Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7), C(–3: 8) .
a) Viết phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A .
b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
c) Tính diện tích tam giác ABC .
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kì 2 – Năm học môn Toán lớp 10 - Đề số 14, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 14
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Cho .
a) Giải bất phương trình: f(x) > 0 với m = – 2.
b) Tìm m để phương trình f(x) = 0 có 2 nghiệm dương phân biệt.
Câu 2:
a) Xét dấu tam thức bậc hai sau:
b) Giải phương trình: =
Câu 3: Chứng minh các đẳng thức sau:
a) b)
c)
Câu 4: Trong mặt phẳng Oxy, cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7), C(–3: 8) .
a) Viết phương trình đường cao của tam giác ABC kẻ từ đỉnh A .
b) Viết phương trình đường tròn có tâm A và đi qua điểm B .
c) Tính diện tích tam giác ABC .
--------------------Hết-------------------
Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . .
Đề số 14
ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học
Môn TOÁN Lớp 10
Thời gian làm bài 90 phút
Câu 1: Cho .
a) Với m = – 2 thì f(x) > 0 Û .
b) có hai nghiệm dương phân biệt Û
Û Û
Câu 2: a) Xét dấu tam thức bậc hai sau:
b) = Û
Câu 3: a)
b)
c)
Câu 4: Cho tam giác ABC có A(4; 3), B(2; 7), C(–3: 8) .
a) Þ PT đường cao AH:
b) Bán kính đường tròn R = AB =
Phương trình đường tròn:
c) PT đường thẳng BC:
Toạ độ chân đường cao H là nghiệm của hệ: Þ
BC = , AH =
Diện tích tam giác ABC: (đvdt)
--------------------Hết-------------------
File đính kèm:
- TOAN 10 HK2 DE 14 KEYS.doc