nhiệt lượng kế khối lượng m1 = 100g, chứa m2 = 500g nước ở cùng nhiệt độ t1 = 150C. Người ta thả vào đó m = 150g hổn hợp nhôm và thiếc đã được đun nóng đến nhiệt độ t2 = 1000C. Khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ là 170C. Biết nhiệt dung riêng của chất làm nhiệt lượng kế, nước, nhôm, thiết lần lượt là: C1 = 460J/kg.độ, C2 = 4200J/kg.độ, C3 = 900 J/kg.độ, C4 = 230J/ kg.độ.Khối lượng m3 của nhôm, m4 của thiết trong hổn hợp là:
A. m3 = 125g; m4 = 25g. B. m3 = 12,5g; m4 = 137,5g.
C. m3 = 25g; m4 = 125g. D. m3 = 40g; m4 = 110g.
7. Một thanh ray dài 10m được lắp trên đường sắt ở nhiệt độ 200C. Phải để hở một khe hở ở đầu thanh ray có bề rộng bằng bao nhiêu để nếu thanh ray nóng đến 500C vận đủ chổ cho thanh ray dãn ra. Biết hệ số nở dài của thanh ray là a = 12.10-6 K-1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Dl = 3,6.10-5m. B. Dl = 3,6.10-3m. C. Dl = 3,6.10-2m. D. Dl = 3,6.10-4m.
8. Một vòng nhôm có bán kính 7,8cm và trọng lượng 6,9.10-2N tiếp xúc với dung dịch xà phòng. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực nhỏ nhất bao nhiêu? Biết suất căng mặt ngoài của dung dịch xà phòng là: snx = 40.10-3N/m.
A. F = 2,3 N B. F = 2,03 N C. F = 3,02 N D. F = 3,3N
9. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5kg nước ở 800C chuyển thành hơi nước ở 1000C. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kg.độ.
A. Q = 1191,8 kJ B. Q= 1181,9 kJ C. Q= 1118,9 kJ D. Q = 1119,8 kJ
10. Một sợi dây bằng đồng thau dài 1,8m có đường kính 0,8mm. Khi bị kéo bằng một lực 25N thì nó dãn ra thêm một đoạn bằng 1mm. Suất Iân của đồng thau có giá trị:
A. E = 8,95.109 Pa. B. E = 8,95.1011 Pa. C. E = 8,95.1010 Pa. D. E = 8,95.108 Pa.
11. Một bình có dung tích 10 lít, chứa một lượng khí ở áp suất 30 atm. Người ta làm áp suất của khí trong bình giảm xuống còn 1 atm ở nhiệt độ không đổi. Thể tích của khối khí sau khi đã làm giãm áp suất của khối khí trong bình là:
A. 30 lít. B. 300 lít. C. 3000lít. D. 3 lít.
12. Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có hệ số đàn hồi 100N/m thì lò xo dãn ra 10cm. Lấy
g = 10 m/s2. Khối lượng m là:
A. m = 1g. B. m = 0,1g. C. m = 100g. D. m = 10g.
_______________________________________________________________________________________________________
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ Mã đề: 003
Họ và tên: .. ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ KHỐI 10
Lớp :10A Thời gian : 15 phút ( không kể thời gian phát đề)
1. Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có hệ số đàn hồi 100N/m thì lò xo dãn ra 10cm. Lấy
g = 10 m/s2. Khối lượng m là:
A. m = 1g. B. m = 100g. C. m = 0,1g. D. m = 10g.
2. Một sợi dây bằng đồng thau dài 1,8m có đường kính 0,8mm. Khi bị kéo bằng một lực 25N thì nó dãn ra thêm một đoạn bằng 1mm. Suất Iân của đồng thau có giá trị:
A. E = 8,95.1011 Pa. B. E = 8,95.108 Pa. C. E = 8,95.109 Pa. D. E = 8,95.1010 Pa.
3. Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hổn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 470C. Píttông nén xuống làm cho thể tích của hổn hợp khí còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15atm. Nhiệt độ hổn hợp khí sau khi nén là:
A. t2 = 2070C. B. t2 = 20,70C. C. t2 = 2700C. D. t2 = 270C.
4. Một thanh ray dài 10m được lắp trên đường sắt ở nhiệt độ 200C. Phải để hở một khe hở ở đầu thanh ray có bề rộng bằng bao nhiêu để nếu thanh ray nóng đến 500C vận đủ chổ cho thanh ray dãn ra. Biết hệ số nở dài của thanh ray là a = 12.10-6 K-1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Dl = 3,6.10-3m. B. Dl = 3,6.10-2m. C. Dl = 3,6.10-4m. D. Dl = 3,6.10-5m.
