1/Trắc nghiệm khách quan
Bài 1: Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (3,5®)
Câu 1: Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. mét (m) B. milimét (mm) C. Niutơn (N) D. kilômét (km)
Câu 2: Trên vỏ một túi xà phòng có ghi 500 gam. Số đó cho biết gì?
A. Khối lượng của xà phòng trong túi. B. Trọng lượng của xà phòng trong túi.
C. Trọng lượng của túi xà phòng. D. Khối lượng của túi xà phòng.
Câu 3: Một vật có khối lượng 1 Kg sẽ có trọng lượng là bao nhiêu?
A. 0,1 N B. 100 N C. 10 N D. 1 N
Câu 4: Cần đo một lượng chất lỏng khoảng 0,8 lít, dùng bình chia độ nào sau đây là phù hợp và chính xác nhất?
A. Bình có GHĐ là 600 ml, ĐCNN là 5 ml. C. Bình có GHĐ là 700 ml, ĐCNN là 2 ml.
B. Bình có GHĐ là 1000 ml, ĐCNN là 2 ml. D. Bình có GHĐ là 1000 ml, ĐCNN là 5 ml.
Câu 5: 4 học sinh làm thí nghiệm đo khối lượng của cùng 1 vật, bằng một cái cân có ĐCNN là 10g. Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng?
A. 595 g. B. 605 g. C. 600 g. D. 602 g.
2 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1437 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật lí khối 6 (tuần 9) thời gian : 45 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
STT
Hä vµ tªn:..........................................
Líp: ........... trêng THCS Ng« QUyÒn
§Ò kiÓm travËt lÝ khèi 6 ( tuÇn 9)
Thêi gian : 45phót
STT
Häc sinh gÊp theo ®êng kÎ , tù g¹ch chÐo; kh«ng viÕt vµo phÇn trèng ë mÆt sau, phÝa trªn
§iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn
§Ò 1
I/Trắc nghiệm khách quan
Bài 1: Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (3,5®)
Câu 1: Đơn vị đo chiều dài trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. mét (m) B. milimét (mm) C. Niutơn (N) D. kilômét (km)
Câu 2: Trên vỏ một túi xà phòng có ghi 500 gam. Số đó cho biết gì?
Khối lượng của xà phòng trong túi. B. Trọng lượng của xà phòng trong túi.
C. Trọng lượng của túi xà phòng. D. Khối lượng của túi xà phòng.
Câu 3: Một vật có khối lượng 1 Kg sẽ có trọng lượng là bao nhiêu?
A. 0,1 N B. 100 N C. 10 N D. 1 N
Câu 4: Cần đo một lượng chất lỏng khoảng 0,8 lít, dùng bình chia độ nào sau đây là phù hợp và chính xác nhất?
Bình có GHĐ là 600 ml, ĐCNN là 5 ml. C. Bình có GHĐ là 700 ml, ĐCNN là 2 ml.
Bình có GHĐ là 1000 ml, ĐCNN là 2 ml. D. Bình có GHĐ là 1000 ml, ĐCNN là 5 ml.
Câu 5: 4 học sinh làm thí nghiệm đo khối lượng của cùng 1 vật, bằng một cái cân có ĐCNN là 10g. Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng?
A. 595 g. B. 605 g. C. 600 g. D. 602 g.
Câu 6: Khi một quả bóng đập vào một bức tường thì lực mà bức tường tác dụng lên quả bóng sẽ gây ra những kết quả gì?
Chỉ làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của quả bóng.
Chỉ làm biến dạng quả bóng.
Vừa làm biến dạng quả bóng, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
Câu 7: Để xác định thể tích của một cái đinh ốc, người ta bỏ 15 cái đinh ốc giống nhau vào bình chia độ đang chứa nước ở vạch 35 cm3 thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 42,5 cm3. Thể tích của cái đinh ốc là:
A. 35 cm3 B. 0,5 cm3 C. 42,5 cm3 D. 0,05 cm3
Bài 2 : §iÒn tõ thÝch hîp vµo chç trèng:(3®)
Câu 2: Chọn các từ thích hợp như : quả cân, vật đem cân, điều chỉnh số 0, đúng giữa, thăng bằng để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
Khi sử dụng cân Rôbécvan để cân một vật, ta cần làm theo các bước sau :
Thoạt tiên, phải điều chỉnh sao cho khi chưa cân, đòn cân phải nằm thăng bằng, kim cân chỉ đúng vạch giữa. Đó là việc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đặt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lên một đĩa cân. Đặt lên đĩa cân bên kia một số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . có khối lượng phù hợp sao cho đòn cân nằm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , kim cân nằm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . bảng chia độ. Tổng khối lượng của các . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trên đĩa cân sẽ bằng khối lượng của . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống :
“ Trọng lực là . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của Trái Đất.
Trọng lực có phương . . . . . . . . . . . . . . . . . . . và có chiều . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Trái Đất.”
II/ Tự luận:(3,5®)
Câu 1: (1®)Các kết quả đo chiều dài trong hai bản báo cáo kết quả thực hành được ghi dưới đây. Hãy cho biết ĐCNN của chia của thước dùng trong mỗi bài thực hành?
l1 = 147,5 cm Þ ĐCNN1 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
l2 = 47,8 cm Þ ĐCNN2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2: (1,5®)Bộ quả cân đi kèm cân Rôbécvan gồm: 1quả 1kg, 1quả 500 g, 1quả 200 g, 2 quả 100 g, 2 quả 50g, 2 quả 20g. Như vậy GHĐ của cân là . . . . . . . . . . . . ………………………………………………...kg và ĐCNN là . . . . . . . . . . . . g.
