Bài 4: Lớp 6A có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam và số bạn nữ được chia đều vào các nhóm. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 5: Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho CB = 3cm.
a) Tính độ dài đoạn thẳng AC?
b) Trên tia CB lấy điểm D sao cho CD = 6cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao?
Bài 6: Khi chia số tự nhiên a cho 135 ta được số dư là 75. Hỏi a có chia hết cho 45 không? Vì sao?
4 trang |
Chia sẻ: luyenbuitvga | Lượt xem: 2077 | Lượt tải: 3
Bạn đang xem nội dung tài liệu Đề ôn tập Toán 6 – Học kì I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ĐỀ ÔN TẬP TOÁN 6 – HỌC KÌ I.
ĐỀ I.
Bài 1: 1) Thế nào là hai số nguyên tố cùng nhau? Cho ví dụ?
2) Tìm BCNN(40, 52).
Bài 2: Thực hiện phép tính:
17 . 85 + 15. 17 – 35 : 32 ;
b) (– 12) + + (– 7) + (+ 9)
Bài 3: Tìm x, biết:
a) 50 – 3.(x – 2) = 47 ;
b) (12.x – 43) . 83 = 4 . 84
Bài 4: Lớp 6A có 24 bạn nam và 18 bạn nữ. Trong một buổi sinh hoạt, bạn lớp trưởng dự kiến chia các bạn thành từng nhóm sao cho số bạn nam và số bạn nữ được chia đều vào các nhóm. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu nhóm? Khi đó mỗi nhóm có bao nhiêu bạn nam, bao nhiêu bạn nữ?
Bài 5: Cho đoạn thẳng AB = 7cm. Điểm C nằm giữa hai điểm A và B sao cho CB = 3cm.
Tính độ dài đoạn thẳng AC?
Trên tia CB lấy điểm D sao cho CD = 6cm. Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng CD không? Vì sao?
Bài 6: Khi chia số tự nhiên a cho 135 ta được số dư là 75. Hỏi a có chia hết cho 45 không? Vì sao?
ĐỀ II.
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể).
a) 35 . 64 + 36 . 35 – 250
b) (– 8 153) – (2012 – 8 153)
c) 5 . 42 – 18 : 32
Bài 2: Tìm x biết:
a) 315 + (125 – x) = 435
b) 15 – x = 7 – ( – 2)
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật dài 105 m, rộng 60 m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau.
Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp, khi đó tổng số cây trồng được là bao nhiêu.
Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B sao cho OA = 3 cm, OB = 6 cm.
Tính độ dài đoạn thẳng AB?
Điểm A có là trung điểm của đoạn thẳng OB không? Vì sao?
Trên tia đối của tia OA lấy điểm C sao cho OC = 2cm. Tính độ dài của đoạn thẳng AC ?
Bài 5: Tổng sau có chia hết cho 6 không? Tại sao?
A = 5 + 52 + 53 + 54 + 55 + 56 + . . . + 528 + 529 + 530
ĐỀ III.
Bài 1: 1) Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên cùng dấu?
Áp dụng tính: a) (+ 120) + (+ 35) ; b) (– 25) + (– 42)
2) Trung điiểm của đoạn thẳng AB là gì? Vẽ hình minh họa?
Bài 2: Tìm ƯCLN và BCNN của hai số 90 và 126.
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) (– 17) + (+ 5) + (+ 8) + (+ 17) +(– 3) ;
b) 25 . 22 – (15 – 18) + ( 12 – 19 + 10)
Bài 4: Tìm số nguyên x, biêt:
a) x + 5 = 20 – (12 – 7) ;
b) 10 + 2 = 2.(32 – 1)
Bài 5: Số HS khối 6 của một trường trong khoảng từ 200 đến 400, khi xếp hàng 12, hàng 15, hàng 18 đều thừa 5 HS. Tính số HS khối 6.
Bài 6: Vẽ đoạn thẳng AB = 8cm. Trên tia AB lấy hai điểm M và N sao cho: AM = 3cm; AN = 6cm.
Tính độ dài các đoạn thẳng MB, NB ?
M có là trung điểm của AN hay không? Vì sao?
ĐỀ IV.