5. Một vòng nhôm có bán kính 7,8cm và trọng lượng 6,9.10-2N tiếp xúc với dung dịch xà phòng. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực nhỏ nhất bao nhiêu? Biết suất căng mặt ngoài của dung dịch xà phòng là: snx = 40.10-3N/m.
A. F = 2,3 N B. F = 3,02 N C. F = 3,3N D. F = 2,03 N
6. Ở 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 5460C khi áp suất không đổi nhận giá trị nàosau đây:
A. V = 20 lít. B. V = 15 lít. C. V = 10ít. D. V = 5 lít.
7. Một nhiệt lượng kế khối lượng m1 = 100g, chứa m2 = 500g nước ở cùng nhiệt độ t1 = 150C. Người ta thả vào đó m = 150g hổn hợp nhôm và thiếc đã được đun nóng đến nhiệt độ t2 = 1000C. Khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ là 170C. Biết nhiệt dung riêng của chất làm nhiệt lượng kế, nước, nhôm, thiết lần lượt là: C1 = 460J/kg.độ, C2 = 4200J/kg.độ, C3 = 900 J/kg.độ, C4 = 230J/ kg.độ.Khối lượng m3 của nhôm, m4 của thiết trong hổn hợp là:
A. m3 = 125g; m4 = 25g. B. m3 = 25g; m4 = 125g.
C. m3 = 12,5g; m4 = 137,5g. D. m3 = 40g; m4 = 110g.
8. Một bình có dung tích 10 lít, chứa một lượng khí ở áp suất 30 atm. Người ta làm áp suất của khí trong bình giảm xuống còn 1 atm ở nhiệt độ không đổi. Thể tích của khối khí sau khi đã làm giãm áp suất của khối khí trong bình là:
A. 3 lít. B. 30 lít. C. 3000lít. D. 300 lít.
9. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí để nhiệt độ tăng 10C thì áp suất khí tăng thêm áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. t0 = 360C. B. t0 = 870C. C. t0 = 720C. D. t0 = 780C.
10. Một động cơ nhiệt lí tưởng thực hiện được một công 5kJ, đồng thời truyền cho nguồn lạnh 15kJ. Hiệu suất của động cơ này là:
A. H = 15% B. H = 7% C. H = 25% D. H = 5%
11. Một khối khí có áp suất 1atm, thể tích 12lít và ở nhiệt độ 270C được đung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 770C (1atm = 1,01.105 Pa). Công của khí thực hiện là:
A. A = 12J. B. A = 220J. C. A = 22J. D. A = 202J.
12. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5kg nước ở 800C chuyển thành hơi nước ở 1000C. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kg.độ.
A. Q= 1118,9 kJ B. Q= 1181,9 kJ C. Q = 1191,8 kJ D. Q = 1119,8 kJ
_______________________________________________________________________________________________________
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
TRƯỜNG THPT VÕ GIỮ Mã đề: 004
Họ và tên: .. ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ KHỐI 10
Lớp :10A Thời gian : 15 phút ( không kể thời gian phát đề)
1. Tính nhiệt lượng cần cung cấp cho 0,5kg nước ở 800C chuyển thành hơi nước ở 1000C. Nhiệt hóa hơi riêng của nước là 2,3.106J/kg và nhiệt dung riêng của nước là 4180J/kg.độ.
A. Q = 1191,8 kJ B. Q = 1119,8 kJ C. Q= 1181,9 kJ D. Q= 1118,9 kJ
2. Một sợi dây bằng đồng thau dài 1,8m có đường kính 0,8mm. Khi bị kéo bằng một lực 25N thì nó dãn ra thêm một đoạn bằng 1mm. Suất Iân của đồng thau có giá trị:
A. E = 8,95.1011 Pa. B. E = 8,95.1010 Pa. C. E = 8,95.109 Pa. D. E = 8,95.108 Pa.
3. Một khối khí có áp suất 1atm, thể tích 12lít và ở nhiệt độ 270C được đung nóng đẳng áp đến nhiệt độ 770C
(1atm = 1,01.105 Pa). Công của khí thực hiện là:
A. A = 202J. B. A = 220J. C. A = 22J. D. A = 12J.
4. Trong xilanh của một động cơ đốt trong có 2dm3 hổn hợp khí dưới áp suất 1atm và nhiệt độ 470C. Píttông nén xuống làm cho thể tích của hổn hợp khí còn 0,2 dm3 và áp suất tăng lên tới 15atm. Nhiệt độ hổn hợp khí sau khi nén là:
