Câu 1: Lớp học có 40 đoàn viên 20 nam, 20 nữ. Số cách chọn 4 bạn dự tập huấn văn nghệ sao cho có ít nhất 1 nữ là:
A) C - C B) C .C C) C .C + C .C + C D) A - A
Câu 2: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A) 20 B) 100 C) 120 D) 180
Câu 3: Một đoàn tàu có 1 toa. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 4 hành khách A, B, C, D lên 4 toa khác nhau?
A) C B)A C) A D) P
Câu 4: Tính hệ số của x trong khai triển (x + )
A) 870 B) 435 C) 27405 D) 453
2 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 806 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề kiểm tra viết 45 phút môn Đại số và giải tích 11 - Năm học 2007 – 2008, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hä vµ tªn:
§Ò kiÓm tra viÕt 45’.
Líp:
M«n §¹i sè vµ gi¶i tÝch 11.
N¨m häc 2007 – 2008.
M· ®Ò: 0708K11_01
I. PhÇn tr¾c nghiÖm:
( 0.5 ®iÓm cho mét c©u tr¶ lêi ®óng)
Câu 1: Lớp học có 40 đoàn viên 20 nam, 20 nữ. Số cách chọn 4 bạn dự tập huấn văn nghệ sao cho có ít nhất 1 nữ là:
A) C- C B) C.C C) C.C + C.C+ C D) A - A
Câu 2: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A) 20 B) 100 C) 120 D) 180
Câu 3: Một đoàn tàu có 1 toa. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 4 hành khách A, B, C, D lên 4 toa khác nhau?
A) C B)A C) A D) P
Câu 4: Tính hệ số của x trong khai triển (x + )
A) 870 B) 435 C) 27405 D) 453
Câu 5: Có bao nhiêu cách xếp ba người nữ và hai người nam ngồi vào 1 hàng ghế sao cho hai người nam ngồi gần nhau?
A) 4! B) 5! C) 2.4! D) 2.5!
Câu 6: Một lớp có 45 học sinh trong đó có 25 nữ, Giáo viên kiểm tra bài cũ 2 học sinh. Xác suất để không có học sinh nữ nào là:
A) B) C) D)
Câu 7: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn trúng 1 viên là 0,7. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:
A) 0,21 B) 0,46 C) 0,44 D ) 0,42
Câu 8: Cho hai biến cố A và B xung khắc. Tìm mệnh đề sai.
A) W W = f B) P(AB) = 0
C) P( ) = P(B) D) P(AB) = P(A) + P(B)
II. Tù luËn (6 ®).
Câu 9: (3 đ) Một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi.
a) Tính xác suất để trong 5 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi đỏ.
b) Tính xác suất để trong 5 viên bi lấy ra có số viên bi đỏ bằng số viên bi trắng.
Câu 10: (3 đ) Giải phương trình .
Hä vµ tªn:
§Ò kiÓm tra viÕt 45’.
Líp:
M«n §¹i sè vµ gi¶i tÝch 11.
N¨m häc 2007 – 2008.
M· ®Ò: 0708K11_02
I. PhÇn tr¾c nghiÖm:
( 0.5 ®iÓm cho mét c©u tr¶ lêi ®óng)
Câu 1: Một đoàn tàu có 1 toa. Hỏi có bao nhiêu cách xếp 4 hành khách A, B, C, D lên 4 toa khác nhau?
A) C B)A C) A D) P
Câu 2: Từ các chữ số 0, 1, 2, 3, 4, 5 có thể lập được bao nhiêu số tự nhiên có 3 chữ số khác nhau?
A) 20 B) 100 C) 120 D) 180
Câu 3: Lớp học có 40 đoàn viên 20 nam, 20 nữ. Số cách chọn 4 bạn dự tập huấn văn nghệ sao cho có ít nhất 1 nữ là:
A) C- C B) C.C C) C.C + C.C+ C D) A - A
Câu 4: Một lớp có 45 học sinh trong đó có 25 nữ, Giáo viên kiểm tra bài cũ 2 học sinh. Xác suất để không có học sinh nữ nào là:
A) B) C) D)
Câu 5: Tính hệ số của x trong khai triển (x + )
A) 870 B) 435 C) 27405 D) 453
Câu 6: Có bao nhiêu cách xếp ba người nữ và hai người nam ngồi vào 1 hàng ghế sao cho hai người nam ngồi gần nhau?
A) 4! B) 5! C) 2.4! D) 2.5!
Câu 7: Cho hai biến cố A và B xung khắc. Tìm mệnh đề sai.
A) W W = f B) P(AB) = 0
C) P( ) = P(B) D) P(AB) = P(A) + P(B)
Câu 8: Xác suất bắn trúng mục tiêu của một vận động viên khi bắn trúng 1 viên là 0,7. Người đó bắn hai viên một cách độc lập. Xác suất để một một viên trúng mục tiêu và một viên trượt mục tiêu là:
A) 0,21 B) 0,46 C) 0,44 D ) 0,42
II. Tù luËn (6 ®).
Câu 9: (3 đ) Một hộp đựng 3 viên bi đỏ, 3 viên bi trắng và 4 viên bi đen. Lấy ngẫu nhiên 5 viên bi.
a) Tính xác suất để trong 5 viên bi lấy ra có đúng 1 viên bi đỏ.
b) Tính xác suất để trong 5 viên bi lấy ra có số viên bi đỏ bằng số viên bi trắng.
Câu 10: (3 đ) Giải phương trình .
---- HÕt ----
File đính kèm:
- Z-De kiem tra Tiet 43.doc