Bài 1: 1) Phát biểu qui tắc cộng hai số nguyên khác dấu?
Áp dụng tính: a) (– 12) + (+ 12) ; b) (– 420) + (– 308)
2) Khi nào thì AM + MB = AB ? Vẽ hình minh họa?
Bài 2: Tìm ƯCLN rồi tìm các ước chung của 180 và 234 .
Bài 3: Thực hiện phép tính:
a) 75 – (3 . 52 – 4 . 2 3
b) 465 + [ (– 38) + (– 465)] – [12 – (– 42)]
Bài 4: Tìm số nguyên x, biêt:
a) 100 – x = 42 – (15 – 7) ; b) 35 – 3 = 5.(23 – 4)
Bài 5: Số HS của một trường trong khoảng từ 700 đến 800, khi xếp hàng 30, hàng 36, hàng 40 đều thừa 10 HS. Tính số HS của trường đó?.
Bài 6: a) Vẽ đoạn thẳng MN = 6cm. Trên đoạn thẳng MN lấy điểm I sao cho MI = 4cm. Tính độ dài đoạn thẳng IN?
b) Trên tia đối của tia MN lấy điểm H sao cho MH = 2 IN. Tính HI?
ĐỀ V.
Bài 1: Tính bằng cách hợp lí (nếu có thể):
a) [(42 . 125 – 125) : 53] . 2 + 12012 ; b) (– 17) + + (– 9) + (– 6) +
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) [(4.x + 28) . 3 + 55] : 5 = 35 ; b) 720 : [41 – (2.x – 5)] = 23 . 5
c) 41 – 2x = 9 d) 4.(x – 2) – 2 = 18
Bài 3: Tìm số nguyên x, biết:
a) + 5 = 21 ; b) – 2 ≤ x – 1 < 2
Bài 4: Một trường THCS xếp hàng 20; hàng 25; hàng 30 đều dư 15 HS nhưng xếp hàng 41 thì vừa đủ. Tính số HS của trường đó, biết rằng số HS của trường chưa đến 1000 HS.
Bài 5: Trên tia Ox, lấy hai điểm A và B sao cho OA = 2cm, OB = 6cm.
Tính độ dài của đoạn thẳng AB?
Vẽ M là trung điểm của đoạn thẳng AB. Điểm A có phải là trung điểm của đoạn OM không? Vì sao?
Bài 6: Tìm số dư khi chia tổng sau cho 7.
21 + 22 + 23 + . . . + 298 + 299 + 2100
ĐỀ VI.
Bài 1: Thực hiện phép tính sau:
a) (– 35) + + (– 21) + (+27) ; b) (7 – 4)3 + 57 : 55 + 20120
Bài 2: Tìm số tự nhiên x, biết:
a) 12(x – 1) : 3 = 43 + 23 ; b) 472 : (24 + 7.x) + 23 = 16
Bài 3: Một đội thanh niên tình nguyện làm công tác cứu trợ các vùng bị thiên tai gồm có 225 nam và 180 nữ. Người ta muốn chia đội thành nhiều tổ sao cho mỗi tổ có số nam và số nữ bằng nhau. Hỏi:
Có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ?
Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam và bao nhiêu nữ?
Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm A và B, sao cho OB = 2cm, OA = 8cm.
Trong ba điểm O, A, B điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
Tính độ dài đoạn thẳng AB?
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng OA. Tính độ dài đoạn thẳng OM?
Điểm B có là trung điểm của đoạn thẳng OM không? Vì sao?
Bài 5: Tìm x biết: 18 – = 2.
ĐỀ VII.
Bài 1: Thực hiện phép tính sau (Tính hợp lí nếu có thể):
a) (77 . 54 – 54 . 75) : 54 – 35 : 33 ; b) + (– 23) + (– 15) + + (+ 9)
c) 42 + 23 .(168 : 22 – 62) ; d) (– 35) + (+ 17) + (– 45) +
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (7.x – 22) : 4 – 6 = 13 ; b) 180 x; 108 x và 10 < x < 30.
Bài 3: Số HS của một trường THCS trong khoảng từ 700 đến 800 HS. Khi xếp hàng 15; hàng 18; hàng 20 đều vừa đủ hàng. Tính số HS của trường?
