Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0), C(2; 3) .
a) Viết phương trình đường cao AH và trung tuyến AM.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
c) Tính diện tích tam giác ABC .
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kì 2 – Năm học môn Toán lớp 10 - Đề số 13, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 13
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số:
với
Câu 2: Giải hệ bất phương trình sau:
Câu 3:
1) Tính các giá trị lượng giác của cung , biết:
a) b)
2) Rút gọn biểu thức: A =
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 7, BC = 8. Tính độ dài đường trung tuyến BM = ?
Câu 5: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0), C(2; 3) .
a) Viết phương trình đường cao AH và trung tuyến AM.
b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
c) Tính diện tích tam giác ABC .
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
Đề số 13
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số: với
· Vì nên . Ta có: (không đổi)
Þ đạt GTLN Û Û . Khi đó .
Mặt khác , "x Î [–3; 5].
Mà Þ
Cách 2: Dùng phương pháp hàm số để tìm GTLN, GTNN.
Câu 2: Þ hệ vô nghiệm.
Câu 3:
1) a) . Vì nên .
· ·
b) . Vì nên .
· ·
2) A =
Câu 4: Cho tam giác ABC có AB = 5, AC = 7, BC = 8. Tính độ dài đường trung tuyến BM = ?
·
Câu 5: Cho tam giác ABC có A(1; 2), B(–3; 0), C(2; 3) .
a) · Þ PT đường cao AH:
· Trung điểm BC là Þ
Þ PT trung tuyến AM:
b) Bán kính R = AB Þ
Þ PT đường tròn:
c) PT đường thẳng BC: .
Toạ độ chân đường cao H là nghiệm của hệ: Þ
BC = , AH = .
Diện tích DABC: (đvdt).
--------------------Hết-------------------
File đính kèm:
- TOAN 10 HK2 DE 13 KEYS.doc