Câu 6 : Vật liệu nào sau đây không thể dùng làm nam châm?
A. Sắt và hợp chất của sắt; B. Nhụm và hợp chất của nhụm.
C. Cụ ban và hợp chất của cụ ban; D. Niken và hợp chất của niken;
Câu 7 : Nhận xét nào sau đây không đúng về cảm ứng từ?
A. Đặc trưng cho từ trường về phương diện tác dụng lực từ; B. Trùng với hướng của từ trường;
C. Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dây dẫn mang dũng điện; D. Có đơn vị là Tesla.
Câu 8 : Véc tơ pháp tuyến của diện tích S là véc tơ
A. có độ lớn bằng 1 đơn vị và có phương vuông góc với diện tích đó cho. B. có độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tích đó cho.
C. có độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tích đó cho một gúc khụng đổi. D. có độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tích đó cho một gúc khụng đổi.
Câu 9 : Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
A. đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ. B. đổi chiều dòng điện ngược lại.
C. đổi chiều cảm ứng từ ngược lại. D. quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.
7 trang |
Chia sẻ: thanhthanh29 | Lượt xem: 599 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập kì II Từ trường có đáp án, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Sở giáo dục & đào tạo QUảNG NINH
Đề ÔN TậP Kì II Từ TRƯờNG
Trường THPT HOàNH Bồ
Khối : .
Thời gian thi : .
Ngày thi : .
Đề ON TU TRUONG 1
Câu 1 :
Phương của lực Lo – ren – xơ khụng cú đực điểm
A.
vuụng gúc với vộc tơ vận tốc của điện tớch.
B.
vuụng gúc với vộc tơ cảm ứng từ.
C.
vuụng gúc với mặt phẳng chứa vộc tơ vận tốc và vộc tơ cảm ứng từ.
D.
vuụng gúc với mặt phẳng thẳng đứng.
Câu 2 :
Một điện tớch 10-6 C bay với vận tốc 104 m/s xiờn gúc 300 so với cỏc đường sức từ vào một từ trường đều cú độ lớn 0,5 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tỏc dụng lờn điện tớch là
A.
25 N.
B.
25 mN.
C.
2,5 N.
D.
2,5 mN.
Câu 3 :
Một dòng điện chạy trong dây dẫn thẳng, dài. Tại điểm A cách dây 10 (cm) cảm ứng từ do dòng điện gây ra có độ lớn 2.10-5 (T). Cường độ dòng điện chạy trên dây là:
A.
10 (A)
B.
20 (A)
C.
30 (A)
D.
50 (A)
Câu 4 :
Một vũng dõy trũn bỏn kớnh r = 10cm cú điện trở R = 0,2 đặt nghiờng gúc 300 so với đường sức từ cú B = 0,02T. Trong thời gian 0,01s từ trường giảm đều xuống đến 0 thỡ độ lớn suất điện động cảm ứng suất hiện trong vũng dõy là
A.
3,14V
B.
0,0314V
C.
31,4V
D.
0,314V
Câu 5 :
Một dõy dẫn trũn mang dũng điện 20 A thỡ tõm vũng dõy cú cảm ứng từ 0,4π μT. Nếu dũng điện qua giảm 5 A so với ban đầu thỡ cảm ứng từ tại tõm vũng dõy là
A.
0,5π μT.
B.
0,2π μT.
C.
0,6π μT.
D.
0,3π μT.
Câu 6 :
Vật liệu nào sau đõy khụng thể dựng làm nam chõm?
A.
Sắt và hợp chất của sắt;
B.
Nhụm và hợp chất của nhụm.
C.
Cụ ban và hợp chất của cụ ban;
D.
Niken và hợp chất của niken;
Câu 7 :
Nhận xột nào sau đõy khụng đỳng về cảm ứng từ?
A.
Đặc trưng cho từ trường về phương diện tỏc dụng lực từ;
B.
Trựng với hướng của từ trường;
C.
Phụ thuộc vào chiều dài đoạn dõy dẫn mang dũng điện;
D.
Cú đơn vị là Tesla.
Câu 8 :
Vộc tơ phỏp tuyến của diện tớch S là vộc tơ
A.
cú độ lớn bằng 1 đơn vị và cú phương vuụng gúc với diện tớch đó cho.
B.
cú độ lớn bằng 1 đơn vị và song song với diện tớch đó cho.
C.
cú độ lớn bằng hằng số và tạo với diện tớch đó cho một gúc khụng đổi.
D.
cú độ lớn bằng 1 đơn vị và tạo với diện tớch đó cho một gúc khụng đổi.
