Đề kiểm tra Vật lý 6 thời gian 15 phút (đề 1 và 2)

1. Khoanh tròn vào đáp án đúng:

 Bài 1. Số liệu nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật

 A. 3 lít B. 10 gói C. 1,5 mét D. 2 kilôgam

 Bài 2. Một thước có ĐCNN là 0,5cm. Dùng thước đó đo chiều dài một vật, cách

ghi kết quả nào sau đây là đúng:

A. 50,3cm B. 50cm C. 50,0cm D. 5 dm              

 Bài 3. Để đo thể tích chất lỏng còn gần đầy chai 1lít thì nên chọn bình chia độ

nào trong các bình sau đây:

A. Bình 100ml có vạch chia tới 2ml B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml

C. Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml D. Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml

 

doc2 trang | Chia sẻ: maiphuongtl | Lượt xem: 1605 | Lượt tải: 1download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật lý 6 thời gian 15 phút (đề 1 và 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: ……………………………… Lớp:……... BÀI KIỂM TRA VẬT LÝ 6 Đề số 1 Thời gian: 15 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. Khoanh tròn vào đáp án đúng: Bài 1. Số liệu nào dưới đây chỉ lượng chất chứa trong một vật A. 3 lít B. 10 gói C. 1,5 mét D. 2 kilôgam Bài 2. Một thước có ĐCNN là 0,5cm. Dùng thước đó đo chiều dài một vật, cách ghi kết quả nào sau đây là đúng: A. 50,3cm B. 50cm C. 50,0cm D. 5 dm Bài 3. Để đo thể tích chất lỏng còn gần đầy chai 1lít thì nên chọn bình chia độ nào trong các bình sau đây: A. Bình 100ml có vạch chia tới 2ml B. Bình 500ml có vạch chia tới 5ml C. Bình 1000ml có vạch chia tới 5ml D. Bình 1000ml có vạch chia tới 10ml II. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ chấm: Bài 4. Kể tên 3 dụng cụ đo độ dài thường dùng:………………………………….. ………………………………………………………………………………………… Bài 5. Khi đo độ dài của một vật bằng thước dài, các bước tiến hành đo là: …………………………….. độ dài cần đo. Chọn thước đo có ………………………………. thích hợp. Đặt thước dọc theo độ dài cần đo sao cho một đầu của vật ………………………. …………… vạch số 0 của thước. Đặt mắt nhìn theo hướng ………………………………với cạnh thước ở đầu kia của vật. Đọc và ghi kết quả đo theo vạch chia ……..……………… với đầu kia của vật. 300cm3 200cm3 100cm3 Bài 6 GHĐ và ĐCNN của dụng cụ hình bên là:………. và……… Thể tích nước đo được trong bình là: …………….. Họ và tên: …………………………….. Lớp:…….. BÀI KIỂM TRA VẬT LÝ 6 Đề số 2 Thời gian: 15 phút Điểm Lời phê của thầy cô giáo I. Khoanh tròn vào đáp án đúng: Bài 1. Trong các cách ghi kết quả đo với bình chia độ có độ chia tới 0,5cm3 sau đây, cách ghi nào đúng: A. 20 ml B. 20,0cm3 C. 20,2cm3 D. 20cm3 Bài 2. Mặt ngoài của một bể chứa nước ghi 1000 lít. Số liệu đó cho biết: A. Khối lượng nước chứa trong bể B. Sức nặng của bể. C. Thể tích nước lớn nhất mà bể chứa được. D. Lượng nước chứa trong bể. Bài 3. Trong số các thước dưới đây, thước nào thích hợp để đo chiều rộng bàn học của em: A. Thước thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 5mm. B. Thước cuộn có GHĐ 5m và ĐCNN 1cm C. Thước dây có GHĐ 150cm và ĐCNN 1mm D. Thươc thẳng có GHĐ 1m và ĐCNN 1mm II. Điền từ, cụm từ thích hợp vào chỗ chấm: Bài 4. Kể tên 4 dụng cụ đo khối lượng thường gặp:………………………………. ………………………………………………………………………………………… Bài 5. Khi đo thể tích vật rắn không thấm nước, người ta thường làm như sau: ...…………………..vật rắn vào chất lỏng đựng trong bình chia độ. Thể tích của phần chất lỏng……………………….. bằng thể tích của vật. 200ml Khi vật rắn không bỏ lọt bình chia độ thì …………………. vật đó vào trong bình tràn. Thể tích của phần chất lỏng …………………….bằng thể tích của vật. Bài 6. Dụng cụ ở hình bên dùng để đo…………………. và được gọi là……………………… GHĐ và ĐCNN của dụng cụ đo đó là :…………… và ………………

File đính kèm:

  • doccopy dkt15.doc
Giáo án liên quan