Bài 2 (1đ ) : Cho phương trình:
CMR: Phương trình trên có ít nhất một nghiệm thuộc .
Bài 3 (4đ ): Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng .
a. Tính khoảng cách từ S đến mp (ABCD).
b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và mp(SCD).
c. Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
d. Gọi (P) là mp qua A và vuông góc với SC. Hãy xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (P). Tính diện tích thiết diện.
3 trang |
Chia sẻ: lephuong6688 | Lượt xem: 870 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kì II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề ôn tập học kì II
Đề số 1
Phần thi trắc nghiệm ( 2 điểm ).
Hãy chon đáp án đúng trong các phương án sau:
Câu 1: Giới hạn của hàm số khi bằng :
A. B. C. D.
Câu 2: Giới hạn của bằng :
A. B. C. D.
Câu 3: Giới hạn của bằng :
A. B. C. D.
Câu 4 : Hình lập phương cạnh có độ dài đường chéo bằng :
A. B. C. D.
Câu 5 : Tứ diện đều cạnh có thể tích bằng :
A. B. C. D.
Câu 6 : Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD, cạnh đáy bằng , chiều cao SO bằng . Góc của mặt phẳng bên và mặt phẳng đáy bằng :
A. B. C. D.
Câu 7 : Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh , cạnh Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABCD) là :
A. B. C. D.
Câu 8 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh , SA(ABC), . Khi đó :
A. B. C. D.
Phần thi tự luận (8 điểm )
Bài 1 :
1.( 1đ )Tính giới hạn .
2.(1đ ) Tìm để hàm số sau liên tục trên
Bài 2 (1đ ) : Cho phương trình:
CMR: Phương trình trên có ít nhất một nghiệm thuộc .
Bài 3 (4đ ): Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng và cạnh bên bằng .
a. Tính khoảng cách từ S đến mp (ABCD).
b. Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và mp(SCD).
Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng AB và SC.
d. Gọi (P) là mp qua A và vuông góc với SC. Hãy xác định thiết diện của hình chóp khi cắt bởi (P). Tính diện tích thiết diện.
Bài 4 (1đ ) : CMR phương trình sau luôn có nghiệm thuộc :
File đính kèm:
- On tap Toan 11 hoc ky II(5).doc