Câu 9 :
Một dòng điện đặt trong từ trường vuông góc với đường sức từ, chiều của lực từ tác dụng vào dòng điện sẽ không thay đổi khi
A.
đồng thời đổi chiều dòng điện và đổi chiều cảm ứng từ.
B.
đổi chiều dòng điện ngược lại.
C.
đổi chiều cảm ứng từ ngược lại.
D.
quay dòng điện một góc 900 xung quanh đường sức từ.
Câu 10 :
Một đoạn dõy dẫn mang dũng điện 1,5 A chịu một lực từ 5 N. Sau đú cường độ dũng điện thay đổi thỡ lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy là 20 N. Cường độ dũng điện đó
A.
tăng thờm 6 A.
B.
giảm bớt 4,5 A.
C.
tăng thờm 4,5 A.
D.
giảm bớt 6 A.
Câu 11 :
Khi cường độ dũng điện giảm 2 lần và đường kớnh ống dõy tăng 2 lần nhưng số vũng dõy và chiều dài ống khụng đổi thỡ cảm ứng từ sinh bởi dũng điện trong ống dõy
A.
tăng 2 lần.
B.
tăng 4 lần
C.
giảm 2 lần.
D.
khụng đổi.
Câu 12 :
Hai ống dõy dài bằng nhau và cú cựng số vũng dõy, nhưng đường kớnh ống một gấp đụi đường kớnh ống hai. Khi ống dõy một cú dũng điện 10 A thỡ độ lớn cảm ứng từ trong lũng ống một là 0,2 T. Nếu dũng điện trong ống hai là 5 A thỡ độ lớn cảm ứng từ trong lũng ống hai là
A.
0,05 T.
B.
0,4 T.
C.
0,2 T.
D.
0,1 T.
Câu 13 :
Phát biểu nào sau đây là không đúng?
Một đoạn dây dẫn thẳng mang dòng điện I đặt trong từ trường đều thì
A.
lực từ chỉ tác dụng vào trung điểm của đoạn dây.
B.
lực từ tác dụng lên mọi phần của đoạn dây.
C.
lực từ chỉ tác dụng lên đoạn dây khi nó không song song với đường sức từ
D.
lực từ tác dụng lên đoạn dây có điểm đặt là trung điểm của đoạn dây.
Câu 14 :
Một điện tớch cú độ lớn 10 μC bay với vận tốc 105 m/s vuụng gúc với cỏc đường sức vào một từ trường đều cú độ lớn cảm ứng từ bằng 1 T. Độ lớn lực Lo – ren – xơ tỏc dụng lờn điện tớch là
A.
104 N.
B.
0 N.
C.
0,1 N.
D.
1 N.
Câu 15 :
Nhận xột nào sau đõy khụng đỳng về từ trường Trỏi Đất?
A.
Từ trường Trỏi Đất làm trục cỏc nam chõm thử ở trạng thỏi tự do định vị theo phương Bắc Nam.
B.
Nam cực từ gần địa cực Bắc.
C.
Cực từ của Trỏi Đất trựng với địa cực của Trỏi Đất.
D.
Bắc cực từ gần địa cực Nam.
Câu 16 :
Một đoạn dõy dẫn thẳng dài 1m mang dũng điện 10 A, dặt trong một từ trường đều 0,1 T thỡ chịu một lực 0,5 N. Gúc lệch giữa cảm ứng từ và chiều dũng điện trong dõy dẫn là
A.
0,50.
B.
450.
C.
300.
D.
600.
Câu 17 :
Cuộn dõy gồm 1000 vũng cú đường kớnh 10cm, cú trục song song với đường sức từ của một từ trường. Tốc độ biến thiờn từ trường qua cuộn dõy là 0,2T/s, cho = 3,2. Nối hai đầu cuộn dõy với một tụ điện C = 1F. Tớnh điện tớch của tụ điện
A.
16.10-6C
B.
1,6.10-6C
C.
1,6.10-5C
D.
16.10-5C
Câu 18 :
Tại một điểm cỏch một dõy dẫn thẳng dài vụ hạn mang dũng điện 5 A thỡ cú cảm ứng từ 0,4 μT. Nếu cường độ dũng điện trong dõy dẫn tăng thờm 10 A thỡ cảm ứng từ tại điểm đú cú giỏ trị là
A.
0,8 μT.
B.
0,2 μT.
C.
1,6 μT.
D.
1,2 μT.
Câu 19 :
Suất điện động tự cảm của mạch điện tỉ lệ với
A.
từ thụng cực đại qua mạch
B.
tốc độ biến thiờn cường độ dũng điện qua mạch.
