C©u 1. Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Nếu người này đeo kính có độ tụ +5/3 điôp thì nhìn được vật ở gần nhất là bao nhiêu?
A.24 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 20 cm
C©u 2. Với các quy ước thông thường, độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng vô cực được xác định bằng hệ thức nào sau đây?
A.G = δ.f1.Đ.f2 B. G = δĐ/f1.f2 C. G = f1.f2/Đδ D. G = Đ.δ/(f1+f2)
C©u 3. Một thấu kính hai mặt cầu giống nhau cùng có bán kính cong R, có chiết suất n, đặt trong không khí. Độ tụ của thấu kính được xác định bằng hệ thức nào sau đây:
A.D = 2( n -1 )/R B. D = 2R( n -1 ) C. D = ( n -1)R/2 D. D = (n -1)/2R
1 trang |
Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1369 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra vật lí lớp 11 chọn thời gian làm bài 45 phút - Trường THPT Hồng Đức, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường THPT H ỒNG Đ ỨC
ĐỀ KIỂM TRA VẬT LÍ, Lớp 11 chọn
Thời gian làm bài : 45 phút.
Họ và tên thí sinh: ..........................................................................
Một người viễn thị có điểm cực cận cách mắt 40 cm. Nếu người này đeo kính có độ tụ +5/3 điôp thì nhìn được vật ở gần nhất là bao nhiêu?
A.24 cm B. 12 cm C. 16 cm D. 20 cm
Với các quy ước thông thường, độ bội giác của kính hiển vi khi ngắm chừng vô cực được xác định bằng hệ thức nào sau đây?
A.G = δ.f1.Đ.f2 B. G = δĐ/f1.f2 C. G = f1.f2/Đδ D. G = Đ.δ/(f1+f2)
Một thấu kính hai mặt cầu giống nhau cùng có bán kính cong R, có chiết suất n, đặt trong không khí. Độ tụ của thấu kính được xác định bằng hệ thức nào sau đây:
A.D = 2( n -1 )/R B. D = 2R( n -1 ) C. D = ( n -1)R/2 D. D = (n -1)/2R
Vật sáng AB=2cm qua thấu kính hội tụ cho ảnh A’B’=4cm cùng chiều và cách vật 60cm .Tiêu cự của thấu kính là
A. 60cm B. 50cm C. 40cm D. 30cm
Với thấu kính phân kỳ vật thật qua thấu kính
A.luôn cho ảnh thật lớn hơn vật B.luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật
C.luôn cho ảnh ảo bé hơn vật D.luôn cho ảnh thật bé hơn vật
Với thấu kính hội tụ vật thật nằm trong khoàng OF
A.luôn cho ảnh thật lớn hơn vật B.luôn cho ảnh ảo lớn hơn vật
C.luôn cho ảnh ảo bé hơn vật D.luôn cho ảnh thật bé hơn vật
Vật kính và thị kính của kính thiên văn có đặc điểm
A.vật kinh tiêu cự rất ngắn thị kính tiêu cự dài B.vật kinh tiêu cự dài thị kính tiêu cự ngắn
C.vật kinh tiêu cự ngắn thị kính tiêu cự dài D.vật kinh tiêu cự rất ngắn thị kính tiêu cự ngắn
Mắt người cận thị khi ngắm chừng cực viễn
A.Phải điều tiết B. Không phải điều tiết C.ĐIều tiết tối đa D. Không thể nhìn thấy vật ở cức viễn
vật sáng AB cao 4cm qua thấu kính cho ảnh ngược chiều cao 8cm ảnh cách vật 60cm tiêu cự của thấu kính là:
A.20cm B.20/3cm C.40cm D.40/3cm
Một thấu kính phẳn lõm có bán kính cong R=20cm chiết xuất chất làm thấu kính n=1.5 đặt trong môi trường có chiết xuất n’=2 tiêu cự của thấu kính là
A.-80cm B.80cm C.40cm D.-40cm
kính lúp có tiêu cự f=5cm mắt tốt đặt cách kính 5cm tính độ bội giác khi nhìn một con kiến
A.G=5 B. G=10 C. G=15 D.G=25
kính thiên văn vật kính có tiêu cự f1=2m. thị kính f2=5cm mắt đặt sát kính có điểm cực viễn cách mắt 50cm tính độ bội giác khi mắt ngắm mặt trăng trong trạng thái không điều tiết
A.G=45 B.G=44 C.G=35 D.G=40
khi mắt không điều tiết thì tiêu cự của mắt
A. cực đại B. cực tiểu C. f=OV D f>OV
mắt viễn thị khi ngắm chừng vô cực
A.điều tiết tối đa B. không phải điều tiết C. phải điều tiết D.không nhìn thấy ở vô cực
mắt cân thị có khoảng nhìn rõ (10cm50cm) để sửa tật người đó phải đeo kính có độ tụ bao nhiêu
A. -2(dp) B. -4(dp) C. -6(dp) D. -2.5(dp)
----------------------Hết---------------------------------
File đính kèm:
- KIEM TRA 45 DANH CHO LOP 11 CHON.doc