I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( mỗi câu 0,25 điểm ).
1/ Một ắc quy có suất điện động là 12V. Biết rằng trong 2 giây có 7,2.1018 electron dịch chuyển bên trong ắc quy từ cực dương đến cực âm của nó .Công suất của ắc quy là :
a 0,6912W b 0,096W c 10,416W d 691,2.10-2 W
2/ Một đèn Đ(Uđm=U1 ; Pđm = P1) khi được sử dụng ở U2= U1 / 2 thì công suất tiêu thụ của đèn sẽ :
a giảm 4 lần . b tăng 2 lần. c tăng 4 lần. d giảm 2 lần .
3/ Cho điện trở R1= 150Ω ,chịu được Imax = 3A ; điện trở R2= 250Ω ,chịu được Imax = 1,5A .Mắc nối tiếp hai điện trở này thành bộ .Hiệu điện thế tối đa mà bộ điện trở này chịu được là :
a 375V. b 600V. c 450V. d 825V.
4/ K là 1 thước nhựa,q là 1 tua giấy nhiễm điện dương;q' là 1 tua giấy nhiễm điện âm.K hút được cả q và q'.K được nhiễm điện như thế nào?
a không thể xảy ra hiện tượng này. b K nhiễm điện dương .
c K không nhiễm điện . d K nhiễm điện âm.
3 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 416 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra Vật lý lớp 11 chuẩn, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ KIỂM TRA - LỚP 11 CHUẨN
Thời gian : 45 phút ( không kể thời gian giao đề )
I-PHẦN TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN: ( mỗi câu 0,25 điểm ).
1/ Một ắc quy có suất điện động là 12V. Biết rằng trong 2 giây có 7,2.1018 electron dịch chuyển bên trong ắc quy từ cực dương đến cực âm của nó .Công suất của ắc quy là :
a 0,6912W b 0,096W c 10,416W d 691,2.10-2 W
2/ Một đèn Đ(Uđm=U1 ; Pđm = P1) khi được sử dụng ở U2= U1 / 2 thì công suất tiêu thụ của đèn sẽ :
a giảm 4 lần . b tăng 2 lần. c tăng 4 lần. d giảm 2 lần .
3/ Cho điện trở R1= 150Ω ,chịu được Imax = 3A ; điện trở R2= 250Ω ,chịu được Imax = 1,5A .Mắc nối tiếp hai điện trở này thành bộ .Hiệu điện thế tối đa mà bộ điện trở này chịu được là :
a 375V. b 600V. c 450V. d 825V.
4/ K là 1 thước nhựa,q là 1 tua giấy nhiễm điện dương;q' là 1 tua giấy nhiễm điện âm.K hút được cả q và q'.K được nhiễm điện như thế nào?
a không thể xảy ra hiện tượng này. b K nhiễm điện dương .
c K không nhiễm điện . d K nhiễm điện âm.
5/ Tụ điện điện dung C1 có điện tích q1= 2.10-3 (C).Tụ điện điện dung C2 có điện tích q2= 0,4.10-2 (C).Chọn khẳng định đúng về điện dung của các tụ điện :
aC1 C2 . d Cả ba trường hợp A,B,C đều có thể xảy ra
6/ Cho q1<0 dặt ở đỉnh A của tam giác đều ABC.Tại hai đỉnh B,C đặt hai điện tích q2,q3 .Lực điện tác dụng lên q1 song song với đáy BC.Tình huống nào sau đây không thể xảy ra :
a q2 0,q3 0. d
7/ Trong các pin điện hoá không có quá trình nào dưới đây :
a biến đổi nhiệt năng thành điện năng.
b biến đổi hoá năng thành điện năng.
c biến đổi chất này thành chất khác.
d làm cho các cực của pin tích điện khác nhau.
8/ Đặt hiệu điện thế U vào hai đầu điện trở R thì cường độ dòng điện chạy qua là I.Công suất toả nhiệt ở điện trở này không thể tính bằng công thức nào dưới đây :
a P = UI. b P = UI2. c P = RI2. d P = U2 /R
9/ Đối với mạch điện kín gồm nguồn điện với mạch ngoài là điện trở thì hiệu điện thế mạch ngoài a tỉ lệ thuận với cường độ dòng điện chạy trong mạch .
b tăng khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
c giảm khi cường độ dòng điện chạy trong mạch tăng.
d tỉ lệ với điện trở trong của nguồn .