C.
từ thụng cực tiểu qua mạch
D.
điện trở của mạch.
Câu 20 :
Một điện tớch chuyển động trũn đều dưới tỏc dụng của lực Lo – ren – xơ, bỏn kớnh quỹ đạo của điện tớch khụng phụ thuộc vào
A.
giỏ trị độ lớn của điện tớch.
B.
vận tốc của điện tớch.
C.
khối lượng của điện tớch.
D.
kớch thước của điện tớch.
Câu 21 :
Cho dõy dẫn thẳng dài mang dũng điện. Khi điểm ta xột gần dõy hơn 2 lần và cường độ dũng điện tăng 2 lần thỡ độ lớn cảm ứng từ
A.
giảm 4 lần.
B.
tăng 2 lần.
C.
tăng 4 lần.
D.
khụng đổi.
Câu 22 :
Hai điện tớch độ lớn, cựng khối lượng bay vuụng với cỏc đường cảm ứng vào cựng một từ trường đều. Bỏ qua độ lớn của trọng lực. Điện tớch một bay với vận tốc 1000 m/s thỡ cú bỏn kớnh quỹ đạo 20 cm. Điện tớch 2 bay với vận tốc 1200 m/s thỡ cú bỏn kớnh quỹ đạo
A.
20 cm.
B.
22 cm
C.
200/11 cm.
D.
21 cm.
Câu 23 :
Trong một từ trường cú chiều từ trong ra ngoài, một điện tớch õm chuyển đồng theo phương ngang chiều từ trỏi sang phải. Nú chịu lực Lo – ren – xơ cú chiều
A.
từ trong ra ngoài.
B.
từ trờn xuống dưới.
C.
từ trỏi sang phải.
D.
từ dưới lờn trờn.
Câu 24 :
Độ lớn của suất điện động cảm ứng trong mạch kớn tỉ lệ với
A.
tốc độ biến thiờn từ thụng qua mạch ấy.
B.
diện tớch của mạch.
C.
điện trở của mạch.
D.
độ lớn từ thụng qua mạch.
Câu 25 :
Dũng điện Foucault khụng xuất hiện trong trường hợp nào sau đõy?
A.
Khối lưu huỳnh nằm trong từ trường biến thiờn.
B.
Khối đồng chuyển động trong từ trường đều cắt cỏc đường sức từ;
C.
Lỏ nhụm dao động trong từ trường;
D.
Khối thủy ngõn nằm trong từ trường biến thiờn;
Câu 26 :
1 vờbe bằng
A.
1 T.m2.
B.
1 T/m.
C.
1 T.m.
D.
1 T/ m2.
Câu 27 :
Nếu lực từ tỏc dụng lờn đoạn dõy dẫn mang dũng điện tăng 2 lần thỡ độ lớn cảm ứng từ tại vị trớ đặt đoạn dõy đú
A.
giảm 2 lần.
B.
tăng 2 lần.
C.
vẫn khụng đổi.
D.
tăng 2 lần.
Câu 28 :
Từ trường đều là từ trường mà cỏc đường sức từ là cỏc đường.
A.
thẳng.
B.
thẳng song song
C.
thẳng song song và cỏch đều nhau.
D.
song song.
Câu 29 :
Một dũng điện chạy trong dõy dẫn thẳng dài vụ hạn cú độ lớn 10 A đặt trong chõn khụng sinh ra một từ trường cú độ lớn cảm ứng từ tại điểm cỏch dõy dẫn 50 cm
A.
2.10-7/5 T.
B.
5.10-7 T.
C.
4.10-6 T.
D.
3.10-7 T.
Câu 30 :
Lực nào sau đõy khụng phải lực từ?
A.
Lực nam chõm tỏc dụng lờn dõy dẫn bằng nhụm mang dũng điện;
B.
Lực Trỏi đất tỏc dụng lờn kim nam chõm ở trạng thỏi tự do làm nú định hướng theo phương bắc nam;
C.
Lực Trỏi Đất tỏc dụng lờn vật nặng;
D.
Lực hai dõy dẫn mang dũng điện tỏc dụng lờn nhau.
Câu 31 :
Điều nào sau đõy khụng đỳng khi núi về hiện tượng cảm ứng điện từ?
A.
dũng điện cảm ứng xuất hiện trong mạch kớn nằm yờn trong từ trường khụng đổi.
B.
Dũng điện cảm ứng cú thể tạo ra từ từ trường của dũng điện hoặc từ trường của nam chõm vĩnh cửu;
C.
