Đề ôn tập học kì 2 – năm học môn toán lớp 10 thời gian làm bài 90 phút (tiết 1)

Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ):

 a) Xác định tâm I và bán kính R của (C )

 b) Viết phương trình đường thẳng  qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0

 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với 

 

doc3 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 860 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kì 2 – năm học môn toán lớp 10 thời gian làm bài 90 phút (tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 6 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: a) b) 2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3 £ x £ . Định x để y đạt giá trị lớn nhất. Câu 2: Cho phương trình: a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): a) Xác định tâm I và bán kính R của (C ) b) Viết phương trình đường thẳng D qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0 c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với D Câu 4: a) Cho cos – sin = 0,2. Tính ? b) Cho . Tính giá trị biểu thức . Câu 5: Tiền lãi (nghìn đồng) trong 30 ngày được khảo sát ở một quầy bán báo. 81 37 74 65 31 63 58 82 67 77 63 46 30 53 73 51 44 52 92 93 53 85 77 47 42 57 57 85 55 64 a) Hãy lập bảng phân bố tần số và tần suất theo các lớp như sau: [29.5; 40.5), [40.5; 51.5), [51.5; 62.5), [62.5; 73.5), [73.5; 84.5), [84.5; 95.5] b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ? --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . WWW.VIETMATHS.COM Đề số 6 ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: 1) Giải các bất phương trình sau: a) b) 2) Cho y = (x + 3)(5 – 2x), –3 £ x £ . Định x để y đạt giá trị lớn nhất. Vì –3 £ x £ nên . Ta có: (không đổi) nên đạt GTLN khi Û . Vậy y = (x + 3)(5 – 2x) đạt GTLN khi . Khi đó Câu 2: Cho phương trình: a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm PT Û có Þ PT luôn luôn có nghiệm với mọi số thực m. b) Tìm m để phương trình có 2 nghiệm trái dấu PT có hai nghiệm trái dấu Û ac < 0 Û Câu 3 : Trong hệ trục tọa độ Oxy, cho đường tròn (C ): a) Tâm I(1; 2) , bán kính R = b) Viết phương trình đường thẳng D qua I, song song với đường thẳng d: x – y – 1 = 0 · D// d nên phương trình D có dạng (C ¹ –1) · D đi qua I nên có Þ PT c) Viết phương trình tiếp tuyến của (C ) vuông góc với D ·Tiếp tuyến vuông góc với D nên PTTT có dạng và Vậy PT các tiếp tuyến cần tìm: . Câu 4: a) Cho cos – sin = 0,2. Tính ? Ta có: Do đó: b) Cho . Tính giá trị biểu thức . Câu 5: ===================

File đính kèm:

  • docde thi toan 10 ki 2 so 6.doc