Đề luyện thi 1

1. Nhúng thanh đồng nguyên chất vào các dung dịch : FeCl3, AgNO3, (AgNO3, HNO3), HCl. Số trường hợp có xảy ra ăn mònd điện hoá là:

a. 1 b. 2 c. 3 d. 4

 

doc2 trang | Chia sẻ: shironeko | Lượt xem: 1319 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề luyện thi 1, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ LUYỆN THI 1. 1. Nhúng thanh đồng nguyên chất vào các dung dịch : FeCl3, AgNO3, (AgNO3, HNO3), HCl. Số trường hợp có xảy ra ăn mònd điện hoá là: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 2. Cho 10 lit hỗn hợp CO2, N2 qua 2 lit dung dịch Ca(OH)2 0,02M thu được 1 gam kết tủa. % theo thể tích CO2 trong hỗn hợp là: a. 2,24% hoặc 15,68% b. 4,48% c. 4,48% hoặc 15,68% d. 3,36% 3. Trong PTN người ta điều chế H2S bằng phản ứng: FeS+ ddA. Dung dịch A là: a. HNO3 đặc nóng b. H2SO4 đặc nóng c.HNO3loãng d. HCl đặc 4. A, B, C mạch hở đều có CT là C3H4O2. A tác dụng với NaOH ở nhiệt độ thường, B tác dụng với dd NaOH khi đun nóng, C tác dụng với H2 tạo thành rượu đa chức không hoà tan được Cu(OH)2. Trong số các CTCT: CH2=CH-COOH(1), HCOOCH=CH2(2), CH3COCHO(3), CH2(CHO)2(4) thì A,B,C lần lượt là: a. (2), (3) và (4) b. (1), (2) và (3) c. (1), (2) và (4) d. (2), (1) và (4) 5. Có các thí nghiệm sau: TN1: Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl3; TN2: Cho từ từ dd NaAlO2 vào dd HCl; TN3: Cho từ từ dd ZnCl2vào dd NaOH; TN4: Cho từ từ dd NaOH vào dd AlCl3. TN nào có hiện tượng khác biệt với các thí nghiệm còn lại? a. TN1 b. TN2 c. TN3 d. TN4 6. Thuỷ phân este E có CTPT C4H8O2 với xúc tác axit vô cơ loãng thu được hai sản phẩm hữu cơ X, Y (chỉ chứa các nguyên tử C,H,O). Từ X có thể điều chế trực tiếp ra Y bằng một phản ứng duy nhất. Chất X là: a. Etyl axetat b. Axit fomic c. Rượu etylic d. Axit axetic 7. E là aste hai lần este. Đun nóng E với dd NaOH thu được một muối và hỗn hợp hai rượu A,B. Lấy 3,9 gam hỗn hợp hai rượu trên hoá hơi thu được thể tích bằng thể tích của 3,2 gam O2 ở cùng điều kiện. CT của hai rượu là: a.CH3OH vàC3H7OH b.C2H5OH vàC3H7OH c.C2H5OH vàC3H5OH d.CH3OH vàC2H5OH 8. Phát biểu nào sau đây không đúng? a. Từ CH4 → NH3 → H2O → HF độ phân cực liên kết tăng dần b. Trong phản ứng có Cl2 tham gia thì clo luôn đóng vai trò chất oxi hoá. c. Trong phản ứng có Cl2 tham gia thì clo thì clo có thể là chất oxi hoá hoặc chất khử hoặc vừa oxi hoá vừa khử. d. Từ HF đến HI độ phân cực giảm dần. 9. Nung 9,66 gam hỗn hợp Al, Fe3O4 trong điều kiện không có không khí đến phản ứng hoàn toàn được chất rắn A. A tác dụng với NaOH có khí thoát ra. Nếu hoà tan hoàn toàn A vào dd H2SO4 loãng thì thu được 2,688 lit khí ở đktc. Khối lượng Fe3O4 trong hỗn hợp đầu là: a. 6,96gam b. 9,28g c. 2,32g d. 4,64g 10. Anion X- có tổng số hạt p,n,e là 55. Trong đó số hạt mang điện bằng 7/4 só hạt không mang điện. Số hiệu nguyên tử của X là: a. 9 b. 17 c. 18 d. 35 11. Hoà tan hoàn toàn 8,32 gam Cu vào 240 ml dd HNO3 vừa đủ thu được 4,928 lit hỗn hợp khí NO và NO2. Nồng độ mol của dd HNO3 là: a. 0,5M b. 1M c. 1,5M d. 2M 12. Điện phân dung dịch chứa a mol KCl và b mol CuSO4 ( điện cực