Dũng điện cảm ứng trong mạch chỉ tồn tại khi cú từ thụng biến thiờn qua mạch;
D.
Trong hiện tượng cảm ứng điện từ, từ trường cú thể sinh ra dũng điện;
Câu 32 :
Một đoạn dây dẫn dài 5 (cm) đặt trong từ trường đều và vuông góc với vectơ cảm ứng từ. Dòng điện chạy qua dây có cường độ 0,75 (A). Lực từ tác dụng lên đoạn dây đó là 3.10-3 (N). Cảm ứng từ của từ trường đó có độ lớn là:
A.
0,8 (T).
B.
0,4 (T).
C.
1,0 (T).
D.
1,2 (T).
Câu 33 :
Một khung dõy dẫn điện trở 2 Ω hỡnh vuụng cạch 20 cm nằm trong từ trường đều cỏc cạnh vuụng gúc với đường sức. Khi cảm ứng từ giảm đều từ 1 T về 0 trong thời gian 0,1 s thỡ cường độ dũng điện trong dõy dẫn là
A.
2 A.
B.
0,2 A.
C.
20 mA.
D.
2 mA.
Câu 34 :
Một điện tớch 1 mC cú khối lượng 10 mg bay với vận tốc 1200 m/s vuụng gúc với cỏc đường sức từ vào một từ trường đều cú độ lớn 1,2 T, bỏ qua trọng lực tỏc dụng lờn điện tớch. Bỏn kớnh quỹ đạo của nú là
A.
10 m.
B.
0,5 m.
C.
0,1 mm.
D.
1 m.
Câu 35 :
Một khung dõy hỡnh vuụng cạnh 20 cm nằm toàn độ trong một từ trường đều và vuụng gúc với cỏc đường cảm ứng. Trong thời gian 1/5 s, cảm ứng từ của từ trường giảm từ 1,2 T về 0. Suất điện động cảm ứng của khung dõy trong thời gian đú cú độ lớn là
A.
240 V.
B.
240 mV.
C.
2,4 V.
D.
1,2 V.
Câu 36 :
Dũng điện cảm ứng trong mạch kớn cú chiều
A.
sao cho từ.trường cảm ứng cú chiều chống lại sự biến thiờn từ thụng ban đầu qua mạch.
B.
hoàn toàn ngẫu nhiờn
C.
sao cho từ trường cảm ứng luụn cựng chiều với từ trường ngoài
D.
sao cho từ trường cảm ứng luụn ngược chiều với từ trường ngoài.
Câu 37 :
Hai dây dẫn thẳng dài song song cách nhau 10 (cm) trong không khí, dòng điện chạy trong hai dây có cùng cường độ 5 (A) ngược chiều nhau. Cảm ứng từ tại điểm M cách đều hai dòng điện một khoảng 10 (cm) có độ lớn là:
A.
2.10-5 (T)
B.
.10-5 (T)
C.
1.10-5 (T)
D.
.10-5 (T)
Câu 38 :
Nhận định nào sau đõy khụng đỳng về cảm ứng từ sinh bởi dũng điện chạy trong dõy dẫn thẳng dài?
A.
phụ thuộc độ lớn dũng điện.
B.
phụ thuộc hỡnh dạng dõy dẫn;
C.
phụ thuộc bản chất dõy dẫn;
D.
phụ thuộc mụi trường xung quanh;
Câu 39 :
Một sợi dây đồng có đường kính 0,8 (mm), điện trở R = 1,1 (Ω), lớp sơn cách điện bên ngoài rất mỏng. Dùng sợi dây này để quấn một ống dây có đường kính d = 2 (cm), dài l = 40 (cm). Điện trở suất của đồng là ρ = 1,7.10-8(Ωm). Số vòng dây trên mỗi mét chiều dài của ống dây là:
A.
1294
B.
1125
C.
936
D.
1379
Câu 40 :
Hai dòng điện có cường độ I1 = 6 (A) và I2 = 9 (A) chạy trong hai dây dẫn thẳng, dài song song cách nhau 10 (cm) trong chân không I1 ngược chiều I2. Cảm ứng từ do hệ hai dòng điện gây ra tại điểm M cách I1 6 (cm) và cách I2 8 (cm) có độ lớn là:
A.
3,6.10-5 (T)
B.
2,0.10-5 (T)
C.
3,0.10-5 (T)
D.
2,2.10-5 (T)
Câu 41 :
Khi cho nam chõm chuyển động qua một mạch kớn, trong mạch xuất hiện dũng điện cảm ứng. Điện năng của dũng điện được chuyển húa từ
A.
húa năng.