A. t2 = 270C. B. t2 = 2070C. C. t2 = 2700C. D. t2 = 20,70C.
5. Một động cơ nhiệt lí tưởng thực hiện được một công 5kJ, đồng thời truyền cho nguồn lạnh 15kJ. Hiệu suất của động cơ này là:
A. H = 25% B. H = 15% C. H = 5% D. H = 7%
6. Một thanh ray dài 10m được lắp trên đường sắt ở nhiệt độ 200C. Phải để hở một khe hở ở đầu thanh ray có bề rộng bằng bao nhiêu để nếu thanh ray nóng đến 500C vận đủ chổ cho thanh ray dãn ra. Biết hệ số nở dài của thanh ray là a = 12.10-6 K-1. Chọn kết quả đúng trong các kết quả sau:
A. Dl = 3,6.10-3m. B. Dl = 3,6.10-5m. C. Dl = 3,6.10-4m. D. Dl = 3,6.10-2m.
7. Treo một vật có khối lượng m vào một lò xo có hệ số đàn hồi 100N/m thì lò xo dãn ra 10cm. Lấy
g = 10 m/s2. Khối lượng m là:
A. m = 0,1g. B. m = 10g. C. m = 100g. D. m = 1g.
8. Một nhiệt lượng kế khối lượng m1 = 100g, chứa m2 = 500g nước ở cùng nhiệt độ t1 = 150C. Người ta thả vào đó m = 150g hổn hợp nhôm và thiếc đã được đun nóng đến nhiệt độ t2 = 1000C. Khi cân bằng nhiệt, nhiệt độ là 170C. Biết nhiệt dung riêng của chất làm nhiệt lượng kế, nước, nhôm, thiết lần lượt là: C1 = 460J/kg.độ, C2 = 4200J/kg.độ, C3 = 900 J/kg.độ, C4 = 230J/ kg.độ.Khối lượng m3 của nhôm, m4 của thiết trong hổn hợp là:
A. m3 = 125g; m4 = 25g. B. m3 = 40g; m4 = 110g.
C. m3 = 12,5g; m4 = 137,5g. D. m3 = 25g; m4 = 125g.
9. Một bình có dung tích 10 lít, chứa một lượng khí ở áp suất 30 atm. Người ta làm áp suất của khí trong bình giảm xuống còn 1 atm ở nhiệt độ không đổi. Thể tích của khối khí sau khi đã làm giãm áp suất của khối khí trong bình là:
A. 3000lít. B. 3 lít. C. 30 lít. D. 300 lít.
10. Một vòng nhôm có bán kính 7,8cm và trọng lượng 6,9.10-2N tiếp xúc với dung dịch xà phòng. Muốn nâng vòng ra khỏi dung dịch thì phải cần một lực nhỏ nhất bao nhiêu? Biết suất căng mặt ngoài của dung dịch xà phòng là: snx = 40.10-3N/m.
A. F = 3,02 N B. F = 2,03 N C. F = 2,3 N D. F = 3,3N
11. Khi đun nóng đẳng tích một khối khí để nhiệt độ tăng 10C thì áp suất khí tăng thêm áp suất ban đầu. Nhiệt độ ban đầu của khí là:
A. t0 = 360C. B. t0 = 780C. C. t0 = 720C. D. t0 = 870C.
12. Ở 2730C thể tích của một lượng khí là 10 lít. Thể tích lượng khí đó ở 5460C khi áp suất không đổi nhận giá trị nào sau đây:
A. V = 15 lít. B. V = 20 lít. C. V = 10ít. D. V = 5 lít.
_______________________________________________________________________________________________________
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~ 11. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~ 12. ; / = ~
Khởi tạo đáp án đề số : 001
01. - - = - 04. - - = - 07. - - - ~ 10. - / - -
02. - - = - 05. ; - - - 08. - - - ~ 11. - - - ~
03. - - = - 06. - - - ~ 09. ; - - - 12. - / - -
Khởi tạo đáp án đề số : 002
01. - - = - 04. - - - ~ 07. - / - - 10. - - = -
02. - / - - 05. - - - ~ 08. - / - - 11. - / - -
03. - - = - 06. - - = - 09. ; - - - 12. ; - - -
Khởi tạo đáp án đề số : 003
01. ; - - - 04. ; - - - 07. - / - - 10. - - = -
02. - - - ~ 05. - - - ~ 08. - - - ~ 11. - - - ~
03. ; - - - 06. - / - - 09. - / - - 12. - - = -
Khởi tạo đáp án đề số : 004
01. ; - - - 04. - / - - 07. - - - ~ 10. - / - -
02. - / - - 05. ; - - - 08. - - - ~ 11. - - - ~
03. ; - - - 06. ; - - - 09. - - - ~ 12. ; - - -
File đính kèm:
- kt 30' - HK2.doc