trơ có màng ngăn) đến khi nước bắt đầu điện phân ở cả hai điện cực thì dừng. Tìm mối quan hệ giữa a và b để dung dịch sau điện phân có môi trường trung tính hoặc bazơ? a. a = 2b b. a < 2b c. a ≤ 2b d. a ≥ 2b 13. Trộn 250ml dung dịch hỗn hợp HCl 0,08M và H2SO4 0,01M với 250 ml dd NaOH aM được 500ml dd có pH = 12. Gía trị của a là: a. 0,05 b. 0,06 c. 0,08d. 0,12 Trùng hợp Trùng hợp 14. Cho các phản ứng sau: A cao su buna B cao su isopren Trùng hợp Trùng hợp C thuỷ tinh hữu cơ D P.V.A CTPT của A, B, C, D lần lượt là: a. C4H6, C5H8, C4H6O2, C3H4O2 b. C5H8, C4H6, C4H6O2, C5H8O2 c. C4H6, C5H8, C4H6O2, C5H8O2 d. C4H6, C5H8, C5H8O2 , C4H6O2 15. A và B đều có CT C5H8O2 mạch hở có mạch cacbon không nhánh. Khi đun nóng hỗn hợp A, B với dung dịch NaOH thì thu được hỗn hợp hai rượu là đồng đẳng kế tiếp. Có thể có mấy cặp CTCT phù hợp của A, B: a. 1 b. 2 c. 3 d. 4 16. Axit A + rượu B → este benzyl benzoat. CTCT của A, B lần lượt là: a. C6H5COOH và C6H5OH b. C6H5 CH2COOH và C6H5OH c. C6H5 CH2COOH và C6H5 CH2 OH c.C6H5COOH và C6H5 CH2 OH 17. Cho từ từ khí CO qua 3,2 gam CuO nung nóng. Khí đi ra khỏi ống được hấp thụ vào dd nước vôi trong dư thì được 3 gam kết tủa. Chất rắn thu được trong ống cho tác dụng với dd HNO3 dư được V lit NO ở đktc. Gía trị của V là: a. 0,224 b. 0,448 c. 1,12 d. 2,24 Toluen +Br2,as(1) A +NaOH, t0(2) B +CuO, t0(3) D +O2, xt(4) E +B(5) G F+H +NaOH(6) 18.Cho sơ đồ: đặc điểm của phản ứng (5) và (6) là: a. (5) là phản ứng 1 chiều, (6) là phản ứng thuận nghịch. b. (5) là phản ứng xà phòng hoá, (6) là phản ứng este hoá. c.(5) là phản ứng thuận nghịch, (6) là phản ứng 1 chiều . d. (6) là phản ứng este hoá, (6) là phản ứng xà phòng hoá. 19. Dùng nước brôm không thể phân biệt được cặp chất nào dưới đây? a. Phenol lỏng và Stiren b. Benzen và toluen H3C – C – CH – CH3 CH3 CH3 C2H5 c. SO2 và CO2 d. phenol lỏng và toluen 20. Tên gọi của là: a. 2,3,3-trimetylpentan b. 2-etyl-2- metyl-3-metylbutan c. 2-etyl-2,3-đimetylbutan d. 2,3-đimetyl-3-etylbutan 21. Hỗn hợp A gồm 0,1 mol C2H2 và 0,15 mol H2. Nung A với Ni được hỗn hợp B. Đốt hoàn toàn B rồi cho sản phẩm hấp thụ hết vào bình đựng dd NaOH thấy khối lượng bình tăng m gam, giá trị của m là: a. 2,9g b. 8,8g c. 13,3g d. 12,3g 22.Chia 4,04 gam hỗn hợp A gồm hai kim loại hoạt động X và Y có hoá trị không đổi thành hai phần bằng nhau.Cho phần 1 tan hoàn toàn trong dd loãng chứa hai axit HCl và H2SO4 tạo ra 1,12 lit H2(ĐKTC).Cho phần 2 tác dụng hoàn toàn với dd HNO3 dư và chỉ tạo ra khí NO(sphẩm khử duy nhất). Thể tích NO thoát ra ở đktc là: a. 0,746lit b. 1,746lit c. 0,323lit d. 1,494lit 23. Cho 5,2 gam Zn vào 100ml dd FeCl3 1M đến khi kết thúc phản ứng thu được a gam chất rắn. Gía trị của a là: a. 2,8 b. 1,12 c. 1,68 d. 0,56 24. Có 50 ml dd chứa NaAlO2 0,2M và NaOH 0,1M. Thêm vào dd này bao nhiêu ml dd HCl 0,3M để kết tủa thu được là lớn nhất? a. ≥ 150ml b. ≤ 50 ml c. 150ml d. 50ml 25. Số loại đồng phân thơm và số đồng phân thơm của C7H8O lần lượt là: a. 2 và 4 b. 3 và 6 c. 3 và 5 d. 3 và 4

File đính kèm:

  • docDE THI THU DAI HOC(1).doc
Giáo án liên quan