Bài 4: Trên tia Ax lấy hai điểm B và C sao cho AB = 3cm; AC = 7cm.
Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
Tính độ dài đoạn thẳng BC?
Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng BC. Tính độ dài đoạn thẳng MC?
Bài 5: Tổng sau có chia hết cho 5 không? Tại sao?
A = 4 + 42 + 43 + 44 + 45 + 46 + . . . + 448 + 449 + 450
ĐỀ VIII.
Bài 1: Tính nhanh:
a) 171 – [– 29 – (– 218 – 72)] ; b) 25 . 22 + (– 19 + 32 ) – 100
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (x : 2 – 39) . 7 + 3 = 80 ; b) 105x . 1053 = 1057
Bài 3: Học sinh khối 6 của một trường gồm 96 nam và 144 nữ tham gia lao đông được chia thành các tổ sao cho số nam và số nữ của mỗi tổ đều như nhau. Hỏi có thể chia được nhiều nhất là bao nhiêu tổ? Khi đó mỗi tổ có bao nhiêu nam, bao nhiêu nữ?
Bài 4: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B và C sao cho OA = 2cm, OB = 12cm, OC = 10cm.
Chứng tỏ C nằm giữa O và B?
So sánh OA và BC?
Gọi M là trung điểm OB. Trên tia đối của tia Cx lấy điểm E sao cho CE = 3cm. Tính độ dài đọn thẳng ME?
Bài 5: Tìm số tự nhiên để: n + 4 n + 1
ĐỀ IX.
Bài 1: Tính giá trị các biểu thức sau (tính nhanh nếu có thể):
a) 23. 15 – [120 – (15 – 8)2] ; b) 315 + [(+ 135) + (– 315) + (– 35)]
Bài 2: Tìm số tự nhiên x biết:
a) (2.x – 3) . 52 = 53 ; b) 640 : (3.x – 1) = 25
Bài 3: Một đám đất hình chữ nhật có chiều dài 104 m, chiều rộng 72 m. Người ta muốn chia đám đất đó thành những khoảnh hình vuông bằng nhau để trồng các loại rau.
Tính độ dài lớn nhất của cạnh hình vuông? Khi đó chia được bao nhiêu khoảnh hình vuông?
Bài 4: Trên tia Ox lấy ba điểm A, B, C sao cho OA = 2cm, OB = 5cm, OC = 8cm.
Trong ba điểm A, B, C điểm nào nằm giữa hai điểm còn lại? Vì sao?
So sánh AB với BC?
Trên tia đối của tia OB lấy điểm D sao cho OD = 5cm. Hỏi O có là trung điểm của đoạn thẳng DB không? Vì sao?
Bài 5: Chứng tỏ rằng: 21 + 22 + 23 + . . . + 288 + 289 + 290 chia hết cho 7.
ĐỀ X.
Bài 1: Thực hiện phép tính (Tính nhanh nếu có thể)
a) 33 . 25 – 33 . 22 – (– 19) ; b) (+ 671) + (– 50) + + (– 621)
Bài 2: Tìm x biết:
(x – 7) . 25 = 225 ; b) + 3.x = 222
Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật dài 180m, rộng 140m. Người ta muốn trồng cây xung quanh vườn sao cho mỗi góc vườn có một cây và khoảng cách giữa hai cây liên tiếp bằng nhau. Tính khoảng cách lớn nhất giữa hai cây liên tiếp, khi đó tổng số cây trồng được là bao nhiêu.
Bài 4: Trên tia Ox lấy hai điểm M và N sao cho OM = 4cm, ON = 8cm.
Tính độ dài đoạn thẳng MN?
Điểm M có là trung điểm của đoạn thẳng ON không? Vì sao?
Trên tia đối của tia OM lấy điểm I sao cho OI = 2cm. Tính độ dài của đoạn thẳng MI ?
Bài 5: Tổng sau có chia hết cho 3 không?
A = 2 + 22 + 23 + 24 + 25 + 26 + . . . + 228 + 229 + 230
File đính kèm:
- 10 DE ON TAP TOAN 6 HOC KI I.doc