Câu 3: (1®)Có 8 quả cầu cùng làm bằng một chất, có kích thước và hình dạng bên ngoài hoàn toàn giống nhau. Trong đó 7 quả nặng như nhau, một quả nhẹ do bị rỗng. Dùng một chiếc cân Rôbécvan đúng (không có quả cân). Em hãy tìm ra quả cầu rỗng với 2 lần cân
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
STT
Hä vµ tªn:..........................................
Líp: ........... trêng THCS Ng« QUyÒn
§Ò kiÓm travËt lÝ khèi 6 ( tuÇn 9)
Thêi gian : 45phót
STT
Häc sinh gÊp theo ®êng kÎ , tù g¹ch chÐo; kh«ng viÕt vµo phÇn trèng ë mÆt sau, phÝa trªn §iÓm Lêi phª cña gi¸o viªn
§Ò 2
I/Trắc nghiệm khách quan:
Bài 1: Khoanh tròn chữ đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng: (3,5®)
Câu 1: Đơn vị đo khối lượng trong hệ thống đơn vị đo lường hợp pháp của nước ta là:
A. gam (g) B. Tấn (t) C. Niutơn (N) D. kilôgam (kg)
Câu 2: Trên vỏ một hộp sữa bột có ghi 900 gam. Số đó cho biết gì?
Khối lượng của hộp sữa. B. Trọng lượng của sữa trong hộp.
C. Trọng lượng của hộp sữa. D. Khối lượng của sữa trong hộp.
Câu 3: Cần đo một bàn dài khoảng 1,7 m, dùng thước nào sau đây là phù hợp và chính xác nhất?
Thước có GHĐ là 1,5 m, ĐCNN là 1 cm. C. Thước có GHĐ là 3 m, ĐCNN là 1 cm
Thước có GHĐ là 2 m, ĐCNN là 2 cm. D. Thước có GHĐ là 2 m, ĐCNN là 5 mm. .
Câu 4: 4 học sinh làm thí nghiệm đo thể tích của cùng 1 lượng chất lỏng, bằng một bình chia độ có ĐCNN là 0,2 cm3. Cách ghi kết quả nào sau đây là đúng?
A. 78,5 cm3. B. 78,65 cm3. C. 78,6 cm3. D. 78,7 cm3.
Câu 5: Một vật có khối lượng 100 g sẽ có trọng lượng là bao nhiêu?
A. 100 N B. 1 N C. 10 N D. 0,1 N
Câu 6: Người ta dùng búa để đóng một cái cọc tre xuống đất. Lực mà búa tác dụng lên cọc tre sẽ gây ra những kết quả gì?
Chỉ làm biến đổi chuyển động của cọc tre.
Không làm biến dạng và cũng không làm biến đổi chuyển động của cọc tre.
Chỉ làm biến dạng cọc tre.
Vừa làm biến dạng cọc tre, vừa làm biến đổi chuyển động của nó.
Câu 7: Để xác định thể tích của một cây đinh, người ta bỏ 50 cây đinh giống nhau vào bình chia độ đang chứa nước ở vạch 40 cm3 thì mực nước trong bình dâng lên đến vạch 44,5 cm3. Thể tích của c©y đinh là:
A. 40 cm3 B. 44,5 cm3 C. 0,09 cm3 D. 0,9 cm3
Bài 2: §iÒn tõ thÝch hîp vµo chç trèng:(3®)
Câu 2: Chọn các từ thích hợp như : quả cân, vật đem cân, điều chỉnh số 0, đúng giữa, thăng bằng để điền vào chỗ trống trong các câu sau đây :
Khi sử dụng cân Rôbécvan để cân một vật, ta cần làm theo các bước sau :
Thoạt tiên, phải điều chỉnh sao cho khi chưa cân, đòn cân phải nằm thăng bằng, kim cân chỉ đúng vạch giữa. Đó là việc . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Đặt. . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . lên một đĩa cân. Đặt lên đĩa cân bên kia một số . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . có khối lượng phù hợp sao cho đòn cân nằm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . , kim cân nằm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . bảng chia độ. Tổng khối lượng của các . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . trên đĩa cân sẽ bằng khối lượng của . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 1: Tìm từ thích hợp điền vào chỗ trống :
“ Lực tác dụng lên một vật có thể làm . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . của vật đó hoặc làm nó . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Hai kết quả này có thể . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . xảy ra.”
II/ Tự luận: (3,5®)
Câu 1: (1®)Các kết quả đo thÓ tÝch trong hai bản báo cáo kết quả thực hành được ghi dưới đây. Hãy cho biết ĐCNN của chia của b×nh chia ®é dùng trong mçi bài thực hành?
1. V1 = 15,4 cm3 Þ ĐCNN1 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
V2 = 15,5 cm3 Þ ĐCNN2 = . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . .
Câu 2: (1,5®) Bộ quả cân đi kèm cân Rôbécvan gồm: 1quả 5kg, 1quả 2kg, 2 quả1 kg, 1 quả 500 g, 1quả 200g, 2 quả 100g, 1 quả 50g. Như vậy GHĐ của cân là . . . . . . . . . . . . ………………………………………….kg và ĐCNN là . . . . . . . . . . . . g.
Câu 3: (1®) Có 9 quả cầu cùng làm bằng một chất, có kích thước và hình dạng bên ngoài hoàn toàn giống nhau. Trong đó 8 quả nặng như nhau, một quả nhẹ do bị rỗng. Dùng một chiếc cân Rôbécvan đúng (không có quả cân). Em hãy tìm ra quả cầu rỗng với 2 lần cân?
…………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….
File đính kèm:
- De kiem tra vat li 6 tuan 9.doc