10/ Trong các cách làm sau,cách nào có thể sử dụng để chế tạo các loại pin:
a Nhúng 2 thanh kim loại khác nhau vào dung dịch bazơ.
b Nhúng 2 thanh kim loại giống nhau vào dung dịch axit.
c Nhúng 2 thanh kim loại giống nhau vào nước nguyên chất .
d Nhúng 2 thanh kim loại giống nhau vào dung dịch muối.
11/ Khi các dụng cụ tiêu thụ điện sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức thì:
a điện năng tiêu thụ là nhỏ nhất.
b dòng điện qua dụng cụ là nhỏ nhất.
c công suất tiêu thụ bằng đúng công suất định mức.
d công suất tiêu thụ là lớn nhất.
12/ Trong một đoạn mạch gồm nguồn điện ( E ,r) nối tiếp với điện trở R có dòng điện I chạy qua,độ lớn hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạchđược tính bởi biểu thức :
a U = E -(R+r)I b U = E +(R+r)I
c d U = E -rI
II-.Ghép nội dung ở cột bên trái với nội dung thích hợp ở cột bên phải : ( mỗi câu 0,25 điểm )
1.Hiện tượng xảy ra khi dung dịch điện phân là muối của kim loại dùng làm anôt gọi là hiện tượng
2.Bản chất dòng điện trong kim loại đươc nêu rõ trong một lý thuyết gọi là
3.Ngọn lửa ga,tia tử ngoại ...có tác dụng làm tăng mật độ các hạt tải điện ,nên được gọi là
4.Lý thuyết giải thích sự dẫn điện của của các dung dịch axit,badơ và muối gọi là
5.Hiện tượng tăng mật độ hạt tải điện trong chất khí do dòng điện chạy qua nó gây ra ,gọi là hiện tượng
6.Hiện tượng dòng điện phân tích các hợp chất hoá học chứa trong dung dịch thành các hợp phần gọi là hiện tượng
7.Khí electron trôi ngược chiều điện trường ngoài tạo thành
8. Ion âm chuyển động về cực dương của bình điện phân gọi là
a) thuyết điện li.
b) nhân số hạt tải điện.
c) điện phân.
d) anion.
e) thuyết điện tử.
f) tác nhân ion hoá.
g) dương cực tan.
h) dòng điện
III- TỰ LUẬN :
1- Bình điện phân CuSO4 có anôt bằng đồng .Tính cường độ dòng điện qua bình điện phân biết rằng sau thời gian điện phân là 32 phút 10 giây thì lượng đồng bám vào Catôt là 1,28 g.Biết đồng có A = 64 ; n =2 .
2- Cho mạch điện như hình vẽ .
R3
R2
E2
R1
E1
E1 = E2 = 12 V ; r1 = r2 = 4Ω ; R1 = 12 Ω ; R2 = 24Ω ; R3 = 8 Ω
a)Tính Eb và rb của bộ nguồn.
b)Tính cường độ dòng điện qua R1.
c)Tính công suất tiêu thụ của điện trở R3 .
ĐÁP ÁN
I - 3 điểm ( mỗi câu 0,25 điểm )
1d- 2 a - 3b - 4c - 5d - 6 a - 7 a - 8b - 9 c - 10 a - 11c - 12 a.
II - 2 điểm ( mỗi câu 0,25 điểm )
1-g ; 2-e ; 3-f ; 4-a ; 5-b ; 6- c ; 7-h ; 8-d .
III - Tự luận :
Bài 1 : 1,5 điểm
(0,5 đ)
( 0,5đ )
A ( 0, 5 đ )
Bài 2 :
a ) E b = E1 = E2 = 12 V ( 0,25 đ )
r b = ( 0, 25 đ )
b)
( R1 // R2 ) nt R3 ==> R tđ = = 8 + 8 = 16 Ω ( 0, 5 đ )
( 0, 5đ )
V ( 0, 5 đ )
R1 // R2 ==> U1 = U2 = U12 ( 0, 25đ )
A ( 0, 5 đ )
c )
P = R3I32 = 8(2/3)2 = 3,56 w ( 0, 75 đ )
File đính kèm:
- DE KT.doc