B.
cơ năng.
C.
quang năng.
D.
nhiệt năng.
Câu 42 :
Khi độ lớn cảm ứng từ và cường độ dũng điện qua dõy dẫn tăng 2 lần thỡ độ lớn lực từ tỏc dụng lờn dõy dẫn
A.
khụng đổi.
B.
tăng 2 lần
C.
tăng 4 lần.
D.
giảm 2 lần.
Câu 43 :
Một ống dõy cú dũng điện 10 A chạy qua thỡ cảm ứng từ trong lũng ống là 0,2 T. Nếu dũng điện trong ống là 20 A thỡ độ lớn cảm ứng từ trong lũng ống là
A.
0,1 T.
B.
0,8 T.
C.
1,2 T.
D.
0,4 T.
Câu 44 :
Một dõy dẫn cú chiều dài xỏc định được cuốn trờn trờn ống dõy dài l và tiết diện S thỡ cú hệ số tự cảm 0,2 mH. Nếu cuốn lượng dõy dẫn trờn trờn ống cú cựng tiết diện nhưng chiều dài tăng lờn gấp đụi thỡ hệ số tự cảm cảm của ống dõy là
A.
0,1 H.
B.
0,1 mH.
C.
0,4 mH.
D.
0,2 mH.
Câu 45 :
Một dòng điện có cường độ I = 5 (A) chạy trong một dây dẫn thẳng, dài. Cảm ứng từ do dòng điện này gây ra tại điểm M có độ lớn B = 4.10-5 (T). Điểm M cách dây một khoảng
A.
2,5 (cm)
B.
25 (cm)
C.
10 (cm)
D.
5 (cm)
Câu 46 :
Một khung dõy hỡnh trũn bỏn kớnh 20 cm nằm toàn bộ trong một từ trường đều mà cỏc đường sức từ vuụng với mặt phẳng vũng dõy. Trong khi cảm ứng từ tăng từ 0,1 T đến 1,1 T thỡ trong khung dõy cú một suất điện động khụng đổi với độ lớn là 0,2 V. thời gian duy trỡ suất điện động đú là
A.
0,2 s.
B.
0,2 π s.
C.
4 s.
D.
chưa đủ dữ kiện để xỏc định.
Câu 47 :
Một ống dõy tiết diện 10 cm2, chiều dài 20 cm và cú 1000 vũng dõy. Hệ số tự cảm của ống dõy (khụng lừi, đặt trong khụng khớ) là
A.
0,2π H.
B.
0,2π mH.
C.
2 mH.
D.
0,2 mH.
Câu 48 :
Một khung dõy dẫn hỡnh vuụng cạnh 20 cm nằm trong từ trường đều độ lớn B = 1,2 T sao cho cỏc đường sức vuụng gúc với mặt khung dõy. Từ thụng qua khung dõy đú là
A.
0,048 Wb.
B.
480 Wb.
C.
24 Wb.
D.
0 Wb.
Câu 49 :
Vũng dõy dẫn cú diện tớch S = 100cm2 điện trở R = 0,01 quay đều trong từ trường đều B = 0,05T, trục quay là một đường kớnh của vũng dõy. Trong thời gian 0,5s gúc thay đổi từ 600 đến 900. Cường độ điện trung bỡnh trong vũng dõy là
A.
5A
B.
0,05A
C.
0,5A
D.
0,005A
Câu 50 :
Một điện tớch bay vào một từ trường đều với vận tốc 2.105 m/s thỡ chịu một lực Lo – ren – xơ cú độ lớn là 10 mN. Nếu điện tớch đú giữ nguyờn hướng và bay với vận tốc 5.105 m/s vào thỡ độ lớn lực Lo – ren – xơ tỏc dụng lờn điện tớch là
A.
5 mN.
B.
10 mN.
C.
4 mN.
D.
25 mN.
Môn ON TU TRUONG (Đề số 1)
Lưu ý: - Thí sinh dùng bút tô kín các ô tròn trong mục số báo danh và mã đề thi trước khi làm bài. Cách tô sai: Ô Â Ä
- Đối với mỗi câu trắc nghiệm, thí sinh được chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời. Cách tô đúng :
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo)
Môn : ON TU TRUONG
Đề số : 1 Đề Số : 2
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27
01
28
02
29
03
30
04
31
05
32
06
33
07
34
08
35
09
36
10
37
11
38
12
39
13
40
14
41
15
42
16
43
17
44
18
45
19
46
20
47
21
48
22
49
23
50
24
25
26
27
File đính kèm:
- 50 cau tu truong co dap an(1).doc