Đề ôn tập học kì II – năm học môn toán lớp 10 thời gian làm bài 90 phút

Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho ABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5).

 a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A.

 b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC.

 c) Viết phương trình đường thẳng  vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10

 

doc3 trang | Chia sẻ: thumai89 | Lượt xem: 888 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập học kì II – năm học môn toán lớp 10 thời gian làm bài 90 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề số 3 ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: a) Cho a, b, c > 0. Chứng minh rằng: b) Giải bất phương trình: Câu 2: Cho phương trình: a) Chứng minh phương trình luôn có nghiệm với mọi m . b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu . Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5). a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A. b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. c) Viết phương trình đường thẳng D vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10. Câu 4 : Điểm trung bình kiểm tra của 2 nhóm học sinh lớp 10 được cho như sau: Nhóm 1: (9 học sinh) 1, 2, 3, 5, 6, 6, 7, 8, 9 Nhóm 2: (11 học sinh) 1, 3, 3, 4, 4, 6, 7, 7, 7, 8, 10 a) Hãy lập các bảng phân bố tần số và tuần suất ghép lớp với các lớp [1, 4]; [5, 6]; [7, 8]; [9, 10] của 2 nhóm. b) Tính số trung bình cộng, phương sai, độ lệch chuẩn ở 2 bảng phân bố. c) Nêu nhận xét về kết quả làm bài của hai nhóm. d) Vẽ biểu đồ tần suất hình cột của 2 nhóm. Câu 5: a) Chứng minh: b) Rút gọn biểu thức: . Sau đó tính giá trị của biểu thức khi . --------------------Hết------------------- Họ và tên thí sinh: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . SBD :. . . . . . . . . . WWW.VIETMATHS.COM Đề số 3 ĐÁP ÁN ĐỀ ÔN TẬP HỌC KÌ 2 – Năm học Môn TOÁN Lớp 10 Thời gian làm bài 90 phút Câu 1: a) Do a, b, c > 0 nên Nhân các bất đẳng thức trên, vế theo vế, ta được: b) Giải bất phương trình: Câu 2: Cho phương trình: Û a) Vậy phương trình bậc hai đã cho có hai nghiệm phân biệt với mọi m. b) Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu . PT có hai nghiệm trái dấu Û ac < 0 Câu 3: Trong mặt phẳng Oxy, cho DABC với A(1; 2), B(2; –3), C(3; 5). a) Viết phương trình tổng quát của đường cao kẻ từ A. ·PT đường cao kẻ từ A là b) Viết phương trình đường tròn tâm B và tiếp xúc với đường thẳng AC. · Tâm B(2; –3), Phương trình AC: , Bán kính Vậy phương trình đường tròn đó là c) Viết phương trình đường thẳng D vuông góc với AB và tạo với 2 trục toạ độ một tam giác có diện tích bằng 10. Giả sử . , . Phương trình MN: . Diện tích tam giác MON là: (1) Mặt khác MN (2) Từ (1) và (2) Þ hoặc Þ Phương trình D là: hoặc Câu 4: Câu 5: a) (đpcm) b) Khi thì --------------------Hết-------------------

File đính kèm:

  • docde thi toan 10 ki 2 so 3.doc
Giáo án liên quan